Bài giảng Sinh lý bệnh và phân loại bệnh mạch vành do BS. Nguyễn Thanh Hiền biên soạn bao gồm những nội dung về sinh lý tuần hoàn vành; diễn tiến điển hình của quá trình xơ vữa động mạch vành; sinh lí bệnh hội chứng mạch vành cấp; danh pháp bệnh mạch vành cùng một số nội dung khác. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh lý bệnh và phân loại bệnh mạch vành - BS. Nguyễn Thanh HiềnSinhlýbệnhvàphânloại bệnhmạchvành BsNguyễnThanhHiềnSINHLÝTUẦNHOÀNVÀNH• XácđịnhtiêuthụO2cơtim – Cơtimđòihỏilưulượngmạchvành7090mL/mgcơtim/phútđể cungcấpchoviệctiêuthụ815mLO2/100mgcơtim/phútlúcnghỉ. – Lúcgắngsứchaycườnggiaocảmnhucầunàytăng56lần. – Lúcnghỉ,cơtimtiêuthụgầnhếtlượngO2chứatrongdòngmáu nhưvậykhităngnhucầuchỉcócáchlàtănglưulượngmáu. – Cácyếutốsinhlýkiểmsoátsứcđềkhángvàlưulượngmạchvànhlà yếutốkiểmsoátbằngchuyểnhóavàtựđộng:nồngđộoxy, adenosin,pH,NO,CO,áplựcĐMC,yếutốcomạchtạichỗ,thần kinh…SINHLÝTUẦNHOÀNVÀNHSINHLÝTUẦNHOÀNVÀNH Xácđịnhyếutốnguycơmạchvành • Yếutốnguycơcóthểthayđổiđượcchủyếu: – Thuốclá – TăngCholesterol(tăngLDLtiênphát) – Tănghuyếtáp – Tiểuđường – Íthoạtđộng – Mậpphìvàquácân(BMI>30và25kg/m2) • Yếutốnguycơkhôngthayđổiđược: – Tuổicao – Giớinam – TiềnsửgiađìnhmắcbệnhMVsớm • Yếutốnguycơcóthểthayđổiđượckhác: – TăngTriglycerid – GiảmHDL – TăngLipoprotein(a) – TăngHomocystein – Cácyếutốtạothrombose(thrombogenicfactors) - TăngCRP - TăngPlasminogenactivatorinhibitor(PAL1) – Stressvàứcchếquámức – Cytokine:interleukine6,sICAM1(Intercellularadhesionmolecule, CD40… – FibrinogenKRANTZ.M.J:PrimaryCareCaseReviews.Vol6.Number3.9/2003;p:110120.Braunwald”heartdisease.8th.2008;p:10031026.Green.G.Betall:TheWashingtonManualofMedicalTherapeutics.31sted.2004:92101CÁCGIAIĐOẠNKHÁCNHAUCỦASỰPHÁTTRIỂNMẢNGXƠVỮA DIỄNTIẾNĐiỂNHÌNHCỦAQUÁTRÌNHXƠVỮA ĐỘNGMẠCHVÀNH Mảngxơvữapháttriển SangThươngbanđầu Mảngxơvữabiếnchứng Tắcnghẽn xơhoácũ Dấuhiệu bệnhhọc Bongtáchhuyết Bongtách KhôngBong STARYIIV STARYV khốitrongthành huyếtkhốitắc huyếtkhốitắc nghẽn nghẽnBiểuhiện Khôngcó Cơnđau HCđộngmạchvànhcấp:lâmsàng triệuchứng thắtngực *CĐTNkhôngổnđịnh *NMCT *chếtđộtngột 0 20 40 50 60Cácyếutố Cácyếutố Cácyếutốnguycơ nguycơgâyxơvữa nguycơgâyhuyếtkhốiDIỄNTIẾNĐiỂNHÌNHCỦAQUÁTRÌNHXƠVỮAĐỘNGMẠCHVÀNH• . Opie.H.Letcs:controversiesinstablecoronaryarterydisease. Lancet2006;367:6978.SinhlíbệnhmạchvànhhẹpSinhlíbệnhmạchvànhhẹpSinhlíbệnhmạchvànhhẹpSinhlíbệnhmạchvànhhẹpSinhlíbệnhmạchvànhhẹpSinhlíbệnhCĐTNOĐ SinhlíbệnhCĐTNOĐ• Cơnđauthắtngựcdogiatăngnhucầuoxy cơtim: – Bayếutốảnhhưởngđếnsựgiatăngnhu cầuoxycơtim:Tăngtầnsốtim,tănglực cobópvàtăngsứccăngthànhtâmthu. SinhlíbệnhCĐTNOĐ• Cơnđauthắtngựcdogiảmtạmthờicungcấpoxy cơtim – Dohẹplòngmạchvànhgâygiảmtuyệtđốitướimáu cơtimởtìnhtrạngbìnhthườnghayhạnchếtăngthích hợptướimáukhicầntănglưulượngmạchvành. – Docothắt,huyếtkhối. – Bấtthườngbẩmsinhđộngmạchvành. – Giảm thể tích lưu thông: mất nhiều máu và mất nhanh. SinhlíbệnhCĐTNOĐ– Ít thành phần mang oxy: thiếu máu, methemoglobin(hiếmgặp) ...