Bài giảng Tài chính công ty: Chương 4 - TS. Nguyễn Thu Hiền
Số trang: 46
Loại file: pdf
Dung lượng: 249.43 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong chương 4 Chiết khấu dòng ngân lưu thuộc bài giảng tài chính công ty nhằm trình bày về dòng ngân lưu, các ngân lưu đặc biệt: ngân lưu đều, ngân lưu đều vĩnh viễn, ảnh hưởng của tần số ghép lãi và các loại hình vay và vay trả góp. Bài giảng hữu ích cho sinh viên đang học môn tài chính doanh nghiệp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính công ty: Chương 4 - TS. Nguyễn Thu Hiền Chương Chi t kh u Dòng ngân lưu Môn Tài chính công ty TS. Nguy n Thu Hi n 1 M c tiêu c a chương Dòng ngân lưu Các ngân lưu c bi t: Ngân lưu u, Ngân lưu u vĩnh c u nh hư ng c a t n s ghép lãi Các lo i hình vay và vay tr góp 2 Giá tr FV c a ngân lưu VD1: B n tính toán s ti n s rút ra ư c t m t quĩ u tư v i cách u tư như sau: u tư hôm nay s ti n 500 tr , và 600 tr sau m t năm. N u quĩ u tư sinh lãi 21% năm thì sau hai năm u tư, b n s có bao nhiêu ti n trong tài kho n c a mình? Hôm nay (t=0): FV2 = 500(1.21)2 = 732 Năm 1: FV2 = 600(1.21) =726 T ng giá tr ngân lưu cu i năm 2 =732+726=1458 tr 3 Giá tr FV c a ngân lưu VD1 (tt): N u không u tư thêm gì c thì tài kho n b n có bao nhiêu ti n vào cu i năm th 5? Cách 1: FV = 500(1.21)5 + 600(1.21)4 = 1296,87+1286,15=2583 tr Cách 2: FV = 1458 (1.21)3 = 2583 tr 4 Giá tr FV c a ngân lưu VD2: B n ang tính toán k ho ch ti t ki m c a mình. N u b n dành d m và g i ti t ki m m i năm như sau: ngay hôm nay s ti n 7 tr , năm 1 s ti n 4 tr , năm 2 s ti n 4 tr , năm 3 s ti n 4 tr thì cu i năm 3 s ti n trong tài kho n ti t ki m c a b n là bnhiêu n u TK có lãi su t 18% năm? Hôm nay (t=0): FV3 = 7(1.18)3 = 11,5 Năm 1: FV3 = 4(1.18)2 =5,57 Năm 2: FV3 = 4(1.18) =4,72 Năm 3: FV3 = 4 T ng giá tr ngân lưu cu i năm 3 =11,5+5,57+4,72+4=25,79 tr 5 Giá tr FV c a ngân lưu VD3: B n d nh u tư vào quĩ u tư sinh l i 8% năm s ti n 100$ sau 1 năm và 300$ sau 3 năm. Giá tr tài kho n c a b n s là bao nhiêu vào cu i năm th 5? FV = 100(1.08)4 + 300(1.08)2 = 136.05 + 349.92 = 485.97 6 Giá tr PV c a ngân lưu VD4: B n ang tính toán hi n giá c a k ho ch u tư sau: u tư 200$ sau 1 năm, 400$ sau 2 năm, 600$ sau 3 năm, 800$ sau 4 năm. Bi t cơ h i u tư này sinh l i 12% năm. Năm 1 : PV=200 / (1.12)1 = 178.57 Năm 2 : PV=400 / (1.12)2 = 318.88 Năm 3 : PV=600 / (1.12)3 = 427.07 Năm 4 : PV=800 / (1.12)4 = 508.41 T ng hi n giá = Total PV (TPV) = 178.57 + 318.88 + 427.07 + 508.41 = 1432.93 7 Ngân lưu 0 1 2 3 4 200 400 600 800 178.57 318.88 427.07 508.41 1432.93 8 PV và FV VD4(tt): Cũng v i k ho ch u tư trên, tài kho n u tư c a b n tr giá bao nhiêu vào cu i năm th 4? Cách 1: Tính FV4 riêng l Cách 2: Tính FV4 c a Total PV: FV = TPV(1.12)4 = 1432.93(1.12)4=2254.74 Dùng Excel 9 Ki m tra ng n B n ang cân nh c m t cơ h i u tư em l i cho b n 1000$ sau 1 năm, 2000$ sau 2 năm và 3000$ sau 3 năm. N u b n yêu c u m t su t sinh l i trên v n u tư c a mình là 10% năm thì b n ng ý b ra t i a bao nhiêu ti n cho cơ h i u tư này? 10 Th c ti n ÁNH GIÁ CƠ H I U TƯ TT1: Công ty i Nam ang thuy t ph c m t quĩ u tư châu Á v cơ h i u tư ng n h n t i th trư ng Vi t Nam m m t c a hàng cà phê thu c chu i cà phê Starcoffee trong 2 năm sau ó sang l i c a hàng này. Theo i Nam, kho n u tư 100,000$ m c a hàng cà phê s em l i ngân lưu 40,000$ sau 1 năm và 75,000$ sau 2 năm khi như ng l i c a hàng này. i v i lo i hình kinh doanh này thì quĩ u tư xác nh su t sinh l i yêu c u là 15% năm. Li u quĩ u tư trên có ch p nh n u tư vào d án này c a công ty i Nam? Lưu ý khái ni m NPV- Net Present Value (Hi n giá ròng - Bao g m v n u tư ban u) 11 Th c ti n BAO Hi M NHÂN TH TT2: Hi n gi Nam 20 tu i. M t i lý b o hi m nhân th thuy t ph c Nam tham gia b o hi m hư ng l i ích khi v hưu sau 40 năm. i lý này cho bi t chương trình b o hi m này s em l i thu nh p 36 tr m i năm trong 5 năm liên ti p sau khi anh v hưu (nhan lan dau tien la mot nam sau ngay nghi huu). Nam yêu c u v n u tư c a mình ph i sinh l i 15% m t năm. Li u Nam ch p nh n b ra m t l n m t s ti n t i a là bao nhiêu hôm nay tham gia chương trình b o hi m này? 12 Luy n t p B n ang ng m nghía m t cơ h i u tư có: CF1=100$; CF2 và CF3=200$; CF4 và CF5=300$. Su t sinh l i yêu c u c a b n là 7%. Giá tr u tư là bao nhiêu vào năm th 5? Giá tr u tư là bao nhiêu ngày hôm nay? Giá tr u tư là bao nhiêu vào năm th 3? Lưu ý: N u không c p thì gi nh là th i i m cu i năm 13 NL u có h n ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính công ty: Chương 4 - TS. Nguyễn Thu Hiền Chương Chi t kh u Dòng ngân lưu Môn Tài chính công ty TS. Nguy n Thu Hi n 1 M c tiêu c a chương Dòng ngân lưu Các ngân lưu c bi t: Ngân lưu u, Ngân lưu u vĩnh c u nh hư ng c a t n s ghép lãi Các lo i hình vay và vay tr góp 2 Giá tr FV c a ngân lưu VD1: B n tính toán s ti n s rút ra ư c t m t quĩ u tư v i cách u tư như sau: u tư hôm nay s ti n 500 tr , và 600 tr sau m t năm. N u quĩ u tư sinh lãi 21% năm thì sau hai năm u tư, b n s có bao nhiêu ti n trong tài kho n c a mình? Hôm nay (t=0): FV2 = 500(1.21)2 = 732 Năm 1: FV2 = 600(1.21) =726 T ng giá tr ngân lưu cu i năm 2 =732+726=1458 tr 3 Giá tr FV c a ngân lưu VD1 (tt): N u không u tư thêm gì c thì tài kho n b n có bao nhiêu ti n vào cu i năm th 5? Cách 1: FV = 500(1.21)5 + 600(1.21)4 = 1296,87+1286,15=2583 tr Cách 2: FV = 1458 (1.21)3 = 2583 tr 4 Giá tr FV c a ngân lưu VD2: B n ang tính toán k ho ch ti t ki m c a mình. N u b n dành d m và g i ti t ki m m i năm như sau: ngay hôm nay s ti n 7 tr , năm 1 s ti n 4 tr , năm 2 s ti n 4 tr , năm 3 s ti n 4 tr thì cu i năm 3 s ti n trong tài kho n ti t ki m c a b n là bnhiêu n u TK có lãi su t 18% năm? Hôm nay (t=0): FV3 = 7(1.18)3 = 11,5 Năm 1: FV3 = 4(1.18)2 =5,57 Năm 2: FV3 = 4(1.18) =4,72 Năm 3: FV3 = 4 T ng giá tr ngân lưu cu i năm 3 =11,5+5,57+4,72+4=25,79 tr 5 Giá tr FV c a ngân lưu VD3: B n d nh u tư vào quĩ u tư sinh l i 8% năm s ti n 100$ sau 1 năm và 300$ sau 3 năm. Giá tr tài kho n c a b n s là bao nhiêu vào cu i năm th 5? FV = 100(1.08)4 + 300(1.08)2 = 136.05 + 349.92 = 485.97 6 Giá tr PV c a ngân lưu VD4: B n ang tính toán hi n giá c a k ho ch u tư sau: u tư 200$ sau 1 năm, 400$ sau 2 năm, 600$ sau 3 năm, 800$ sau 4 năm. Bi t cơ h i u tư này sinh l i 12% năm. Năm 1 : PV=200 / (1.12)1 = 178.57 Năm 2 : PV=400 / (1.12)2 = 318.88 Năm 3 : PV=600 / (1.12)3 = 427.07 Năm 4 : PV=800 / (1.12)4 = 508.41 T ng hi n giá = Total PV (TPV) = 178.57 + 318.88 + 427.07 + 508.41 = 1432.93 7 Ngân lưu 0 1 2 3 4 200 400 600 800 178.57 318.88 427.07 508.41 1432.93 8 PV và FV VD4(tt): Cũng v i k ho ch u tư trên, tài kho n u tư c a b n tr giá bao nhiêu vào cu i năm th 4? Cách 1: Tính FV4 riêng l Cách 2: Tính FV4 c a Total PV: FV = TPV(1.12)4 = 1432.93(1.12)4=2254.74 Dùng Excel 9 Ki m tra ng n B n ang cân nh c m t cơ h i u tư em l i cho b n 1000$ sau 1 năm, 2000$ sau 2 năm và 3000$ sau 3 năm. N u b n yêu c u m t su t sinh l i trên v n u tư c a mình là 10% năm thì b n ng ý b ra t i a bao nhiêu ti n cho cơ h i u tư này? 10 Th c ti n ÁNH GIÁ CƠ H I U TƯ TT1: Công ty i Nam ang thuy t ph c m t quĩ u tư châu Á v cơ h i u tư ng n h n t i th trư ng Vi t Nam m m t c a hàng cà phê thu c chu i cà phê Starcoffee trong 2 năm sau ó sang l i c a hàng này. Theo i Nam, kho n u tư 100,000$ m c a hàng cà phê s em l i ngân lưu 40,000$ sau 1 năm và 75,000$ sau 2 năm khi như ng l i c a hàng này. i v i lo i hình kinh doanh này thì quĩ u tư xác nh su t sinh l i yêu c u là 15% năm. Li u quĩ u tư trên có ch p nh n u tư vào d án này c a công ty i Nam? Lưu ý khái ni m NPV- Net Present Value (Hi n giá ròng - Bao g m v n u tư ban u) 11 Th c ti n BAO Hi M NHÂN TH TT2: Hi n gi Nam 20 tu i. M t i lý b o hi m nhân th thuy t ph c Nam tham gia b o hi m hư ng l i ích khi v hưu sau 40 năm. i lý này cho bi t chương trình b o hi m này s em l i thu nh p 36 tr m i năm trong 5 năm liên ti p sau khi anh v hưu (nhan lan dau tien la mot nam sau ngay nghi huu). Nam yêu c u v n u tư c a mình ph i sinh l i 15% m t năm. Li u Nam ch p nh n b ra m t l n m t s ti n t i a là bao nhiêu hôm nay tham gia chương trình b o hi m này? 12 Luy n t p B n ang ng m nghía m t cơ h i u tư có: CF1=100$; CF2 và CF3=200$; CF4 và CF5=300$. Su t sinh l i yêu c u c a b n là 7%. Giá tr u tư là bao nhiêu vào năm th 5? Giá tr u tư là bao nhiêu ngày hôm nay? Giá tr u tư là bao nhiêu vào năm th 3? Lưu ý: N u không c p thì gi nh là th i i m cu i năm 13 NL u có h n ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Chiết khấu dòng ngân lưu Dòng ngân lưu Ngân lưu đặc biệt Quản trị tài chính Bài giảng quản trị tài chính Tài chính công tyTài liệu liên quan:
-
18 trang 463 0 0
-
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 374 10 0 -
26 trang 227 0 0
-
10 sai lầm trong quản trị tài chính khiến doanh nghiệp 'bại liệt', bạn đã biết chưa?
5 trang 185 0 0 -
Bài tập phân tích tài chính: Công ty cổ phần bao bì nhựa Sài Gòn
14 trang 160 0 0 -
14 trang 152 0 0
-
Gợi ý thực hành Mô hình phân tích SWOT!
135 trang 149 0 0 -
Tiểu luận Về mô hình tổng công ty
20 trang 145 0 0 -
Tiểu luận: Điểm gãy cấu trúc trong mối liên hệ tỷ giá hối đoái thực và lãi suất thực
27 trang 110 0 0 -
Mẫu báo cáo tài chính theo Thông tư 200
2 trang 85 0 0