Danh mục

Bài giảng Sinh học 10 phần 3 chương 2 bài 25 : Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật

Số trang: 35      Loại file: pptx      Dung lượng: 1,018.50 KB      Lượt xem: 20      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 7,000 VND Tải xuống file đầy đủ (35 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung bài học gồm: Khái niệm sinh trưởng, sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn và sinh sản của vi sinh vật. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học 10 phần 3 chương 2 bài 25 : Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vậtPHẦN III: SINH HỌC VI SINH VẬT CHƯƠNG II: SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬTBÀI 25 : SINH TRƯỞNG VÀ SINHSẢN CỦA VI SINH VẬT Nội dung bài học : I. Khái niệm sinh trưởng II. Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩnE.ColiI. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNGSinh trưởng của quần thể vsv là sự tăng số lượng tế bào của quần thể. 20phút 20phút 4 tế bào 8 tế bào 16 tế bào• Là thời gian từ khi 1 tế bào sinh ra cho tới khi nó phân chia, hoặc là thời gian mà số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi. E.Coli Vi khuẩn lao Trùng đế giàyg = 20 phút g = 12 giờ g = 24 giờThờigian thế hệ ở các loàikhác nhau là khác nhau• E.coli: Ngoàimôitrường(400C): g=20phút Trongđườngruột: g=12giờThờigianthếhệcủacùng1loàitrongcácđiềukiệnkhácnhauthìkhácnhauVí dụ 1 TB vi khuẩn ban đầu Phân chiaLần 1 2 1Lần 2 2 2Lần 3 2 3 n lần phân chia ?I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNGCông thức tổng quát Nt = No x 2n Nt : Số tế bào của quần thể sau thời gian t. No : Số tế bào của quần thể ban đầu. n : Số thế hệ ( số lần phân chia ) trong thờiVí dụ: - Thời gian thế hệ g = 20 phút. - Thời gian T= 1 giờ. - Số TB ban đầu No= 100 tế bào. Tính tổng số TB thu được sau 1 giờ.Đáp số: 800 TB II. SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ VI KHUẨN 1/ Nuôi cấy không liên tục Môi trường không bổ sung chấtdinh dưỡng, không lấy ra các sảnphẩm chuyển hóa vật chất.II. SỰ SINH TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂVI KHUẨN1/ Nuôi cấy không liên tục: Phacânbằng Ph as LogSốlượngtếbào uy vo ng a ừ th uỹ al Ph Phatiềmphát Thờigian Pha Đặc điểmPha tiềm phát(lag)Pha lũy thừa(log )Pha cân bằngPha suy vong Pha Đặc điểm VikhuẩnthíchnghivớimôiPha tiềmphát (lag) trườ ng. Sốlượngtếbàotrongquầnthể chưatăng. Enzimcảmứngđượchìnhthành đểphângiảicơchất.Pha lũy Tốcđộsinhtrưởnglớnnhấtthừa Sốlượngtếbàotăngtheocấpsố(log ) nhân Pha Đặc điểmPha cân - Số lượng tế bào đạt cực đại bằng và không đổi theo thời gian - Số tế bào trong quần thểPha suy giảm dần do: vong + Chất dinh dưỡng cạn kiệt. + Chất độc hại tích lũy nhiều.Để thu được lượng vsv tối đa, ta nên dừng ở pha nào? => Cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng Làm sao để không xảy ra pha suy vong ? PhacânbằngSốlượngtếbào Ph as uy vo ng ừ a th uỹ a l Ph Phatiềmphát Thờigian ...

Tài liệu được xem nhiều: