Danh mục

Bài giảng Thành tựu, định hướng và giải pháp nâng cao chất lượng nghiên cứu cây ăn quả

Số trang: 231      Loại file: pdf      Dung lượng: 11.33 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Thành tựu, định hướng và giải pháp nâng cao chất lượng nghiên cứu cây ăn quả" trình bày các nội dung chính về: Tình hình chung về sản xuất trái cây; Sản phẩm KHCN nổi bật 10 năm gần đây; Tồn tại chính về giống một số loại cây ăn quả chính; Nguyên nhân của các tồn tại; Một số trọng tâm ưu tiên trong nghiên cứu ăn quả; Giải pháp nâng cao chất lượng nghiên cứu cây ăn quả. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thành tựu, định hướng và giải pháp nâng cao chất lượng nghiên cứu cây ăn quả THÀNH TỰU, ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG NGHIÊN CỨU CÂY ĂN QUẢ Buôn Ma Thuột, 29/7/2022 I. TÌNH HÌNH CHUNG VỀ SẢN XUẤT TRÁI CÂY II. SẢN PHẨM KHCN NỔI BẬT 10 NĂM GẦN ĐÂY III. TỒN TẠI CHÍNH VỀ GIỐNG MỘT SỐ LOẠI CÂY ĂN QUẢ CHÍNH IV. NGUYÊN NHÂN CỦA CÁC TỒN TẠI V. MỘT SỐ TRỌNG TÂM ƯU TIÊN TRONG NGHIÊN CỨU CÂY ĂN QUẢ VI. GIẢI PHÁP 1. DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG Tổng diện tích (1.000 ha) TỔNG SẢN LƯỢNG ( TRIỆU TẤN) Tốc độ tăng diện tích (%/năm) 13.1 1400.00 1,170.0 1200.00 2010-2020 4.1 1000.00 7.8 824.4 7.0 800.00 779.7 2010-2015 1.12 600.00 400.00 2015-2020 7.25 200.00 - 00 01 02 03 04 05 06 07 08 2010 2015 2020 2010 2015 2020 Nguồn: Báo cáo Cục trồng trọt, 2021  Diện tích cây ăn quả liên tục tăng, đặc biệt là giai đoạn 2015 – 2020  Sản lượng 2020 đạt 13,1 triệu tấn, tăng gần gấp đôi so với 2010 2. CHỦNG LOẠI CÂY ĂN QUẢ CHỦ LỰC Diện tích TT Chủng loại Giống phổ biến (1.000ha) Nhóm chuối tiêu (gồm ba giống là: tiêu lùn, tiêu nhỏ và tiêu cao); Nhóm chuối tây (chuối tây hồng, tây 1 Chuối 155,3 phấn, tây sứ); chuối bom, chuối ngự, chuối ngốp Dừa xiêm xanh, dừa ta, xiêm đỏ, xiêm lửa, tam quan, ẻo nâu, ẻo xanh, dừa dứa, dừa sáp, dừa lai, dừa 2 Dừa 130,0 nước, Dừa Mã Lai, Dừa Tam Quang 3 Xoài 114,2 Xoài cát Hòa Lộc, Xoài keo, Xoài cát chu, Tượng, Úc, Tứ Quý, Đài Loan Đỏ, Thanh Ca, Thái 4 Bưởi 108,3 Năm roi, da xanh, long cổ cò, đường lá cam, Diễn, Đoan Hùng, Phúc trạch, Da Láng 5 Cam 93,8 Cam sành Hà Giang, Cam Cao Phong, Cam Vinh, Cam Bù Hà Tĩnh, Cam Xoàn, Cam canh 6 Sầu riêng 84,8 Ri6, Musang Kin, Cái Mơn, Chuồng bò, Khổ qua, Monthong Thái Lan, 7 Nhãn 82,5 Nhãn Lồng, Tiêu da bò, Xuồng Cơm Vàng, Đường phèn, Hương chi, nhãn tím, Cùi vân 8 Mít 72,2 MÍt Thái, Nghệ tứ quý, Mít không hạt, MÍt tố nữ, Ruột đỏ, giống Malaysia 9 Thanh Long 60,4 Thanh long ruột trắng, Thanh long ruột đỏ, Thanh Long ruột tím da vàng 10 Vải 54,8 Vải Thiều, Hùng Long, lai Yên Hưng, Lai Bình Khê, U hồng, Phú Hộ 11 Dứa 46,6 Nhóm dứa Queen, Nhóm dứa Cayen, Nhóm dứa Tây Ban Nha Nguồn: Báo cáo Cục trồng trọt, 2021  Cả nước có khoảng 40 loài cây ăn quả, thuộc 03 nhóm khác nhau Nhóm cây ăn quả ôn đới; Nhóm cây ăn quả nhiệt đới; Nhóm cây ăn quả Á nhiệt đới, 11 chủng loại có diện tích lớn. 3. DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG, VÙNG PHÂN BỐ CÂY ĂN QUẢ CHỦ LỰC Diện tích NS TB Sản lượng Chủng loại Vùng trồng tập trung (1.000ha) (tấn/ha) (1.000 tấn) Vùng TDMNPB (Sơn La, Phú Thọ, Lai Châu); ĐBSH (TP, Hà Nội, Hưng Yên); Bắc Trung bộ (Thanh Chuối 155,3 15,1 2.350 Hóa, Nghệ An, Quảng Trị); Nam Trung bộ (Quảng Nam, Phú Yên, Khánh Hòa); Tây Nguyên (Gia Lai); Đông Nam bộ (Đồng Nai); ĐBSCL (Tiền Giang, Trà Vinh, Kiên Giang, Sóc Trăng, Cà Mau) Vùng ĐBSCL (Đồng Tháp, An Giang, Vĩnh Long, Tiền Giang, Hậu Giang); Vùng Nam Trung bộ (Bình Xoài 114,2 8,2 938 Thuận, Khánh Hòa); Vùng Đông Nam bộ (Đồng Nai, Tây Ninh); Vùng TDMNPB (Sơn La); Vùng ĐBSCL (Tiền Giang, Bến Tre,Vĩnh Long, Hậu Giang); Vùng Bắc Trung bộ (Hà Tĩnh); Vùng ĐBSH Bưởi 108,3 9,2 1.000 (TP, Hà Nội); Vùng TDMNPB (Hòa Bình, Phú Thọ) Vùng TDMNPB (Hòa Bình, Tuyên Quang, Hà Giang); Vùng ĐBSH (TP, Hà Nội, Hưng Yên); Vùng Bắc Cam 93,8 16,4 1.540 Trung bộ (Nghệ An, Hà Tĩnh); Vùng ĐBSCL (Tiền Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Hậu Giang, Sóc Trăng), ĐBSCL (Tiền Giang, Vĩnh Long, Bến Tre), ĐNB (Đồng Nai, Bình Phước), Tây Nguyên (Lâm Đồng, Sầu riêng 84,8 8,2 694 Đăk Lăk, Đăk Nông) ...

Tài liệu được xem nhiều: