Danh mục

Bài giảng Thuỷ đậu (Varicella - Chicken pox) - BS.Nguyễn Minh Phương

Số trang: 48      Loại file: pptx      Dung lượng: 4.29 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Thuỷ đậu (Varicella - Chicken pox) - BS.Nguyễn Minh Phương trình bày đại cương về bệnh thủy đậu. Nguyên nhân của bệnh thủy đậu, Dịch tễ học và giải phẫu bệnh lý bệnh thủy đậu, triệu chứng lâm sàng, phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh thủy đậu. Nguyên nhân và phương pháp điều trị bệnh zona.


Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thuỷ đậu (Varicella - Chicken pox) - BS.Nguyễn Minh PhươngThuỷđậu(VaricellaChickenpox) BS.NguyễnMinh PhươngNỘI DUNG• ĐẠICƯƠNG• NGUYÊNNHÂN• DỊCHTỂHỌC• LÂMSÀNG• CHẨNĐOÁN• GPBL• ĐIỀUTRỊ•I.Đạicương• Thuỷđậulàmộtbệnhtruyềnnhiễmcấptính, lâytheođườnghôhấpdonhiễmVaricella Zostervirus(VZV)nguyênphát.• Biểuhiệnlâmsàng:Sốt,phátbanmụnnước toànthân• Tấtcảmọilứatuổiđềucóthểmắcbệnhthuỷ đậu.Lứatuổidễmắcbệnhlàtrẻemtừ6tháng đến7tuổi.Ngườilớnítbịmắcbệnhvìđãcó miễndịch.chỉkhoảng10%ngườilớntrên20 tuổimắcbệnhthuỷđậu.II.Nguyênnhân• Tácnhân:virútVaricellaZoster(Varicella Zostervirus),cólõilàADN.Là1trong8loại Herpesvirusđượctìmthấycóthểgâybệnhtrên người.Kíchthướckhoảng150200mm,ởngoài cơthểvirútkémbềnvững.• VirútVaricellaZostergâyrahaithểbệnhlà thuỷđậu(Chickenpox)vàHerpesZoster (Shingles).• Bệnhthuỷđậulâytheođườnghôhấpdovirút tronggiọtnướcbọtvàdịchởhọngbệnhnhânIII.Dịchtễhọc• Môhìnhdịchtễthayđổinhiềutừkhivắcxin ngừathuỷđậurađờinăm1995.• Trướcnăm1995,ởMỹmỗinămcó4triệuca mắcbệnh,11000canhậpviện,100catử vong[3].• Bệnhxảyraquanhnămởcácnướcônđới,đỉnh điểmgiữatháng3vàtháng5• Tấtcảmọilứatuổiđềucóthểmắcbệnhthuỷ đậu.Lứatuổidễmắcbệnhlàtrẻemtừ6thángIV.Lâmsàng• Bệnhpháttriểntrongvòng1021ngàysaukhi tiếpxúcvớingườibịnhiễmbệnh.• Bệnhthủyđậucóthểlâytừ12ngàytrướckhi phátbanchođếnkhitấtcảnhữngvếtphồng đãđóngvảy. Virus Chất tiết hô hấp Người bệnh Ủ bệnh 2 tuần Xâm nhập +tăng /thượng bì hô hấptrócdamàybanphát2Nhấp thương tiết hô sang Chất trước + Vào máu (Monocyte) Khởi phát 2N Sốt nhẹ Mọilứatuổi Mệt mỏi (90% BIẾNCHỨNG• Biếnchứngdothuỷđậu:ngườilớn>trẻem.• Bộinhiễmbóngnướcngoàida• Viêmphổi:viêmphổiđốm,viêmphổimôkẽ• Thầnkinh:Viêmnãomàngnão(++)• Hiếmgặp:Suythượngthận,viêmcầuthận,viêmcơ tim,biếnchứngtrênmắt,tửvong…V.Chẩnđoán• Chẩnđoánlâmsàng: ▫ mụnnướclõmtrungtâmtrênnềnhồngbanrờirạc rảiráctậptrungchủyếuởmặtvàthântrên ▫ Sangthươngnhiềutuổi ▫ Ngứa ▫ Bệnhnhânchưacómiễndịch• Phânbiệt: ▫ TaychânmiệngV.Giảiphẫubệnhlý TB(virus):thoáihoá+phìnhraTB khổnglồnhiềunhânThuỷđậuvàthaikỳ• Trongthaikỳ,±dịtậtbẩmsinhvàbiếnchứng nghiêmtrọng.• NhiễmVZVtuần820,thainhicónguycơmắc hộichứngthuỷđậubẩmsinh:teochi,sang thươngda,bấtthườngthầnkinh,bấtthường cấutrúcnhãncầu.• Lâytruyềnmẹcon:tửcungchusinhsausinh.• Biếnchứngthaikỳthườnggặp:viêmphổido VZV.Xuấthiệntrongvòng1tuầnsaukhiphátCongenitalvaricellasyndromeVI.Điềutrị• ĐiềutrịtriệuchứngThuốcchốngvirus:Acyclovir• HiệuquảVII.Phòngngừa• CácloạivắcxinhiệncóởVN• Varilrix(Bỉ)• Okavax(Nhật)• Varivax(Mỹ)Tỉlệtiêmchủngcaolàmgiảm84%sốcamắcvà88%sốcanhậpviệndothuỷđậutạiMỹsaukhicóvắcxin(1995)[3].NghiêncứuđiềutraởÚc20062009,tỉlệmắcBỆNHZONA ...

Tài liệu được xem nhiều: