Bài giảng Tinh thể - Khoáng vật – Thạch học - Chương 1.2: Hình dạng và ký hiệu tinh thể
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.85 MB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Tinh thể - Khoáng vật – Thạch học - Chương 1.2: Hình dạng và ký hiệu tinh thể. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung gồm: hình đơn – hình ghép; ký hiệu tinh thể; định trục tinh thể;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tinh thể - Khoáng vật – Thạch học - Chương 1.2: Hình dạng và ký hiệu tinh thểTrường Đại học Bách Khoa TP.HCMKhoa Kỹ thuật Địa chất & Dầu khíBộ môn Tài nguyên Trái đất và Môi trường HÌNH DẠNG VÀ KÝ HIỆU TINH THỂ Hình đơn – Hình ghép Ký hiệu tinh thể Định trục tinh thểHình đơn – Hình ghépHình đơn: Mặt cho trước → tất cả các mặt còn lại qua lớp đối xứngHình ghép: Các hình đơn khác nhau 3L44L36L29PC 2Hình đơn – Hình ghép Tên hình đơn: hình dạng + tinh hệ. Hình đơn hở: một hoặc nhiều mặt không khép kín hoàn toàn không gian của tinh thể. Hình đơn kín: các mặt tinh thể khép kín hoàn toàn không gian của tinh thể. Có thể gặp ở dạng những hình đơn riêng lẻ trong đa diện tinh thể. Cách suy 47 hình đơn 3Hình đơn thuộc tinh hệ hạng thấp 4Hình đơn thuộc tinh hệ hạng trung 56Hình đơn thuộc tinh hệ hạng cao 7Ký hiệu tinh thểĐịnh luật Hauyp, q, r: số nguyên tươngđối nhỏ. 8Ký hiệu tinh thểQuy ước ký hiệu của mặtAxBxCx là (hkl).→ Mặt đơn vị A1B1C1 là(111). Ký hiệu của một mặt tinh thể→ Mặt song song Ox, cắt là tỉ số kép của ba phân số màOy, Oz là (0kl). tử số của chúng là các thông số đơn vị và mẫu số là các thông số do chính mặt đó cắt trên 3 trục tọa độ. 9Ký hiệu tinh thểKý hiệu các mặt còn lại? 10Định trục cho tinh thểLà chọn trục tọa độ và mặt đơn vị cho từng hệ.Quy ước:: góc giữa Oz, Oy.: góc giữa Oz, Ox.: góc giữa Ox, Oy.ao, bo, co: thông số mặt đơn vị., , và là các hằng số hình học. 11Định trục cho 7 hệ tinh thể Hệ ba xiên Dolomite Albite 12Hệ một xiên Epidote Orthoclase Gypsum 13Hệ thoi Topaz 14Hệ bốn phương Zircon Cassisterite 15 Hệ lập phương Pyrite FlouriteGarnet Galena 16Hệ ba phương và sáu phương Calcite Beryl Apatite Tourmaline 17
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tinh thể - Khoáng vật – Thạch học - Chương 1.2: Hình dạng và ký hiệu tinh thểTrường Đại học Bách Khoa TP.HCMKhoa Kỹ thuật Địa chất & Dầu khíBộ môn Tài nguyên Trái đất và Môi trường HÌNH DẠNG VÀ KÝ HIỆU TINH THỂ Hình đơn – Hình ghép Ký hiệu tinh thể Định trục tinh thểHình đơn – Hình ghépHình đơn: Mặt cho trước → tất cả các mặt còn lại qua lớp đối xứngHình ghép: Các hình đơn khác nhau 3L44L36L29PC 2Hình đơn – Hình ghép Tên hình đơn: hình dạng + tinh hệ. Hình đơn hở: một hoặc nhiều mặt không khép kín hoàn toàn không gian của tinh thể. Hình đơn kín: các mặt tinh thể khép kín hoàn toàn không gian của tinh thể. Có thể gặp ở dạng những hình đơn riêng lẻ trong đa diện tinh thể. Cách suy 47 hình đơn 3Hình đơn thuộc tinh hệ hạng thấp 4Hình đơn thuộc tinh hệ hạng trung 56Hình đơn thuộc tinh hệ hạng cao 7Ký hiệu tinh thểĐịnh luật Hauyp, q, r: số nguyên tươngđối nhỏ. 8Ký hiệu tinh thểQuy ước ký hiệu của mặtAxBxCx là (hkl).→ Mặt đơn vị A1B1C1 là(111). Ký hiệu của một mặt tinh thể→ Mặt song song Ox, cắt là tỉ số kép của ba phân số màOy, Oz là (0kl). tử số của chúng là các thông số đơn vị và mẫu số là các thông số do chính mặt đó cắt trên 3 trục tọa độ. 9Ký hiệu tinh thểKý hiệu các mặt còn lại? 10Định trục cho tinh thểLà chọn trục tọa độ và mặt đơn vị cho từng hệ.Quy ước:: góc giữa Oz, Oy.: góc giữa Oz, Ox.: góc giữa Ox, Oy.ao, bo, co: thông số mặt đơn vị., , và là các hằng số hình học. 11Định trục cho 7 hệ tinh thể Hệ ba xiên Dolomite Albite 12Hệ một xiên Epidote Orthoclase Gypsum 13Hệ thoi Topaz 14Hệ bốn phương Zircon Cassisterite 15 Hệ lập phương Pyrite FlouriteGarnet Galena 16Hệ ba phương và sáu phương Calcite Beryl Apatite Tourmaline 17
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Tinh thể - Khoáng vật – Thạch học Tinh thể - Khoáng vật – Thạch học Hình dạng tinh thể Ký hiệu tinh thể Định trục tinh thể Tinh hệ hạng thấpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Tinh thể - Khoáng vật: Chương 4 - Võ Viết Văn
17 trang 20 0 0 -
Bài giảng Tinh thể - Khoáng vật – Thạch học - Chương 1.3: Sự đối xứng của tinh thể
26 trang 16 0 0 -
Bài giảng Tinh thể và khoáng vật - Chương 4: Hình dạng tinh thể
24 trang 15 0 0 -
Bài giảng Tinh thể - Khoáng vật - Chương 3: Hình dạng và ký hiệu tinh thể
17 trang 15 0 0 -
Bài giảng Tinh thể - Khoáng vật – Thạch học - Chương 6.1: Đá biến chất
72 trang 15 0 0 -
Bài giảng Tinh thể - Khoáng vật: Chương 5 - Võ Viết Văn
29 trang 15 0 0 -
Bài giảng Tinh thể - Khoáng vật - Thạch học - Chương 3: Hình dạng và ký hiệu tinh thể
13 trang 14 0 0 -
Bài giảng Tinh thể - Khoáng vật – Thạch học - Chương 1.1: Hình thái của tinh thể
36 trang 14 0 0 -
Bài giảng Tinh thể - Khoáng vật – Thạch học - Chương 5: Đá trầm tích
86 trang 13 0 0 -
Bài giảng Tinh thể - Khoáng vật – Thạch học - Chương 6.2: Mô tả khoáng vật
20 trang 10 0 0