Danh mục

Bài giảng Thông tin di động: Phân cấp vùng phục vụ trong mạng GSM - TS. Đỗ Trọng Tuấn

Số trang: 37      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.02 MB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (37 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng "Thông tin di động: Phân cấp vùng phục vụ trong mạng GSM - TS. Đỗ Trọng Tuấn" được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Phân cấp vùng phục vụ GSM; Vùng phục vụ PLMN; Số nhận dạng vùng định vị LAI; Kênh tại giao diện vô tuyến Um. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thông tin di động: Phân cấp vùng phục vụ trong mạng GSM - TS. Đỗ Trọng Tuấn 2/17/2014 Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội Viện Điện tử Viễn thông Thông tin di động Mobile Communications TS. Đỗ Trọng Tuấn Bộ môn Kỹ thuật thông tin Hà Nội, 04-2011 1 2/17/2014 Phân cấp vùng phục vụ trong mạng GSM 2 2/17/2014 Phân cấp vùng phục vụ GSM Location Information-GSM Service Area Hierarchy 3 2/17/2014 Phân cấp vùng phục vụ GSM Location Information-GSM Service Area Hierarchy GSM Service Area Service area = the area in which a subscriber an access the network. 4 2/17/2014 Vùng phục vụ PLMN 5 2/17/2014 Vùng định vị LAI và vùng phục vụ MSC/VLR Vùng định vị LA là vùng gồm một số cell do nhà quy hoạch ấn định tại đó MS có thể di chuyển tự do mà không cần cập nhật lại vị trí. 6 2/17/2014 Số nhận dạng vùng định vị LAI 3 digits 2 digits 2 Bytes Mobile Mobile country Location Area Network Code Code (MCC) (MNC) Code (LAC) Số LAI: Location Area Identity => Số nhận dạng vùng định vị 3 digits 2 digits 2 Bytes 2 Bytes Mobile country Mobile Network Location Area Global Cell Code (MCC) Code (MNC) Code (LAC) Identity (GCI) Số nhận dạng ô toàn cầu GCI: GCI = MCC + MNC + LAC + GCI = LAI + GCI 7 2/17/2014 Phân cấp vùng phục vụ GSM Location Information-GSM Service Area Hierarchy 8 2/17/2014 Phân cấp vùng phục vụ GSM Location Information-GSM Service Area Hierarchy 9 2/17/2014 Phân cấp vùng phục vụ GSM Location Information-GSM Service Area Hierarchy Số nhận dạng vùng định vị LAI được lưu giữ ở đâu ? 10 2/17/2014 Phân cấp vùng phục vụ GSM Location Information-GSM Service Area Hierarchy 11 2/17/2014 Ví dụ 12 2/17/2014 Kênh tại giao diện vô tuyến Um 13 2/17/2014 Giao diện vô tuyến Um 14 2/17/2014 FDMA Frequency Channel Time 15 2/17/2014 Kênh tần số trong hệ thống GSM và DCS 16 2/17/2014 TDMA Frequency Time Slot Channel Time 0 1 2 3 4 5 6 7 17 2/17/2014 Khái niệm  Kênh vật lý là phương tiện truyền tải thông tin.  Tại Um: • Kết hợp sử dụng 2 phương thức đa truy nhập FDMA và TDMA. • Kênh vật lý CH = TSi є ARFCNj Kênh logic là thông tin mang trên kênh vật lý 18 2/17/2014 Channels : differentiating between Physical and Logical channels Physical channels : The combination of an ARFCN and a time slot defines a physical channel. Logical channels : These are channels specified by GSM which are mapped on physical channels. 19 2/17/2014 Kênh vật lý và kênh logic 20 2/17/2014 Chế độ làm việc song công - Duplex 960 MHz FDD: Frequency Division Duplex 959.8MHz 124 TDD: Time Division Duplex 123 GSM900 utilizesTS: twoTimebands slot of 25 MHz. 890- …… DOWNL ...

Tài liệu được xem nhiều: