Danh mục

Bài giảng Thuốc điều trị tại chỗ

Số trang: 51      Loại file: ppt      Dung lượng: 31.04 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng với nội dung thuốc điều trị tại chỗ có tác dụng trực tiếp, giảm độc tính so với đường toàn thân; lotion, kem, gel, dầu xoa, thuốc dán, lượng thuốc cần dùng, dược động học, tỷ lệ hấp thu của các Steroid, thuốc kháng khuẩn, thuốc kháng virut, phân loại các Corticoid tại chỗ theo độ mạnh, các tác dụng phụ do bôi Corticoid tại chỗ, các tác dụng phụ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thuốc điều trị tại chỗTHUỐCĐIỀUTRỊTẠICHỖ Tácdụngtrựctiếp GiảmđộctínhsovớiđườngtoànthânLotion Dungdịch:tádượclànước Cồnthuốc:tádượclàcồn Dungdịchlắc(shakelotion):chứabột khônghoàtan Vd:calaminelotion Tácdụngbayhơivàlàmmátda,chỉđịnh trongtrườnghợpviêmhayxuấttiếtKem Thànhphầndầuvớinước: dạngđồngnhấtgiốngsữa cóchấtbảoquảnngănVKpháttriển Lượngnướccao:Tácdụngbayhơi Khôngcóchấtbéonêndễbôivàlausạch Chỉđịnh:giaiđoạnbáncấpGel Khôngcóchấtbéo,trongsuốt Bôigel:khôtạolớpphimdínhmỏngtrên da Gelcóđộhòatancaogọilàjellie,giúp cáctổnthươngniêmmạcgiảmcọsátMỡ Thànhphầndầuhoặcchấtbéo It/khôngcónước/đôikhicóthêmbột Khôngcầnthêmchấtbảoquản Thuốctácdụngthườnglơlữngtrongmỡ chứkhônghoàtan. Chỉđịnh:dakhô TácdụnggiữnướcHồ Thànhphầnbộtrấtcao(tinhbộthayzinc oxide) Bôithườngríthơnlàtrơn Chỉđịnh:dađỏ,ngứa,báncấpBột Thànhphầnchủyếulàoxidekẽm, talc(magnesiumsilicate)vàtinhbột Tácdụng:khô,mátda,giảmmasát,mượt da Chỉđịnh:Rôm,đỏdangứa,mềđay,viêm kẽDầuxoa(liniment) Làhỗnhợpcủanướcvàoxidkẽm,phenol hayglycerin Tácdụng:dakhônhanh,mátdavàdịu ngứa Lưuý:Tránhbôivàocáctổnthươngbề mặtẩmướt.Thuốcdán(Plaster) Thuốcđượcphết lênvải,giấyhay chấtdẻo. Vd:thuốcdánchứa acidsalicylic30%, steroid,lidocaine 5%,nitroglycerin…LƯỢNGTHUỐCCẦNDÙNGMỡ Bôitoànbộcơthể:20–30g Mặt/cổ:1g Thân(mộtmặt):3g Cánhtay:1,5g Bàntay:0,5g Cẳngchân:3g Bànchân:1gDƯỢCĐỘNGHỌC Khảnăngthấmqualớpbiểubìtuỳthuộc vàonhiềuyếutố:  Cấutrúcphântửcủathuốc  Chấttải  Vịtrícủacơthể(mimắt&dabìuhấpthucao nhất)Tỷlệhấpthucủacácsteroid(Cẳngtay=1) Vùngda Tỷlệhấpthutươngđối Lòngbànchân 0,1 Lòngbàntay 0,8 Mặtgấpcẳngtay 1 Lưng 1,7 Dađầu 3,5 Nách 3,6 Má 13 Dabìu 42ThuốcCorticoid Chỉđịnh  Eczema,Vảynến,Likenphẳng,Luputđỏ mãn,Bỏngnắng,Vảyphấnhồng,Bệnhda doánhsáng…  Tácdụng:  comạch  chốngviêm  chốngtăngsinhtếbàoThuốcKhángkhuẩn Chỉđịnh:Sáttrùngda,loétcẳngchân Thuốchaysửdụng:  Chlorhexidine  Bạcnitrat  Thuốctím  HỗnhợpIốtThuốcKhángsinh Chỉđịnh:  Trứngcá,trứngcáđỏ  Nhiễmkhuẩndanông Cácthuốchaysửdụng AcideFusidique(fucidin/foban…) Retapamulin(Altabax) Mupirocin(Bactroban…) Metronidazol(acmegel/rozex…) Clindamcin/Erythromycin…ThuốcKhángnấmChỉđịnh:NhiễmnấmsợivàmenThuốchaysửdụng: Nystatin Clotrimazol,Miconazol,Ketoconazol Cyclopiroxolamin Terbinafine Sulconazol Amorolfine0,25%(da),5%(móng)ThuốcKhángvirut Chỉđịnh:  Herpessimplexvirus  Varicella–zostervirus Thuốcsửdụng Acyclovir Valacyclovir Famcyclovir PencyclovirThuốcKhángkýsinhtrùng Chỉđịnh:Ghẻ/Chấyrận/Trùngroi Thuốchaysửdụng  Benzylbenzoate20%  Lindane1%  Permethrine15%  Metronidazolgel(acmegel/rozex…0,75%)ThuốcDẫnxuấtvitaminD Chỉđịnh:Vảynến/Davảycá/Dàysừng lòngbàntaychân/Bạchbiến Thuốchaysửdụng  Calcipotriol/calcitriol  Tácdụng:  ứcchếsựtăngsinhtếbàobiểubì  kíchthíchsựbiệthoá (Dạngkem,mỡ,dungdịch)ThuốcTiêusừng Chỉđịnh:Eczemamãntính Vảynến/Trứngcá Thuốchaysửdụng  Acidesalicylique/acideazelaique  Benzoylperoxide  Tretinoine,isotretinoine,adapalene ,Tazarotene ...

Tài liệu được xem nhiều: