Bài giảng Sinh học đại cương - Chương 3: Cấu trúc tế bào
Số trang: 43
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.48 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Sinh học đại cương - Chương 3: Cấu trúc tế bào, cung cấp những kiến thức như Tế bào prokaryote; tế bào eukaryote; màng nguyên sinh chất. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học đại cương - Chương 3: Cấu trúc tế bào CHƯƠNG 3CẤU TRÚC TẾ BÀO 1Học thuyết tế bào: Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống 2- Cơ thể sinh vật được cấu tạo từ tế bào.- Thành phần chính của tế bào: + Màng nguyên sinh chất + Nguyên sinh chất + Nhân- Phân nhóm tế bào: + Tế bào Eukaryote + Tế bào Prokaryote 341. TẾ BÀO PROKARYOTE 5- Kích thước nhỏ- Dạng tồn tại: đơn lẻ, chuỗi, cụm.- Phân bố rộng rãi trên trái đất. 6Đặc điểm: - Có màng nguyên sinh chất - Vách bảo vệ tế bào - Không có nhân, bào quan có màng - Một số tế bào có màng trong, lông, roi, màng nhầy… 7Cấu tạo tế bào tế bào Prokaryote 82. TẾ BÀO EUKARYOTE 9- Cấu trúc phức tạp- Kích thước lớn- Chứa nhân và nhiều bào quan có màng- Mỗi bào quan có chức năng chuyên biệt 10Cấu tạo tế bào thực vật Cấu tạo tế bào Eukaryote: tế bào thực vật 11Cấu tạo tế bào động vật 122.1. Nguyên sinh chất - Gồm hai phần: cytosol và bào quan - Cytosol + Cơ chất dạng sệt Nước chiếm đa số Protein Lipid Glycogen… - Dòng nguyên sinh chất: trong tế bào sống. 13- Vai trò:! + Chứa bộ xương tế bào, nhân, bào quan. + Chứa nguyên liệu và tiền chất. + Tham gia trao đổi chất, phân chia của tế bào. 142.2. Mạng lưới nội chất nhám - Hệ thống ống dẹp có các ribosome bám vào - Vai trò: + Nơi sản xuất protein + Hệ thống chuyên chở trong tế bào + Tiết các chất ra ngoài 15162.3. Mạng lưới nội chất nhẵn - Thẳng hơn, ít các túi dẹp hơn, ít ribosome - Vai trò: + Biến đổi các phân tử nhỏ + Thủy giải glycogen (tế bào động vật) + Tổng hợp lipid và steroid. 172.4. Thể Golgi - Hình dạng khác nhau, khoảng 1µm. - Cấu tạo + Những túi màng phẳng xếp chồng lên nhau + Bóng màng - Vai trò ! + Biến đổi protein. + Cô đặc, đóng gói, phân loại protein. + Tổng hợp các polysaccharide. 182.5. Ribosome - Không có màng bao. - Đường kính 7 – 20nm. - Gồm hai tiểu đơn vị: + Lớn (60S) + Nhỏ (40S) - Nơi cư trú: + Trong nguyên sinh chất. + Trong ti thể và lục lạp. 192.6. Lysosome - Đường kính khoảng 1µm. - Màng đơn. - Chứa enzyme tiêu hoá. - Số lượng tuỳ theo chức năng của tế bào. - Tế bào thực vật không có lysosome. 20
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học đại cương - Chương 3: Cấu trúc tế bào CHƯƠNG 3CẤU TRÚC TẾ BÀO 1Học thuyết tế bào: Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống 2- Cơ thể sinh vật được cấu tạo từ tế bào.- Thành phần chính của tế bào: + Màng nguyên sinh chất + Nguyên sinh chất + Nhân- Phân nhóm tế bào: + Tế bào Eukaryote + Tế bào Prokaryote 341. TẾ BÀO PROKARYOTE 5- Kích thước nhỏ- Dạng tồn tại: đơn lẻ, chuỗi, cụm.- Phân bố rộng rãi trên trái đất. 6Đặc điểm: - Có màng nguyên sinh chất - Vách bảo vệ tế bào - Không có nhân, bào quan có màng - Một số tế bào có màng trong, lông, roi, màng nhầy… 7Cấu tạo tế bào tế bào Prokaryote 82. TẾ BÀO EUKARYOTE 9- Cấu trúc phức tạp- Kích thước lớn- Chứa nhân và nhiều bào quan có màng- Mỗi bào quan có chức năng chuyên biệt 10Cấu tạo tế bào thực vật Cấu tạo tế bào Eukaryote: tế bào thực vật 11Cấu tạo tế bào động vật 122.1. Nguyên sinh chất - Gồm hai phần: cytosol và bào quan - Cytosol + Cơ chất dạng sệt Nước chiếm đa số Protein Lipid Glycogen… - Dòng nguyên sinh chất: trong tế bào sống. 13- Vai trò:! + Chứa bộ xương tế bào, nhân, bào quan. + Chứa nguyên liệu và tiền chất. + Tham gia trao đổi chất, phân chia của tế bào. 142.2. Mạng lưới nội chất nhám - Hệ thống ống dẹp có các ribosome bám vào - Vai trò: + Nơi sản xuất protein + Hệ thống chuyên chở trong tế bào + Tiết các chất ra ngoài 15162.3. Mạng lưới nội chất nhẵn - Thẳng hơn, ít các túi dẹp hơn, ít ribosome - Vai trò: + Biến đổi các phân tử nhỏ + Thủy giải glycogen (tế bào động vật) + Tổng hợp lipid và steroid. 172.4. Thể Golgi - Hình dạng khác nhau, khoảng 1µm. - Cấu tạo + Những túi màng phẳng xếp chồng lên nhau + Bóng màng - Vai trò ! + Biến đổi protein. + Cô đặc, đóng gói, phân loại protein. + Tổng hợp các polysaccharide. 182.5. Ribosome - Không có màng bao. - Đường kính 7 – 20nm. - Gồm hai tiểu đơn vị: + Lớn (60S) + Nhỏ (40S) - Nơi cư trú: + Trong nguyên sinh chất. + Trong ti thể và lục lạp. 192.6. Lysosome - Đường kính khoảng 1µm. - Màng đơn. - Chứa enzyme tiêu hoá. - Số lượng tuỳ theo chức năng của tế bào. - Tế bào thực vật không có lysosome. 20
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Sinh học đại cương Sinh học đại cương Cấu trúc tế bào Học thuyết tế bào Cấu tạo tế bào thực vật Vách tế bào thực vật Chức năng của màng nguyên sinh chấtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Hoàng Văn Thụ
8 trang 398 0 0 -
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 216 0 0 -
7 trang 166 0 0
-
Sinh học đại cương - Sinh học cơ thể thực vật bậc cao
82 trang 103 0 0 -
73 trang 84 0 0
-
52 trang 47 1 0
-
Sinh học phát triển (TS Nguyễn Lai Thành) - Chương 2.3
48 trang 35 0 0 -
Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 2 - TS. Đồng Huy Giới
103 trang 35 0 0 -
GIÁO TRÌNH: VI SINH VẬT HỌC (GS Nguyễn Lân Dũng)
449 trang 34 0 0 -
Giáo trình Sinh học và di truyền (Ngành: Dược - Trình độ: Cao đẳng) - CĐ Phạm Ngọc Thạch Cần Thơ
77 trang 33 0 0