Bài giảng SQL server 2005: Chương 4 - Phạm Mạnh Cương
Số trang: 51
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.16 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "SQL server 2005 - Chương 4: Truy vấn dữ liệu" cung cấp cho người học các kiến thức: Một số hàm T-SQL, phát biểu truy vấn dữ liệu, các hàm xếp loại (ranking). Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng SQL server 2005: Chương 4 - Phạm Mạnh Cương CHƯƠNGIVTRUYVẤNDỮLIỆU Giảngviên:PhạmMạnhCương 1NỘIDUNGIMộtsốhàmTSQL:IIPhátbiểutruyvấndữliệuIIIcáchàmxếploại(ranking) 2IMộtsốhàmTSQL:1.Hàmtoánhọc2.Hàmxửlýchuỗikýtự3.Hàmxửlýngàythángvàthờigian4.Hàmchuyểnđổikiểugiátrị5.Hàmhệthống6.HàmCASE 31Hàmtoánhọc1.ABS(x):Trịtuyệtđốicủax2.SQRT(x):Cănbậchaicủax3.SQUARE(x):tínhx24.POWER(y,x):tínhyx5.SIGN(x):Lấydấucủasốx(1:x0)6.ROUND(x,n):Làmtròntớinsốlẻ.7.CEILING(x):Sốnguyênnhỏnhất>=x8.FLOOR(x):Sốnguyênlớnnhất2Hàmxửlýchuỗikýtự:•LEN(str):Trảvềsốkýtựtrongchuỗistr•LOWER(str):Trảvềchuỗichữthường•UPPER(str):Trảvềchuỗichữhoa•LTRIM(str):Trảvềchuỗikhôngcódấucắtbêntrái•RTRIM(str):Trảvềchuỗikhôngcódấucắtbênphải•LEFT(str,n):Lấynkýtựphíatráicủadãystr.•RIGHT(str,n):Lấynkýtựphíaphảicủadãystr.•SUBSTRING(str,start,n):Trảvềchuỗiconnkýtựcủachuỗistrkểtừvịtrístart.•CHARINDEX(str1,str2):vịtrícủastr1trongstr2,bằng0nếukhôngtìmthấy 53Hàmxửlýngàythángvàthờigian1.GETDATE():NgàygiờcủahệthốngMicrosoftSQLServer2.DAY(date_exp):Tríchngàytrongtháng.3.MONTH(date_exp):TríchTháng.4.YEAR(date_exp):TríchNăm.Chúý•Hằngsốkiểungàycóthứtự:‘m/d/yyyy’|‘yyyy/m/d’•Muốnđịnhlạithứtựghingàythángnămtronghằngsốkiểungàysửdụnglệnh:SETDATEFORMAT 63Hàmxửlýngàythángvàthờigian(tt)6. DATEPART(Mã_TP, date) : trả về thành phần chỉđịnhtrongdate,kiểusố.7. DATENAME(Mã_TP, date) : Trả về thành phần chỉđịnhtrongngày,kiểuchuỗi.8. DATEADD(Mã_TP, n, date): Trả về một ngày giờ(date + n), với n là số nguyên thuộc thành phần chỉđịnh9.DATEDIFF(Mã_TP,date_1,date_2):Khoảng cách (date_2 date_1) theo thành phần chỉđịnh select * from HoaDon where Datepart(yy,NgayHD)=1994 7 Vídụ 1.Hôm nay là ngày 27/08/2010. Ta có:SELECT DATEPART(month,GETDATE()) -> Kết quả trả về là một số nguyên là 8 (tức tháng 8 )SELECT DATENAME(month,GETDATE()) -> Kết quả trả về là một chuỗi là August (tức tháng 8 ) 2. Hôm nay là ngày 28 tháng 8 năm 2010, bạn muốn thăng lên 1 ngày và 1 tháng. Tức giá trị bạn mong muốn là ngày 29 tháng 9 năm 2010, được viết như sau: SELECT DATEADD(month,1,DATEADD(day,1,8/28/2010)) 3. Use Pubs SELECT DATEDIFF (day, pubdate, getdate ()) AS TongSoNgay From titles 84HàmchuyểnđổikiểugiátrịThườngdùngchuyểndữliệukiểusố,ngàygiờsangkiểuchuỗiđểhiểnthịramànhình1.STR(x[,len[,dec]]):Chuyểnsốxsangkiểuchuỗicótổngchiềudàilen(mặcđịnh10)vớiphầnlẻdec(mặcđịnh0).SelectMaMH,Str(DonGia,10,2)+NđồngFromMatHang2.CAST(expASnew_data_type)SelectMaMH,Cast(DonGiaAsnVarchar(10))+NđồngFromMatHang3.CONVERT(new_data_type,exp[,style])SelectMaMH,Convert(nVarchar(10),DonGia)+NđồngFromMatHang 9StylechokiểuFloathoặcReal•0Tốiđa6chữsố;nếuvượtquásẽhiểnthịdạngmũ•1Hiệndạngmũcó8chữsố.•2Hiệndạngmũcó16chữsố.Vídụ:Declare@aFloatSet@a=58947.5589745SELECTConvert(Varchar,@a,1)Kếtquả:5.8947559e+004 10StylechokiểuMoneyvàSmallMoney•0Có2chữsốthậpphân,khôngdấuphâncáchhàngngàn•1Có2chữsốthậpphân,códấuphâncáchhàngngàn•2Có4chữsốthậpphân;khôngdấuphẩyphâncáchhàngngàn.Vídụ:Declare@amoneySet@a=12345.67895PrintConvert(VarChar,@a,0)•Kếtquả:12345.68PrintConvert(VarChar,@a,1)•Kếtquả:12,345.68PrintConvert(VarChar,@a,2)•Kếtquả:12345.6890 11StylechokiểuDatetimevàSmallDatetime 125Mộtsốhàmhệthống•ISDATE(exp):Kiểmtradạngngàyhợplệ.Trảvề1nếuhợplệvà0nếukhônghợplệ.•ISNUMERIC(exp):Kiểmtradạngsốhợplệ.Trảvề1nếuhợplệvà0nếukhônghợplệ.•ISNULL(exp,value):TrảvềgiátrịvaluenếuexpcógiátrịNULL,ngượclạitrảvềgiátrịcủaexp.Giátrịtrảvềcùngkiểuvớiexp.•@@ROWCOUNT:Trảvềsốdòngthựchiệnbởiphátbiểucuốicùng.•@@ERROR:Trả ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng SQL server 2005: Chương 4 - Phạm Mạnh Cương CHƯƠNGIVTRUYVẤNDỮLIỆU Giảngviên:PhạmMạnhCương 1NỘIDUNGIMộtsốhàmTSQL:IIPhátbiểutruyvấndữliệuIIIcáchàmxếploại(ranking) 2IMộtsốhàmTSQL:1.Hàmtoánhọc2.Hàmxửlýchuỗikýtự3.Hàmxửlýngàythángvàthờigian4.Hàmchuyểnđổikiểugiátrị5.Hàmhệthống6.HàmCASE 31Hàmtoánhọc1.ABS(x):Trịtuyệtđốicủax2.SQRT(x):Cănbậchaicủax3.SQUARE(x):tínhx24.POWER(y,x):tínhyx5.SIGN(x):Lấydấucủasốx(1:x0)6.ROUND(x,n):Làmtròntớinsốlẻ.7.CEILING(x):Sốnguyênnhỏnhất>=x8.FLOOR(x):Sốnguyênlớnnhất2Hàmxửlýchuỗikýtự:•LEN(str):Trảvềsốkýtựtrongchuỗistr•LOWER(str):Trảvềchuỗichữthường•UPPER(str):Trảvềchuỗichữhoa•LTRIM(str):Trảvềchuỗikhôngcódấucắtbêntrái•RTRIM(str):Trảvềchuỗikhôngcódấucắtbênphải•LEFT(str,n):Lấynkýtựphíatráicủadãystr.•RIGHT(str,n):Lấynkýtựphíaphảicủadãystr.•SUBSTRING(str,start,n):Trảvềchuỗiconnkýtựcủachuỗistrkểtừvịtrístart.•CHARINDEX(str1,str2):vịtrícủastr1trongstr2,bằng0nếukhôngtìmthấy 53Hàmxửlýngàythángvàthờigian1.GETDATE():NgàygiờcủahệthốngMicrosoftSQLServer2.DAY(date_exp):Tríchngàytrongtháng.3.MONTH(date_exp):TríchTháng.4.YEAR(date_exp):TríchNăm.Chúý•Hằngsốkiểungàycóthứtự:‘m/d/yyyy’|‘yyyy/m/d’•Muốnđịnhlạithứtựghingàythángnămtronghằngsốkiểungàysửdụnglệnh:SETDATEFORMAT 63Hàmxửlýngàythángvàthờigian(tt)6. DATEPART(Mã_TP, date) : trả về thành phần chỉđịnhtrongdate,kiểusố.7. DATENAME(Mã_TP, date) : Trả về thành phần chỉđịnhtrongngày,kiểuchuỗi.8. DATEADD(Mã_TP, n, date): Trả về một ngày giờ(date + n), với n là số nguyên thuộc thành phần chỉđịnh9.DATEDIFF(Mã_TP,date_1,date_2):Khoảng cách (date_2 date_1) theo thành phần chỉđịnh select * from HoaDon where Datepart(yy,NgayHD)=1994 7 Vídụ 1.Hôm nay là ngày 27/08/2010. Ta có:SELECT DATEPART(month,GETDATE()) -> Kết quả trả về là một số nguyên là 8 (tức tháng 8 )SELECT DATENAME(month,GETDATE()) -> Kết quả trả về là một chuỗi là August (tức tháng 8 ) 2. Hôm nay là ngày 28 tháng 8 năm 2010, bạn muốn thăng lên 1 ngày và 1 tháng. Tức giá trị bạn mong muốn là ngày 29 tháng 9 năm 2010, được viết như sau: SELECT DATEADD(month,1,DATEADD(day,1,8/28/2010)) 3. Use Pubs SELECT DATEDIFF (day, pubdate, getdate ()) AS TongSoNgay From titles 84HàmchuyểnđổikiểugiátrịThườngdùngchuyểndữliệukiểusố,ngàygiờsangkiểuchuỗiđểhiểnthịramànhình1.STR(x[,len[,dec]]):Chuyểnsốxsangkiểuchuỗicótổngchiềudàilen(mặcđịnh10)vớiphầnlẻdec(mặcđịnh0).SelectMaMH,Str(DonGia,10,2)+NđồngFromMatHang2.CAST(expASnew_data_type)SelectMaMH,Cast(DonGiaAsnVarchar(10))+NđồngFromMatHang3.CONVERT(new_data_type,exp[,style])SelectMaMH,Convert(nVarchar(10),DonGia)+NđồngFromMatHang 9StylechokiểuFloathoặcReal•0Tốiđa6chữsố;nếuvượtquásẽhiểnthịdạngmũ•1Hiệndạngmũcó8chữsố.•2Hiệndạngmũcó16chữsố.Vídụ:Declare@aFloatSet@a=58947.5589745SELECTConvert(Varchar,@a,1)Kếtquả:5.8947559e+004 10StylechokiểuMoneyvàSmallMoney•0Có2chữsốthậpphân,khôngdấuphâncáchhàngngàn•1Có2chữsốthậpphân,códấuphâncáchhàngngàn•2Có4chữsốthậpphân;khôngdấuphẩyphâncáchhàngngàn.Vídụ:Declare@amoneySet@a=12345.67895PrintConvert(VarChar,@a,0)•Kếtquả:12345.68PrintConvert(VarChar,@a,1)•Kếtquả:12,345.68PrintConvert(VarChar,@a,2)•Kếtquả:12345.6890 11StylechokiểuDatetimevàSmallDatetime 125Mộtsốhàmhệthống•ISDATE(exp):Kiểmtradạngngàyhợplệ.Trảvề1nếuhợplệvà0nếukhônghợplệ.•ISNUMERIC(exp):Kiểmtradạngsốhợplệ.Trảvề1nếuhợplệvà0nếukhônghợplệ.•ISNULL(exp,value):TrảvềgiátrịvaluenếuexpcógiátrịNULL,ngượclạitrảvềgiátrịcủaexp.Giátrịtrảvềcùngkiểuvớiexp.•@@ROWCOUNT:Trảvềsốdòngthựchiệnbởiphátbiểucuốicùng.•@@ERROR:Trả ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
SQL server 2005 Bài giảng SQL server 2005 Hệ quản trị CSDL Truy vấn dữ liệu Một số hàm T-SQL Phát biểu truy vấn dữ liệu Hàm xếp loạiGợi ý tài liệu liên quan:
-
204 trang 128 1 0
-
Ngôn ngữ lập trình C# 2005 - Tập 4, Quyển 1: Lập trình cơ sở dữ liệu (Phần 1)
208 trang 122 0 0 -
Bài giảng Lập trình web nâng cao: Chương 8 - Trường ĐH Văn Hiến
36 trang 109 1 0 -
Giáo trình Hệ quản trị cơ sở dữ liệu - Trần Thiên Thành
130 trang 75 0 0 -
79 trang 63 0 0
-
110 trang 61 2 0
-
Tài liệu ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Gia Viễn
16 trang 55 0 0 -
183 trang 52 0 0
-
119 trang 47 1 0
-
Giáo trình Thực hành Gis: Phần 1
73 trang 46 0 0