Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 8 - ĐH Kinh tế
Số trang: 38
Loại file: ppt
Dung lượng: 543.50 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 8 Lập kế hoạch tài chính thuộc bài giảng tài chính doanh nghiệp, trong chương này người học lần lượt đi vào tìm hiểu các nội dung trình bày sau: Mô hình kế hoạch tài chính, kế hoạch tài chính, tổng quan về kế hoạch tài chính, các yêu cầu của kế hoạch tài chính, tài trợ bên ngoài và tăng trưởng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 8 - ĐH Kinh tếChương 8LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNHMÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH BÁO CÁO THU NHẬPDoanh thu (REV) 2.160Chi phí hàng bán (CGS – Cost of Goods Sold) 1.944EBIT 216Lãi vay (INT) 36Lãi trước thuế (EBT) 180Thuế thu nhập doanh nghiệp (TAX) 90Lãi ròng (EAT) 90MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (RÚT GỌN) 2004 2003Tài sản Vốn luân chuyển (NWC) 200 160 Tài sản cố định (FA) 800 740Tổng tài sản 1.000 900Nguồn vốn Nợ vay (D) 400 400 Vốn cổ phần (E) 600 500Tổng nợ và vốn cổ phần 1.000 900MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Nguồn và sử dụng nguồn Nguồn vốn Sử dụng nguồnLãi ròng (NET) 90 Tăng vốn luân chuyển 40 (∆NWC)Khấu hao (DEP) 80Dòng tiền hoạt động (OCF) 170 Đầu tư (INV) 140Vay (∆D) 0 Lợi tức cổ phần 54Phát hành cổ phần (SI) 64Tổng nguồn 234 Tổng sử dụng nguồn 234MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Các giả định cơ bản: (1) Doanh số và chi phí hoạt động dự kiến tăng 30%. (2) Sẽ không phát hành cổ phần thường. (3) Lãi suất vẫn giữ 9%. Giả định tất cả nợ mới đều được sử dụng ngay từ đầu năm do dó phải trả tiền lãi cho cả năm. (4) Công ty vẫn áp dụng tỷ lệ chia lợi tức cổ phần truyền thống là 60% (5) Vốn luân chuyển và tài sản cố định sẽ tăng 30% để hỗ trợ cho doanh số tăng thêm. Khấu hao giữ nguyên ở mức 10% của TSCĐ. Giả định tất cả các khoản đầu tư mới đều được thực hiện đầu năm để tính khấu hao cho cả năm. (6) Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp giữ nguyên ở mức 50%/năm.MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Các phương trình cho mô hình kế hoạch tài chính: Các phương trình báo cáo thu nhập (1) REV = Theo dự báo của người sử dụng mô hình (2) CGS = a1REV (3) INT = a2D (a2 = lãi suất) (4) TAX = a3(REV – CGS – INT) (a3 = thuế suất) (5) NET = REV – CGS – INT – TAX (đồng nhất thức kế toán).MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Các phương trình báo cáo nguồn và sử dụng (6) DEP = a4FA (7) ∆D = ∆NWC + INV + DIV – NET – DEP – SI (đồng nhất thức kế toán). (8) SI = Giá trị do người sử dụng mô hình ấn định. (9) ∆NWC= NWC – NWC (-1) (đồng nhất thức kế toán). (10) INV = DEP + FA – FA(-1) (đồng nhất thức kế toán). (11) DIV = a5NET (a5 = tỷ lệ chia cổ tức)MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Các phương trình bảng cân đối kế toán (12) NWC = a6REV (13) FA = a7REV (14) D = ∆D + D(-1) (đồng nhất thức kế toán). (15) E = E(-1) + NET – DIV + SI (đồng nhất thức kế toán).MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH BÁO CÁO THU NHẬPDoanh thu (REV) 2.080Chi phí hàng bán (CGS – Cost of Goods Sold) 2.527EBIT 281Lãi vay (INT) 59Lãi trước thuế (EBT) 222Thuế thu nhập doanh nghiệp (TAX) 111Lãi ròng (EAT) 111MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (RÚT GỌN) 2005 2004Tài sản Vốn luân chuyển (NWC) 260 200 Tài sản cố định (FA) 1.040 800Tổng tài sản 1.300 1.000Nguồn vốn Nợ vay (D) 655,6 400 Vốn cổ phần (E) 644,4 600Tổng nợ và vốn cổ phần 1.300 1.000MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Nguồn và sử dụng nguồn Nguồn vốn Sử dụng nguồnLãi ròng (NET) 90 Tăng vốn luân chuyển 40 (∆NWC)Khấu hao (DEP) 80Dòng tiền hoạt động (OCF) 170 Đầu tư (INV) 140Vay (∆D) 0 Lợi tức cổ phần 54Phát hành cổ phần (SI) 64Tổng nguồn 234 Tổng sử dụng nguồn 234MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Kế hoạch tài chính bao gồm những mô hình có mục đích chung, không phức tạp, cho đến những mô hình chứa hàng trăm phương trình và các biến số tác động lẫn nhau. Các doanh nghiệp lớn có mô hình tài chính riêng cho mình: Mô hình chi tiết kế hoạch ngân sách vốn Mô hình đơn giản hơn tập trung vào các tác động của chiến lược tài chính, Mô hình đặc biệt cho việc đánh giá các cuộc hợp nhất, sáp nhập nếu có.MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 8 - ĐH Kinh tếChương 8LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNHMÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH BÁO CÁO THU NHẬPDoanh thu (REV) 2.160Chi phí hàng bán (CGS – Cost of Goods Sold) 1.944EBIT 216Lãi vay (INT) 36Lãi trước thuế (EBT) 180Thuế thu nhập doanh nghiệp (TAX) 90Lãi ròng (EAT) 90MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (RÚT GỌN) 2004 2003Tài sản Vốn luân chuyển (NWC) 200 160 Tài sản cố định (FA) 800 740Tổng tài sản 1.000 900Nguồn vốn Nợ vay (D) 400 400 Vốn cổ phần (E) 600 500Tổng nợ và vốn cổ phần 1.000 900MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Nguồn và sử dụng nguồn Nguồn vốn Sử dụng nguồnLãi ròng (NET) 90 Tăng vốn luân chuyển 40 (∆NWC)Khấu hao (DEP) 80Dòng tiền hoạt động (OCF) 170 Đầu tư (INV) 140Vay (∆D) 0 Lợi tức cổ phần 54Phát hành cổ phần (SI) 64Tổng nguồn 234 Tổng sử dụng nguồn 234MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Các giả định cơ bản: (1) Doanh số và chi phí hoạt động dự kiến tăng 30%. (2) Sẽ không phát hành cổ phần thường. (3) Lãi suất vẫn giữ 9%. Giả định tất cả nợ mới đều được sử dụng ngay từ đầu năm do dó phải trả tiền lãi cho cả năm. (4) Công ty vẫn áp dụng tỷ lệ chia lợi tức cổ phần truyền thống là 60% (5) Vốn luân chuyển và tài sản cố định sẽ tăng 30% để hỗ trợ cho doanh số tăng thêm. Khấu hao giữ nguyên ở mức 10% của TSCĐ. Giả định tất cả các khoản đầu tư mới đều được thực hiện đầu năm để tính khấu hao cho cả năm. (6) Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp giữ nguyên ở mức 50%/năm.MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Các phương trình cho mô hình kế hoạch tài chính: Các phương trình báo cáo thu nhập (1) REV = Theo dự báo của người sử dụng mô hình (2) CGS = a1REV (3) INT = a2D (a2 = lãi suất) (4) TAX = a3(REV – CGS – INT) (a3 = thuế suất) (5) NET = REV – CGS – INT – TAX (đồng nhất thức kế toán).MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Các phương trình báo cáo nguồn và sử dụng (6) DEP = a4FA (7) ∆D = ∆NWC + INV + DIV – NET – DEP – SI (đồng nhất thức kế toán). (8) SI = Giá trị do người sử dụng mô hình ấn định. (9) ∆NWC= NWC – NWC (-1) (đồng nhất thức kế toán). (10) INV = DEP + FA – FA(-1) (đồng nhất thức kế toán). (11) DIV = a5NET (a5 = tỷ lệ chia cổ tức)MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Các phương trình bảng cân đối kế toán (12) NWC = a6REV (13) FA = a7REV (14) D = ∆D + D(-1) (đồng nhất thức kế toán). (15) E = E(-1) + NET – DIV + SI (đồng nhất thức kế toán).MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH BÁO CÁO THU NHẬPDoanh thu (REV) 2.080Chi phí hàng bán (CGS – Cost of Goods Sold) 2.527EBIT 281Lãi vay (INT) 59Lãi trước thuế (EBT) 222Thuế thu nhập doanh nghiệp (TAX) 111Lãi ròng (EAT) 111MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (RÚT GỌN) 2005 2004Tài sản Vốn luân chuyển (NWC) 260 200 Tài sản cố định (FA) 1.040 800Tổng tài sản 1.300 1.000Nguồn vốn Nợ vay (D) 655,6 400 Vốn cổ phần (E) 644,4 600Tổng nợ và vốn cổ phần 1.300 1.000MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Nguồn và sử dụng nguồn Nguồn vốn Sử dụng nguồnLãi ròng (NET) 90 Tăng vốn luân chuyển 40 (∆NWC)Khấu hao (DEP) 80Dòng tiền hoạt động (OCF) 170 Đầu tư (INV) 140Vay (∆D) 0 Lợi tức cổ phần 54Phát hành cổ phần (SI) 64Tổng nguồn 234 Tổng sử dụng nguồn 234MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH Kế hoạch tài chính bao gồm những mô hình có mục đích chung, không phức tạp, cho đến những mô hình chứa hàng trăm phương trình và các biến số tác động lẫn nhau. Các doanh nghiệp lớn có mô hình tài chính riêng cho mình: Mô hình chi tiết kế hoạch ngân sách vốn Mô hình đơn giản hơn tập trung vào các tác động của chiến lược tài chính, Mô hình đặc biệt cho việc đánh giá các cuộc hợp nhất, sáp nhập nếu có.MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng tài chính doanh nghiệp Mô hình kế hoạch tài chính Kế hoạch tài chính Lập kế hoạch tài chính Lý thuyết tài chính doanh nghiệp Quản trị tài chínhGợi ý tài liệu liên quan:
-
18 trang 462 0 0
-
Giáo trình Quản trị tài chính doanh nghiệp: Phần 1 - TS. Nguyễn Thu Thủy
206 trang 372 10 0 -
Sử dụng vốn đầu tư hiệu quả: Nhìn từ Hàn Quốc
8 trang 334 0 0 -
26 trang 222 0 0
-
10 sai lầm trong quản trị tài chính khiến doanh nghiệp 'bại liệt', bạn đã biết chưa?
5 trang 180 0 0 -
Bài tập phân tích tài chính: Công ty cổ phần bao bì nhựa Sài Gòn
14 trang 159 0 0 -
14 trang 150 0 0
-
Gợi ý thực hành Mô hình phân tích SWOT!
135 trang 148 0 0 -
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (Corporate finance) - Trường ĐH Thương Mại
49 trang 133 0 0 -
Tiểu luận: Điểm gãy cấu trúc trong mối liên hệ tỷ giá hối đoái thực và lãi suất thực
27 trang 110 0 0