Bài giảng Sinh học đại cương (Phần 3): Chương 19 - ThS. Võ Thanh Phúc
Số trang: 35
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.13 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Sinh học đại cương (Phần 3) - Chương 19: Các chất điều hòa sinh trưởng thực vật" giới thiệu cơ bản về chất điều hòa sinh trưởng thực vật, một số chất điều hòa sinh trưởng thực vật hổ biến. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học đại cương (Phần 3): Chương 19 - ThS. Võ Thanh Phúc CÁC CHẤT ĐIỀU HOÀChương 19. SINH TRƯỞNG THỰC VẬT Chất điều hoà sinh trưởng thực vật• Hợp chất hữu cơ (tự nhiên hoặc tổng hợp).• Làm biến đổi các hoạt động sinh lý (kích thích, điều hoà hay cản) của thực vật ở nồng độ rất thấp.• Được tạo ra ở một vị trí và có tác dụng ở một vị trí khác.• Có hiệu ứng khác nhau trên những mô đích khác nhau. 1Gồm 2 nhóm:• Nhóm các chất kích thích: auxin, gibberellin, cytokinin• Nhóm các chất kìm hãm: acid abscisic và ethylene.2• Loại auxin tự nhiên có mặt ở trong thực vật là IAA và IBA.• IBA, NAA, 2,4-D … là auxin tổng hợp. 3Vai trò của auxina. Gia tăng kích thước, phân chia tế bào• Nồng độ thấp: Kích thích sự gia tăng kích thước tế bào.• Nồng độ cao hơn: Kích thích sự phân chia tế bào.• Nồng độ quá cao: Sự phân chia tế bào hỗn loạn tạo mô sẹo. 4b. Cản sự tăng trưởng chồi bên• Auxin được sinh ra từ chồi ngọn, di chuyển xuống dưới cản sự tăng trưởng của chồi bên, kích thích sự kéo dài thân: hiện tượng ưu tính ngọn.• Cắt bỏ chồi ngọn (phá vỡ hiện tượng ưu tính ngọn) chồi bên dưới tăng trưởng tạo nhánh mới. 5 c. Vai trò trên sự tạo rễ • Nồng độ cao, auxin giúp tạo sơ khởi rễ nhưng cản sự tăng trưởng của những sơ khởi rễ này. kích thích sự tạo rễ bất định trong nhângiống vô tính. 6 d. Vai trò trong sự rụng• Auxin cản hiện tượng rụng phun auxin để ngăn cản sự rụng hoavà trái non. e. Vai trò trong sự phát triển trái• Auxin do phôi non tiết ra để kích thích sự phát triển của mô trái xung quanh hột.• Có thể tạo trái không hột bằng cách dùng auxin kích thích sự phát triển của bầu noãn. 7f. Auxin kích thích sự tạo hoa cái 82. GIBBERELLIN• Gibberellin (bao gồm trên 80 loại: cấu tạo có chung một sườn gibbane.)• Có ở thực vật và một số loài vi sinh vật, được ký hiệu GA1 , GA2....• GA3 (acid gibberellic) được sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm và nông nghiệp. 9Vai trò của gibberellin• Kích thích sự kéo dài thân (tác động trên sinh mô lóng).• Phá vỡ trạng thái hưu miên của nụ và hột.• Cảm ứng phôi sản xuất enzyme thủy giải tinh bột dự trữ trong hột trong quá trình nảy mầm. 10Rosette form (left) andgibberellin-induced bolting (right)Aleurone Endosperm 1 2 3 -amylase Sugar GA GA Water Scutellum Radicle (cotyledon)• Tham gia kích thích sự ra hoa ở thực vật.• Kích thích sự đậu trái ở vài loài thực vật khi xử lý riêng rẽ hay khi kết hợp với auxin hay cytokinin.• Đôi khi có tác động cản sự tạo rễ.• Kích thích sự tạo hoa đực. 11 Ứng dụng của gibberellin• Kích thích sự nảy mầm của hột.• Cảm ứng sự gia tăng chiều cao cây, số lượng lá giảm, lá dạng thon dài.• Tăng kích thước trái cây.3. CYTOKININ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học đại cương (Phần 3): Chương 19 - ThS. Võ Thanh Phúc CÁC CHẤT ĐIỀU HOÀChương 19. SINH TRƯỞNG THỰC VẬT Chất điều hoà sinh trưởng thực vật• Hợp chất hữu cơ (tự nhiên hoặc tổng hợp).• Làm biến đổi các hoạt động sinh lý (kích thích, điều hoà hay cản) của thực vật ở nồng độ rất thấp.• Được tạo ra ở một vị trí và có tác dụng ở một vị trí khác.• Có hiệu ứng khác nhau trên những mô đích khác nhau. 1Gồm 2 nhóm:• Nhóm các chất kích thích: auxin, gibberellin, cytokinin• Nhóm các chất kìm hãm: acid abscisic và ethylene.2• Loại auxin tự nhiên có mặt ở trong thực vật là IAA và IBA.• IBA, NAA, 2,4-D … là auxin tổng hợp. 3Vai trò của auxina. Gia tăng kích thước, phân chia tế bào• Nồng độ thấp: Kích thích sự gia tăng kích thước tế bào.• Nồng độ cao hơn: Kích thích sự phân chia tế bào.• Nồng độ quá cao: Sự phân chia tế bào hỗn loạn tạo mô sẹo. 4b. Cản sự tăng trưởng chồi bên• Auxin được sinh ra từ chồi ngọn, di chuyển xuống dưới cản sự tăng trưởng của chồi bên, kích thích sự kéo dài thân: hiện tượng ưu tính ngọn.• Cắt bỏ chồi ngọn (phá vỡ hiện tượng ưu tính ngọn) chồi bên dưới tăng trưởng tạo nhánh mới. 5 c. Vai trò trên sự tạo rễ • Nồng độ cao, auxin giúp tạo sơ khởi rễ nhưng cản sự tăng trưởng của những sơ khởi rễ này. kích thích sự tạo rễ bất định trong nhângiống vô tính. 6 d. Vai trò trong sự rụng• Auxin cản hiện tượng rụng phun auxin để ngăn cản sự rụng hoavà trái non. e. Vai trò trong sự phát triển trái• Auxin do phôi non tiết ra để kích thích sự phát triển của mô trái xung quanh hột.• Có thể tạo trái không hột bằng cách dùng auxin kích thích sự phát triển của bầu noãn. 7f. Auxin kích thích sự tạo hoa cái 82. GIBBERELLIN• Gibberellin (bao gồm trên 80 loại: cấu tạo có chung một sườn gibbane.)• Có ở thực vật và một số loài vi sinh vật, được ký hiệu GA1 , GA2....• GA3 (acid gibberellic) được sử dụng rộng rãi trong các phòng thí nghiệm và nông nghiệp. 9Vai trò của gibberellin• Kích thích sự kéo dài thân (tác động trên sinh mô lóng).• Phá vỡ trạng thái hưu miên của nụ và hột.• Cảm ứng phôi sản xuất enzyme thủy giải tinh bột dự trữ trong hột trong quá trình nảy mầm. 10Rosette form (left) andgibberellin-induced bolting (right)Aleurone Endosperm 1 2 3 -amylase Sugar GA GA Water Scutellum Radicle (cotyledon)• Tham gia kích thích sự ra hoa ở thực vật.• Kích thích sự đậu trái ở vài loài thực vật khi xử lý riêng rẽ hay khi kết hợp với auxin hay cytokinin.• Đôi khi có tác động cản sự tạo rễ.• Kích thích sự tạo hoa đực. 11 Ứng dụng của gibberellin• Kích thích sự nảy mầm của hột.• Cảm ứng sự gia tăng chiều cao cây, số lượng lá giảm, lá dạng thon dài.• Tăng kích thước trái cây.3. CYTOKININ
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Sinh học đại cương Sinh học đại cương Sinh học tế bào Chất điều hòa sinh trưởng thực vật Sinh trưởng thực vật Điều hòa sinh trưởng thực vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 217 0 0 -
Sinh học đại cương - Sinh học cơ thể thực vật bậc cao
82 trang 105 0 0 -
Dạy học theo mô hình 'lớp học đảo ngược' phần 'sinh học tế bào' - Sinh học 10
10 trang 44 1 0 -
Bài giảng môn Sinh học lớp 10 bài 21: Ôn tập phần sinh học tế bào
14 trang 39 0 0 -
Sinh học phát triển (TS Nguyễn Lai Thành) - Chương 2.3
48 trang 37 0 0 -
Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 2 - TS. Đồng Huy Giới
103 trang 36 0 0 -
Giáo án Sinh học lớp 10 (Học kỳ 1)
97 trang 36 0 0 -
Giáo trình Sinh học và di truyền (Ngành: Dược - Trình độ: Cao đẳng) - CĐ Phạm Ngọc Thạch Cần Thơ
77 trang 33 0 0 -
3 trang 30 1 0
-
Bài giảng môn Sinh học đại cương: Chương 3 - TS. Đồng Huy Giới
21 trang 30 0 0