![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Sơ lược giải phẫu và u vùng ổ miệng - ThS. BS. Nguyễn Anh Huy
Số trang: 36
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.92 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Sơ lược giải phẫu và u vùng ổ miệng cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Giải phẫu học đóng vai trò quan trọng với hình ảnh học ổ miệng; Cần hợp tác chặt chẽ với kỹ thuật viên nâng cao chất lượng hình ảnh; Vai trò của hình ảnh học trong chẩn đoán. Mời các bạn cung tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sơ lược giải phẫu và u vùng ổ miệng - ThS. BS. Nguyễn Anh Huy SƠ LƯỢC GIẢI PHẪU VÀ U VÙNG Ổ MIỆNG Ths. BS. Nguyễn Anh Huy Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh Bệnh viện Ung Bướu TPHCM 1 TỔNG QUAN • Chỉ định chụp thường tinh tế do bác sĩ lâm sàng có thể nhìn thấy và khám tất cả tổn thương. • Vai trò của bác sĩ CĐHA: 1. Phân giai đoạn K ổ miệng 2. Đánh giá abscess và nguyên nhân 3. Phân biệt hạch và u tuyến dưới hàm. • Phương tiện: – Đánh giá u: MRI ưu thế hơn CT do ít chịu xảo ảnh amalgam răng. – Đánh giá viêm: CT là phương tiện ưu thế. 2 Kỹ thuật chụp CT Scan • BN phồng má khi chụp. • Bơm thuốc tương phản: 2ml / kg, tốc độ 2ml / giây. • Khảo sát từ đỉnh xoang trán đến bờ trên cung động mạch chủ. • Nếu có xảo ảnh do răng, đổi hướng chụp theo bờ xương hàm dưới. 3 Kỹ thuật chụp CT Scan 4 Kỹ thuật chụp MRI • Các chuỗi xung trước tiêm: Sagittal T2W, Coronal T2W, Coronal STIR, Axial T1FS, Axial T2FS, DWI. • Axial T1FS + Gd 3 hướng sau tiêm. • Axial FSPGR 3D + Gd. • FOV: 23 x 22 cm. 5 Giải phẫu ổ miệng • Thuộc vùng cổ trên móng. • Bờ trên: khẩu cái cứng và rìa ổ răng. • Bờ ngoài: niêm mạc má. • Bờ sau: hạnh nhân lưỡi và khẩu cái mềm. • Xương hàm trên, hàm dưới và các răng đánh giá cùng vùng xương hàm trên, hàm dưới. 6 Giải phẫu ổ miệng • 4 phân vùng: (1) Khoang niêm mạc. (2) Khoang dưới lưỡi (2)Khoang dưới hàm. (4) Rễ lưỡi • 4 cấu trúc cần nhớ: (5) Cơ hàm móng (6) Cơ cằm móng (7) Lưỡi (8) Tam giác hậu hàm 7 1. Khoang niêm mạc miệng • Niêm mạc chứa biểu mô lát tầng không sừng hóa. (a) Lưỡi (b) Sàn miệng 75% u (c) Môi (d) Rìa ổ răng trên (e) Rìa ổ răng dưới (f) Tam giác hậu hàm (g) Niêm mạc má (h) Khẩu cái cứng 8 1. Khoang niêm mạc miệng 9 1. Khoang niêm mạc miệng 10 1. Khoang niêm mạc miệng Tổn thương sùi nhẹ niêm mạc má (→), so sánh với đối bên là hình ảnh niêm mạc nướu trên (↩︎) và má (=>) 11 2. Khoang dưới lưỡi • Là khoang nằm dưới lưỡi, hình móng ngựa thông với nhau dưới thắng lưỡi, bên trong cơ hàm móng, bên ngoài cơ cằm lưỡi. • Không được bao phủ bởi mạc. • Phía trước: Xương hàm dưới • Phía sau: thông với phần dưới khoang cạnh hầu, phần trên khoang dưới hàm. “Giao lộ” nằm ở bờ sau cơ hàm móng. 12 2. Khoang dưới lưỡi • Thành phần: – TK lưỡi, đoạn xa nhánh IX, XII. – Động – tĩnh mạch lưỡi. – Tuyến dưới lưỡi, ống tuyến dưới lưỡi. – Phần sâu tuyến dưới hàm. – Phần trước cơ móng lưỡi. 13 2. Khoang dưới lưỡi Tổn thương tuyến dưới lưỡi (→) ung thư nhầy bì trong tuyến dưới lưỡi (=>) 14 3. Khoang dưới hàm • Khoang miệng duy nhất được bao quanh bởi mạc. • Phía dưới – ngoài cơ hàm móng. • Phía trên xương móng. • Nằm sâu dưới cơ bám da cổ. • Lớp nông mạc cổ sâu bao mặt nông và sâu của khoang, ở mặt ngoài cơ hàm móng và mặt sâu cơ bám da cổ. • Phía sau không có mạc ngăn cách với khoang dưới lưỡi và khoang cổ sau. 15 3. Khoang dưới hàm • Thành phần: – Tuyến dưới hàm. – Hạch nhóm IA, IB. – Động – tĩnh mạch mặt. – Dây XII – Bụng trước cơ nhị thân. – Đuôi tuyến mang tai (đôi khi) 16 3. Khoang dưới hàm (A) Hình MRI kết luận bất đối xứng tuyến dưới hàm (B) 2 năm sau, BN được chẩn đoán adenocarcinoma tuyến dưới hàm xâm lấn sàn miệng (→), dây TK huyệt răng dưới (↩︎) 17 4. Rễ lưỡi • Cấu trúc lưỡi ở đường giữa phía trên cơ hàm móng và dưới cơ ngoại lai lưỡi. • Thành phần: – Cơ cằm lưỡi, cơ cằm móng. – Vách lưỡi. 18 4. Rễ lưỡi 19 4. Rễ lưỡi 20 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sơ lược giải phẫu và u vùng ổ miệng - ThS. BS. Nguyễn Anh Huy SƠ LƯỢC GIẢI PHẪU VÀ U VÙNG Ổ MIỆNG Ths. BS. Nguyễn Anh Huy Khoa Chẩn Đoán Hình Ảnh Bệnh viện Ung Bướu TPHCM 1 TỔNG QUAN • Chỉ định chụp thường tinh tế do bác sĩ lâm sàng có thể nhìn thấy và khám tất cả tổn thương. • Vai trò của bác sĩ CĐHA: 1. Phân giai đoạn K ổ miệng 2. Đánh giá abscess và nguyên nhân 3. Phân biệt hạch và u tuyến dưới hàm. • Phương tiện: – Đánh giá u: MRI ưu thế hơn CT do ít chịu xảo ảnh amalgam răng. – Đánh giá viêm: CT là phương tiện ưu thế. 2 Kỹ thuật chụp CT Scan • BN phồng má khi chụp. • Bơm thuốc tương phản: 2ml / kg, tốc độ 2ml / giây. • Khảo sát từ đỉnh xoang trán đến bờ trên cung động mạch chủ. • Nếu có xảo ảnh do răng, đổi hướng chụp theo bờ xương hàm dưới. 3 Kỹ thuật chụp CT Scan 4 Kỹ thuật chụp MRI • Các chuỗi xung trước tiêm: Sagittal T2W, Coronal T2W, Coronal STIR, Axial T1FS, Axial T2FS, DWI. • Axial T1FS + Gd 3 hướng sau tiêm. • Axial FSPGR 3D + Gd. • FOV: 23 x 22 cm. 5 Giải phẫu ổ miệng • Thuộc vùng cổ trên móng. • Bờ trên: khẩu cái cứng và rìa ổ răng. • Bờ ngoài: niêm mạc má. • Bờ sau: hạnh nhân lưỡi và khẩu cái mềm. • Xương hàm trên, hàm dưới và các răng đánh giá cùng vùng xương hàm trên, hàm dưới. 6 Giải phẫu ổ miệng • 4 phân vùng: (1) Khoang niêm mạc. (2) Khoang dưới lưỡi (2)Khoang dưới hàm. (4) Rễ lưỡi • 4 cấu trúc cần nhớ: (5) Cơ hàm móng (6) Cơ cằm móng (7) Lưỡi (8) Tam giác hậu hàm 7 1. Khoang niêm mạc miệng • Niêm mạc chứa biểu mô lát tầng không sừng hóa. (a) Lưỡi (b) Sàn miệng 75% u (c) Môi (d) Rìa ổ răng trên (e) Rìa ổ răng dưới (f) Tam giác hậu hàm (g) Niêm mạc má (h) Khẩu cái cứng 8 1. Khoang niêm mạc miệng 9 1. Khoang niêm mạc miệng 10 1. Khoang niêm mạc miệng Tổn thương sùi nhẹ niêm mạc má (→), so sánh với đối bên là hình ảnh niêm mạc nướu trên (↩︎) và má (=>) 11 2. Khoang dưới lưỡi • Là khoang nằm dưới lưỡi, hình móng ngựa thông với nhau dưới thắng lưỡi, bên trong cơ hàm móng, bên ngoài cơ cằm lưỡi. • Không được bao phủ bởi mạc. • Phía trước: Xương hàm dưới • Phía sau: thông với phần dưới khoang cạnh hầu, phần trên khoang dưới hàm. “Giao lộ” nằm ở bờ sau cơ hàm móng. 12 2. Khoang dưới lưỡi • Thành phần: – TK lưỡi, đoạn xa nhánh IX, XII. – Động – tĩnh mạch lưỡi. – Tuyến dưới lưỡi, ống tuyến dưới lưỡi. – Phần sâu tuyến dưới hàm. – Phần trước cơ móng lưỡi. 13 2. Khoang dưới lưỡi Tổn thương tuyến dưới lưỡi (→) ung thư nhầy bì trong tuyến dưới lưỡi (=>) 14 3. Khoang dưới hàm • Khoang miệng duy nhất được bao quanh bởi mạc. • Phía dưới – ngoài cơ hàm móng. • Phía trên xương móng. • Nằm sâu dưới cơ bám da cổ. • Lớp nông mạc cổ sâu bao mặt nông và sâu của khoang, ở mặt ngoài cơ hàm móng và mặt sâu cơ bám da cổ. • Phía sau không có mạc ngăn cách với khoang dưới lưỡi và khoang cổ sau. 15 3. Khoang dưới hàm • Thành phần: – Tuyến dưới hàm. – Hạch nhóm IA, IB. – Động – tĩnh mạch mặt. – Dây XII – Bụng trước cơ nhị thân. – Đuôi tuyến mang tai (đôi khi) 16 3. Khoang dưới hàm (A) Hình MRI kết luận bất đối xứng tuyến dưới hàm (B) 2 năm sau, BN được chẩn đoán adenocarcinoma tuyến dưới hàm xâm lấn sàn miệng (→), dây TK huyệt răng dưới (↩︎) 17 4. Rễ lưỡi • Cấu trúc lưỡi ở đường giữa phía trên cơ hàm móng và dưới cơ ngoại lai lưỡi. • Thành phần: – Cơ cằm lưỡi, cơ cằm móng. – Vách lưỡi. 18 4. Rễ lưỡi 19 4. Rễ lưỡi 20 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Sơ lược giải phẫu U vùng ổ miệng Chẩn đoán hình ảnh Kỹ thuật chụp CT Scan Kỹ thuật chụp MRI Giải phẫu ổ miệngTài liệu liên quan:
-
CÁC ĐƯỜNG CẮT CƠ BẢN TRONG SẢN KHOA
48 trang 250 0 0 -
VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ NGỰC
60 trang 122 0 0 -
Đề tài: Nghiên cứu giá trị chẩn đoán ung thư tuyến giáp của phân độ EU – TIRADS 2017
28 trang 118 0 0 -
Bài giảng MRI sọ não - BS. Lê Văn Phước, TS.BS. Phạm Ngọc Hoa
182 trang 107 0 0 -
PHƯƠNG PHÁP LẤY BỆNH PHẨM LÀM XÉT NGHIỆM VI SINH HỌ
30 trang 37 1 0 -
32 trang 29 0 0
-
33 trang 27 0 0
-
27 trang 27 0 0
-
77 trang 26 0 0
-
CÓ THỂ NÀO CHẨN ĐOÁN SAI SỐ LƯỢNG THAI NHI TRÊN SIÊU ÂM ?
21 trang 26 0 0