Danh mục

Bài giảng Tin học đại cương Phần 2: Bài 4 - Nguyễn Thành Kiên

Số trang: 33      Loại file: ppt      Dung lượng: 322.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đến với "Bài giảng Tin học đại cương Phần 2: Bài 4 - Con trỏ và mảng trong C" các bạn sẽ được tìm hiểu về các vấn đề liên quan đến con trỏ và địa chỉ; mảng. Hy vọng tài liệu là nguồn thông tin hữu ích cho quá trình học tập và nghiên cứu của các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học đại cương Phần 2: Bài 4 - Nguyễn Thành Kiên TINHỌCĐẠICƯƠNGBài4.CONTRỎVÀMẢNGTRONGC. NguyễnThànhKiên BộmônKỹthuậtmáytính KhoaCôngnghệthôngtin–ĐHBKHNBài4.CONTRỎVÀMẢNGTRONGC. 4.1.Contrỏvàđịachỉ  4.1.1.Kháiniệmcontrỏ  4.1.2.Cácphéptoánlàmviệcliênquanđến biếncontrỏ 4.2.Mảng  4.2.1.Kháiniệmmảng  4.2.2.Khaibáovàsửdụngmảng  4.2.3.Cácthaotáccơbảnlàmviệctrênmảng  4.2.4.Sửdụngcontrỏtronglàmviệcvớimảng 2Bài4.CONTRỎVÀMẢNGTRONGC. 4.1.Contrỏvàđịachỉ  4.1.1.Kháiniệmcontrỏ  4.1.2.Cácphéptoánlàmviệcliênquanđến biếncontrỏ 4.2.Mảng  4.2.1.Kháiniệmmảng  4.2.2.Khaibáovàsửdụngmảng  4.2.3.Cácthaotáccơbảnlàmviệctrênmảng  4.2.4.Sửdụngcontrỏtronglàmviệcvớimảng 3Bài4.CONTRỎVÀMẢNGTRONGC. 4.1.Contrỏvàđịachỉ  4.1.1.Kháiniệmcontrỏ  4.1.2.Cácphéptoánlàmviệcliênquanđến biếncontrỏ 4.2.Mảng  4.2.1.Kháiniệmmảng  4.2.2.Khaibáovàsửdụngmảng  4.2.3.Cácthaotáccơbảnlàmviệctrênmảng  4.2.4.Sửdụngcontrỏtronglàmviệcvớimảng 44.1.1.Kháiniệmcontrỏ Địachỉvàgiátrịcủamộtbiến  Bộnhớcóthểhiểunhưmộtdãycácbyte nhớ,mỗiônhớđượcxácđịnhmộtcách duynhấtquamộtđịachỉ.  Tấtcảcácbiếntrongmộtchươngtrình đượclưuởmộtvùngnàođótrongbộnhớ. 54.1.1.Kháiniệmcontrỏ Khikhaibáomộtbiến,chươngtrìnhdịchsẽ cấpphátchobiếnđómộtsốônhớliêntiếp đủđểchứanộidungcủabiến,vídụ:  mộtbiếnkýtựđượccấpphát1byte  mộtbiếnnguyênđượccấpphát2byte  mộtbiếnthựcđượccấpphát4byte.v.v Địachỉcủamộtbiếnchínhlàđịachỉcủa byteđầutiêntrongsốđó. 64.1.1.Kháiniệmcontrỏ Mộtbiếnluôncóhaiđặctính:  Địachỉcủabiến.  Giátrịcủabiến. 1 . Vídụ: .. .. . 3,300,157 char a; b D6 3,300,158 a=0x41 07 3,300,159 &a=3300161 3,300,160 int b; b=0x07D6 a 41 . &b=3300158 . . 74.1.1.Kháiniệmcontrỏ Kháiniệmcontrỏ  Contrỏlàmộtbiếnmàgiátrịcủanólàđịa chỉcủamộtvùngnhớ.Vùngnhớnàycó thểchứacácbiếnthuộccáckiểudữliệu cơsởnhưint,char,haydoublehoặcdữ liệucócấutrúcnhưmảng. ... p ... a ... 84.1.1.Kháiniệmcontrỏ Cúphápkhaibáomộtcontrỏ: Kiểu_dữ_liệu *tên_contrỏ; Kiểucủamộtcontrỏphụthuộcvàokiểubiếnmànó trỏđến.Trongvídụsau,tađịnhnghĩacontrỏptrỏ đếnbiếnnguyêni: int b = 0x7D6; 1 int a; . .. .. int *p; . 3,300,157 p = &b; b D6 3,300,158 a = *p; 07 3,300,159 3,300,160 . 9 . .4.1.1.Kháiniệmcontrỏ Toántử&và*  Toántử&làmộttoántửmộtngôivànó trảvềđịachỉcủabiến.  Toántử*làmộttoántửmộtngôivàtrảvề giátrịchứatrongvùngnhớđượctrỏbởi giátrịcủabiếncontrỏ inti=3; int*p; p=&i; printf(*p=%d ,*p); *p=10; printf(”i=%d”,i); 104.1.1.Kháiniệmcontrỏ Sosánhhaiđoạnchươngtrìnhsau: { { int i = 3, j = 6; int i = 3, j = 6; int *p1, *p2; int *p1, *p2; p1 = &i; p1 = &i; ...

Tài liệu được xem nhiều: