Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh 2: Chương 2 - ThS. Nguyễn Minh Thành
Số trang: 52
Loại file: ppt
Dung lượng: 8.08 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 2 trang bị cho người học những kiến thức về bảng dữ liệu - Table. Một số nội dung được đề cập trong chương này gồm có: Các khái niệm, kiểu dữ liệu, thiết kế Table, các thuộc tính của kiểu dữ liệu, thiết lập mối quan hệ, các thao tác trên dữ liệu, Import/Export và liên kết dữ liệu. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh 2: Chương 2 - ThS. Nguyễn Minh Thành TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH 2 Chương 2 BẢNG DỮ LIỆU - TABLE Giảng Viên: ThS. Nguyễn Minh Thành Email: thanhnm@itc.edu.vn Tel : 0908.348.469 Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE NỘI DUNG 1. Các khái niệm 2. Kiểu dữ liệu. 3. Thiết kế Table 4. Các Thuộc tính của kiểu dữ liệu 5. Thiết lập mối quan hệ 6. Các thao tác trên dữ liệu 7. Import/Export và liên kết dữ liệu 28/08/2013 MaMH: 701006 Ch ương 2. B ảng d ữ li ệu – Table 2 Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 1. CÁC KHÁI NIỆM 1.1. Giới thiệu về bảng Dữ liệu lưu trong Access là một bảng được tổ chức thành nhiều dòng và nhiều cột. Một dòng được gọi là một mẩu tin (record – bản ghi). Một cột được gọi là trường (field – mục tin – vùng tin). 28/08/2013 MaMH: 701006 Ch ương 2. B ảng d ữ li ệu – Table 3 Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 1. CÁC KHÁI NIỆM 1.2. Tên trường (Field name): -Dài tối đa 64 ký tự có thể chứa chữ số, chữ cái, khoảng trắng và một vài ký tự khác, thường bắt đầu bằng một chữ cái. - Tuy nhiên cũng có một số ký hiệu không dùng như: .,!, +, -, *, /…Với những tên trường có khoảng trắng (và những ký tự đặc biệt) khi truy xuất dữ liệu ta phải rào trong cặp dấu ngoặc vuông []. Tốt nhất không nên dùng tên trường có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt để hạn chế sai sót. 28/08/2013 MaMH: 701006 Ch ương 2. B ảng d ữ li ệu – Table 4 Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 2. KIỂU DỮ LIỆU 2.1. Kiểu dữ liệu (Data Type) Kiểu Ý nghĩa Text Chứa tập hợp các ký tự tuỳ ý, Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 2. KIỂU DỮ LIỆU 2.3. Các thuộc tính Độ rộng trường (FieldSize – chiều dài trường): Với dữ liệu kiểu số và chuỗi, ta có thể quy định độ rộng vào ô Field zize. - Dữ liệu kiểu text có chiều dài tối đa là 255. nếu ta khai báo lớn hơn thì thông tin nào vượt quá chiều dài sẽ bị ngắt bớt. - Dữ liệu kiểu Number: 28/08/2013 MaMH: 701006 Ch ương 2. B ảng d ữ li ệu – Table 6 Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 2. KIỂU DỮ LIỆU 2.2. Mô tả trường (Description): Phần này dùng để mô tả rõ hơn về trường 28/08/2013 MaMH: 701006 Ch ương 2. B ảng d ữ li ệu – Table 7 Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 2. KIỂU DỮ LIỆU 2.4. Qui định khoá chính (PrimaryKey) Một bảng dữ liệu (Table) thường phải có một trường (hay một nhóm trường) làm khoá chính. Trong bảng trên khoá chính là MaHV vì không thể có 2 học viên có cùng mã số. 28/08/2013 MaMH: 701006 Ch ương 2. B ảng d ữ li ệu – Table 8 Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 2. KIỂU DỮ LIỆU Trong một vài trường hợp, một trường không đủ để nhận diện mẫu tin. Khi đó ta phải dùng 2 hay nhiều trường, chẳng hạn như bảng Kết Quả. Lưu ý: Không thể thay đổi khóa chính khi đã thiết lập mối quan hệ có liên quan đến khoá này (muốn sửa khoá chính ta phải hủy bỏ các mối quan hệ liên quan). 28/08/2013 MaMH: 701006 Ch ương 2. B ảng d ữ li ệu – Table 9 Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 3. THIẾT KẾ TABLE 3.1. Tạo bảng bằng Design View - Từ cửa sổ database như sau: - Bước 1: Chọn New hay Create Table in Design View. Xuất hiện hộp thoại sau 28/08/2013 MaMH: 701006 Ch ương 2. B ảng d ữ li ệu – Table 10 Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 3. THIẾT KẾ TABLE Khai báo Khai báo kiểu tên trường ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh 2: Chương 2 - ThS. Nguyễn Minh Thành TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH 2 Chương 2 BẢNG DỮ LIỆU - TABLE Giảng Viên: ThS. Nguyễn Minh Thành Email: thanhnm@itc.edu.vn Tel : 0908.348.469 Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE NỘI DUNG 1. Các khái niệm 2. Kiểu dữ liệu. 3. Thiết kế Table 4. Các Thuộc tính của kiểu dữ liệu 5. Thiết lập mối quan hệ 6. Các thao tác trên dữ liệu 7. Import/Export và liên kết dữ liệu 28/08/2013 MaMH: 701006 Ch ương 2. B ảng d ữ li ệu – Table 2 Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 1. CÁC KHÁI NIỆM 1.1. Giới thiệu về bảng Dữ liệu lưu trong Access là một bảng được tổ chức thành nhiều dòng và nhiều cột. Một dòng được gọi là một mẩu tin (record – bản ghi). Một cột được gọi là trường (field – mục tin – vùng tin). 28/08/2013 MaMH: 701006 Ch ương 2. B ảng d ữ li ệu – Table 3 Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 1. CÁC KHÁI NIỆM 1.2. Tên trường (Field name): -Dài tối đa 64 ký tự có thể chứa chữ số, chữ cái, khoảng trắng và một vài ký tự khác, thường bắt đầu bằng một chữ cái. - Tuy nhiên cũng có một số ký hiệu không dùng như: .,!, +, -, *, /…Với những tên trường có khoảng trắng (và những ký tự đặc biệt) khi truy xuất dữ liệu ta phải rào trong cặp dấu ngoặc vuông []. Tốt nhất không nên dùng tên trường có khoảng trắng và các ký tự đặc biệt để hạn chế sai sót. 28/08/2013 MaMH: 701006 Ch ương 2. B ảng d ữ li ệu – Table 4 Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 2. KIỂU DỮ LIỆU 2.1. Kiểu dữ liệu (Data Type) Kiểu Ý nghĩa Text Chứa tập hợp các ký tự tuỳ ý, Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 2. KIỂU DỮ LIỆU 2.3. Các thuộc tính Độ rộng trường (FieldSize – chiều dài trường): Với dữ liệu kiểu số và chuỗi, ta có thể quy định độ rộng vào ô Field zize. - Dữ liệu kiểu text có chiều dài tối đa là 255. nếu ta khai báo lớn hơn thì thông tin nào vượt quá chiều dài sẽ bị ngắt bớt. - Dữ liệu kiểu Number: 28/08/2013 MaMH: 701006 Ch ương 2. B ảng d ữ li ệu – Table 6 Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 2. KIỂU DỮ LIỆU 2.2. Mô tả trường (Description): Phần này dùng để mô tả rõ hơn về trường 28/08/2013 MaMH: 701006 Ch ương 2. B ảng d ữ li ệu – Table 7 Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 2. KIỂU DỮ LIỆU 2.4. Qui định khoá chính (PrimaryKey) Một bảng dữ liệu (Table) thường phải có một trường (hay một nhóm trường) làm khoá chính. Trong bảng trên khoá chính là MaHV vì không thể có 2 học viên có cùng mã số. 28/08/2013 MaMH: 701006 Ch ương 2. B ảng d ữ li ệu – Table 8 Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 2. KIỂU DỮ LIỆU Trong một vài trường hợp, một trường không đủ để nhận diện mẫu tin. Khi đó ta phải dùng 2 hay nhiều trường, chẳng hạn như bảng Kết Quả. Lưu ý: Không thể thay đổi khóa chính khi đã thiết lập mối quan hệ có liên quan đến khoá này (muốn sửa khoá chính ta phải hủy bỏ các mối quan hệ liên quan). 28/08/2013 MaMH: 701006 Ch ương 2. B ảng d ữ li ệu – Table 9 Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 3. THIẾT KẾ TABLE 3.1. Tạo bảng bằng Design View - Từ cửa sổ database như sau: - Bước 1: Chọn New hay Create Table in Design View. Xuất hiện hộp thoại sau 28/08/2013 MaMH: 701006 Ch ương 2. B ảng d ữ li ệu – Table 10 Chương 2: BẢNG DỮ LIỆU - TABLE 3. THIẾT KẾ TABLE Khai báo Khai báo kiểu tên trường ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tin học ứng dụng Ứng dụng tin học trong kinh doanh Cơ sở dữ liệu Bảng dữ liệu Kiểu dữ liệu Thiết kế TableGợi ý tài liệu liên quan:
-
62 trang 402 3 0
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ sở dữ liệu năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
5 trang 378 6 0 -
13 trang 295 0 0
-
Giáo trình Cơ sở dữ liệu: Phần 2 - TS. Nguyễn Hoàng Sơn
158 trang 294 0 0 -
Phân tích thiết kế hệ thống - Biểu đồ trạng thái
20 trang 289 0 0 -
Tài liệu học tập Tin học văn phòng: Phần 2 - Vũ Thu Uyên
85 trang 257 1 0 -
Đề cương chi tiết học phần Quản trị cơ sở dữ liệu (Database Management Systems - DBMS)
14 trang 247 0 0 -
Tài liệu bồi dưỡng giáo viên sử dụng SGK Tin học 10 Cánh diều (Định hướng Tin học ứng dụng)
61 trang 244 0 0 -
Giáo trình Lập trình quản lý với Microsoft Access 2013 toàn tập: Phần 1
195 trang 237 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 232 0 0