Bài giảng Sinh học thực vật
Số trang: 44
Loại file: ppt
Dung lượng: 3.38 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Các phân tử khuếch tán theo cách riêng lẽ qua lớp đôiđôi phospholipid hay theo hàng qua aquaporin qua cácmàng tế bào thực vật . Khuếch tán dễ: xuống gradient điện hóa (không cầnATP)Vận chuyển hoạt động: ngược gradient điện hóa (bơm),cần ATP (ATPase).Cả hai: nhanh & có mức bão hòa
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học thực vậtPhần 5. Sinh học thực vật 1. Tổ chức cơ thể thực vật 2. Dinh dưỡng 3. Phát triển1. Tổ chức cơ thể thực vật(cơ thể, cơ quan, mô và tế bào)Cơ thể thực vật gồm các cơquan: rễ, thân, lá, hoa, trái, hột.Các loại mô1. Mô phân sinh: ngọn (cấp 1),bên (cấp 2)2. Mô nền: nhu mô, giao mô,cương mô, nội bì3. Mô bì: biểu bì, chu bì4. Mô mạch:libe (phloem), mô mộc (xylem)Tế bào thực vật2. Dinh dưỡng thực vật2.1. Hấp thu, vận chuyển nước và dinh dưỡng khoángHành trình của nước● Dịch đất → bề mặt rễ (gradient áp suất)● Bề mặt rễ → mạch mộc (di chuyển ngang)● Đi lên trong mạch mộc (di chuyển đứng)Bề mặt rễ tớimạch mộcDịch đất rất loãng, chứa nước & các ion khoáng hòatan: NO3-, NH4+, K+, Ca2+…Nước qua màng theo cơ chế thụ động xuốngkhuynh độ (gradient) thế nước.Các phân tử nước khuếch tán theo cách riêng rẽ qua lớpđôi phospholipid hay theo hàng qua aquaporin qua cácmàng tế bào thực vật .Đi lên trong mạch mộc: sức đẩy của rễ (yếu: tiết nướcgiọt vào sáng sớm), lực hút từ lá (rất mạnh)2.2. Hấp thu và vận chuyển chất khoángCác cơchế vậnchuyểnion quamàngKhuếch tán dễ: xuống gradient điện hóa (không cầnATP)Vận chuyển hoạt động: ngược gradient điện hóa (bơm),cần ATP (ATPase).Cả hai: nhanh & có mức bão hòaVận chuyển hoạt động cấp hai Cùng với con đường tế bào, lực kéo cột nước quan trọng khi ion đã vào dịch mộc.2.3. Đồng hóa khoáng16 nguyên tố thiết yếu cho thực vật bậc cao(13 nguyên tố khoáng): - 9 đa lượng: S, P, Mg, Ca, K, N, O, C, H - 7 vi lượng: Mo, Cu, Zn, Mn, Fe, B, ClVai trò của nguyên tố khoáng đa lượng:* Tạo chất hữu cơ* Tạo π cho tế bào* Hoạt hóa enzyme (vai trò vi lượng)Vai trò của nguyên tố khoáng vi lượng:* Hoạt hóa enzymeThí dụ về đồng hóa đạm (3 giai đoạn):• Sự khử nitrat (thường ở rễ)NO3- → NO2- (nitrit) → NH3 (amonia)• Tổng hợp acid amin: cố định NH3 trên acid α -cetonic (Krebs)• Tổng hợp protein trên ribosome của tế bào chất, ti thể & lục lạp.Thực vật bậc cao, nói chung, dùng đạm khoáng(nitrat hay amonium), dù có thể đồng hóa đạm hữucơ (cây tầm gởi, cây họ Đậu, cây bắt ruồi).2.4. Quang hợp= đồng hóa CO2 thành đường dưới ánh sáng, và phóng thích O2 từ nước.2 giai đoạn - “Sáng” (trên màng thylakoid): tạo NADPH và ATP - “Tối” (trong stroma): đồng hóa CO2 → glucidGiai đoạn sángSắc tố quang hợp: dlt a & các sắc tố phụ: dlt b,carotenoid… tập trung trong các quang hệ (PS).Chu trình CalvinĐặc tính kép của RubiscoRubisco: • carboxyl hóa RuBP (quang hợp) • oxygen hóa RuBP (quang hô hấp): khi nhiệt độ cao dẫn tới sự thiếu CO2 trong tế bào.Quang hô hấp làm mất CO2 được cố định (bởi chutrình Calvin), nhưng có thể có vai trò bảo vệ bộ máyquang hợp.Nhiều thực vật tránh quang hô hấp bằng cách tậptrung CO2 trong tế bào:• Cyanobacteria và tảo: nhờ các protein bơm HCO3-• Cây C4 (mía, bắp, cỏ dại…) & CAM (họCrassulaceae và cây mọng nước nơi khô hạn): nhờPEPC cố định CO2 thành các acid C4.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học thực vậtPhần 5. Sinh học thực vật 1. Tổ chức cơ thể thực vật 2. Dinh dưỡng 3. Phát triển1. Tổ chức cơ thể thực vật(cơ thể, cơ quan, mô và tế bào)Cơ thể thực vật gồm các cơquan: rễ, thân, lá, hoa, trái, hột.Các loại mô1. Mô phân sinh: ngọn (cấp 1),bên (cấp 2)2. Mô nền: nhu mô, giao mô,cương mô, nội bì3. Mô bì: biểu bì, chu bì4. Mô mạch:libe (phloem), mô mộc (xylem)Tế bào thực vật2. Dinh dưỡng thực vật2.1. Hấp thu, vận chuyển nước và dinh dưỡng khoángHành trình của nước● Dịch đất → bề mặt rễ (gradient áp suất)● Bề mặt rễ → mạch mộc (di chuyển ngang)● Đi lên trong mạch mộc (di chuyển đứng)Bề mặt rễ tớimạch mộcDịch đất rất loãng, chứa nước & các ion khoáng hòatan: NO3-, NH4+, K+, Ca2+…Nước qua màng theo cơ chế thụ động xuốngkhuynh độ (gradient) thế nước.Các phân tử nước khuếch tán theo cách riêng rẽ qua lớpđôi phospholipid hay theo hàng qua aquaporin qua cácmàng tế bào thực vật .Đi lên trong mạch mộc: sức đẩy của rễ (yếu: tiết nướcgiọt vào sáng sớm), lực hút từ lá (rất mạnh)2.2. Hấp thu và vận chuyển chất khoángCác cơchế vậnchuyểnion quamàngKhuếch tán dễ: xuống gradient điện hóa (không cầnATP)Vận chuyển hoạt động: ngược gradient điện hóa (bơm),cần ATP (ATPase).Cả hai: nhanh & có mức bão hòaVận chuyển hoạt động cấp hai Cùng với con đường tế bào, lực kéo cột nước quan trọng khi ion đã vào dịch mộc.2.3. Đồng hóa khoáng16 nguyên tố thiết yếu cho thực vật bậc cao(13 nguyên tố khoáng): - 9 đa lượng: S, P, Mg, Ca, K, N, O, C, H - 7 vi lượng: Mo, Cu, Zn, Mn, Fe, B, ClVai trò của nguyên tố khoáng đa lượng:* Tạo chất hữu cơ* Tạo π cho tế bào* Hoạt hóa enzyme (vai trò vi lượng)Vai trò của nguyên tố khoáng vi lượng:* Hoạt hóa enzymeThí dụ về đồng hóa đạm (3 giai đoạn):• Sự khử nitrat (thường ở rễ)NO3- → NO2- (nitrit) → NH3 (amonia)• Tổng hợp acid amin: cố định NH3 trên acid α -cetonic (Krebs)• Tổng hợp protein trên ribosome của tế bào chất, ti thể & lục lạp.Thực vật bậc cao, nói chung, dùng đạm khoáng(nitrat hay amonium), dù có thể đồng hóa đạm hữucơ (cây tầm gởi, cây họ Đậu, cây bắt ruồi).2.4. Quang hợp= đồng hóa CO2 thành đường dưới ánh sáng, và phóng thích O2 từ nước.2 giai đoạn - “Sáng” (trên màng thylakoid): tạo NADPH và ATP - “Tối” (trong stroma): đồng hóa CO2 → glucidGiai đoạn sángSắc tố quang hợp: dlt a & các sắc tố phụ: dlt b,carotenoid… tập trung trong các quang hệ (PS).Chu trình CalvinĐặc tính kép của RubiscoRubisco: • carboxyl hóa RuBP (quang hợp) • oxygen hóa RuBP (quang hô hấp): khi nhiệt độ cao dẫn tới sự thiếu CO2 trong tế bào.Quang hô hấp làm mất CO2 được cố định (bởi chutrình Calvin), nhưng có thể có vai trò bảo vệ bộ máyquang hợp.Nhiều thực vật tránh quang hô hấp bằng cách tậptrung CO2 trong tế bào:• Cyanobacteria và tảo: nhờ các protein bơm HCO3-• Cây C4 (mía, bắp, cỏ dại…) & CAM (họCrassulaceae và cây mọng nước nơi khô hạn): nhờPEPC cố định CO2 thành các acid C4.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu học môn sinh sinh học đại cương dinh dưỡng thực vật cơ thể thực vật tế bào thực vật cấu tạo thực vậtGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 225 0 0 -
Sinh học đại cương - Sinh học cơ thể thực vật bậc cao
82 trang 110 0 0 -
Giáo trình Giải phẫu thực vật: Phần 1
82 trang 98 0 0 -
Sinh học phát triển (TS Nguyễn Lai Thành) - Chương 2.3
48 trang 40 0 0 -
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 38 0 0 -
Bài giảng Sinh học đại cương: Chương 2 - TS. Đồng Huy Giới
103 trang 37 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 36 0 0 -
3 trang 34 1 0
-
Bài giảng môn Sinh học đại cương: Chương 3 - TS. Đồng Huy Giới
21 trang 32 0 0 -
Giáo án môn Sinh học lớp 6 (Trọn bộ cả năm)
275 trang 30 0 0