Bài giảng Toán 1E1 và Toán 1: Chương 1 (phần 3) - ThS. Huỳnh Văn Kha
Số trang: 41
Loại file: pdf
Dung lượng: 317.59 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 1 (phần 3) trang bị cho người học những kiến thức về ma trận và hệ phương trình tuyến tính. Nội dung chính trong chương gồm: Định nghĩa, phân loại ma trận; các phép toán trên ma trận; phép biến đổi sơ cấp trên dòng, đưa ma trận về dạng bậc thang; định thức và ma trận nghịch đảo;...và một số nội dung liên quan khác. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 1E1 và Toán 1: Chương 1 (phần 3) - ThS. Huỳnh Văn Kha Chương 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Huỳnh Văn Kha Đại Học Tôn Đức Thắng Toán 2 - MS: C01128Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) CHƯƠNG 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Phần 3Toán 2 - MS: C01128 1 / 40 Nội dung 1 Ma trận Định nghĩa, phân loại ma trận Các phép toán trên ma trận Phép biến đổi sơ cấp trên dòng, đưa ma trận về dạng bậc thang Định thức và ma trận nghịch đảo Hạng của ma trận 2 Hệ phương trình tuyến tính Phương pháp Gauss Hệ thuần nhất Hệ CramerHuỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) CHƯƠNG 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Phần 3Toán 2 - MS: C01128 1 / 40 Định nghĩa ma trận Định nghĩa Một ma trận cấp m × n là một bảng hình chữ nhật gồm m hàng và n cột: a11 a12 · · · a1n a21 a22 · · · a2n A= ··· ··· ··· ··· am1 am2 · · · amn Ký hiệu: A = (aij ). Phần tử dòng i, cột j của ma trận A được viết là: [A]ij Tập các ma trận cấp m × n được ký hiệu: Mm×nHuỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) CHƯƠNG 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Phần 3Toán 2 - MS: C01128 2 / 40 Ví dụ 1 3 −2 4 A = 0 −3 10 8 4 5 1 0 Thì: [A]23 = 10, và A ∈ M3×4 Ma trận bằng nhau Hai ma trận gọi là bằng nhau nếu nó cùng kích thước và các phần tử tương ứng bằng nhau. Ví dụ: Tìm a, b, c để A = B, biết: 1 a 1 3 A = 0 −3 và B = b −3 4 5 4 cHuỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) CHƯƠNG 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Phần 3Toán 2 - MS: C01128 3 / 40 Phân loại ma trận Ma trận không là ma trận mà mọi phần tử của nó đều bằng 0. Ký hiệu: 0m×n , hoặc: 0. Ma trận vuông cấp n là ma trận có số dòng và số cột đều bằng n. Tập các ma trận vuông cấp n được ký hiệu là: Mn Các phần tử [A]11 , [A]22 , · · · , [A]nn gọi là nằm trên đường chéo chính của ma trận vuông A. 1 −2 3 0 0 0 Ví dụ: 02×3 = ,A=0 6 5 0 0 0 2 3 −5Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) CHƯƠNG 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Phần 3Toán 2 - MS: C01128 4 / 40 Ma trận đường chéo cấp n là ma trận vuông cấp n mà mọi phần tử bên ngoài đường chéo chính đều bằng 0. Ma trận đơn vị cấp n là ma trận đường chéo cấp n mà mọi phần tử trên đường chéo chính đều bằng 1. Ký hiệu: In . 3 0 0 Ví dụ: A = 0 −2 0 0 0 0 1 0 0 1 0 I2 = , I3 = 0 1 0 0 1 0 0 1Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) CHƯƠNG 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Phần 3Toán 2 - MS: C01128 5 / 40 Ma trận tam giác trên (dưới) là ma trận vuông mà các phần tử ở dưới (trên) đường chéo chính đều bằng 0. b11 b12 ... b1n c11 0 ... 0 0 b22 ... b2n c21 c22 ... 0 ... ... , ... ... ... ... ... ... 0 0 ... bnn cn1 cn2 ... cnn Ma trận chỉ có một dòng gọi là ma trận dòng, ma trận chỉ có một cột gọi là ma trận cột. Các ma trận dòng (cột) cũng được gọi là các vector dòng (cột)Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) CHƯƠNG 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Phần 3Toán 2 - MS: C01128 6 / 40 Cộng ma trận, nhân số với ma trận Cho A, B ∈ Mm×n và h ∈ R Tổng của hai ma trận A và B là ma trận cấp m × n có ký hiệu là A + B, được xác định bởi: [A + B]ij = [A]ij + [B]ij Tích của ma trận A với hằng số h là ma trận cấp m × n có ký hiệu là hA, được xác định bởi [hA]ij = h[A]ij nghĩa: A −B = A +(−1)B Ngoài ra, ta định 1 2 3 1 2 1 Ví dụ: cho A = ,B = . 4 5 6 −1 1 3 Tính: A + B, 2B, A − B, 2A − 3BHuỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) CHƯƠNG 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Phần 3Toán 2 - MS: C01128 7 / 40 Tính chất Với mọi ma trận A, B, C ∈ Mm×n và h, k ∈ R, ta có: (i) A + B = B + A (tính giao hoán) (ii) (A + B) + C = A + (B + C ) (tính kết hợp) (iii) A + 0 = A (0: ma trận không cấp m × n) (iv) A + (−A) = 0 (v) h(kA) = (hk)A (vi) h(A + B) = hA + hB (vii) (h + k)A = hA + kA (viii) 1.A = AHuỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) CHƯƠNG 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Phần 3Toán 2 - MS: C01128 8 / 40 Nhân hai ma trận Cho A ∈ Mm×n , B ∈ Mn×p . Ta có định nghĩa sau. Tích ma trận của A với B l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 1E1 và Toán 1: Chương 1 (phần 3) - ThS. Huỳnh Văn Kha Chương 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Huỳnh Văn Kha Đại Học Tôn Đức Thắng Toán 2 - MS: C01128Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) CHƯƠNG 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Phần 3Toán 2 - MS: C01128 1 / 40 Nội dung 1 Ma trận Định nghĩa, phân loại ma trận Các phép toán trên ma trận Phép biến đổi sơ cấp trên dòng, đưa ma trận về dạng bậc thang Định thức và ma trận nghịch đảo Hạng của ma trận 2 Hệ phương trình tuyến tính Phương pháp Gauss Hệ thuần nhất Hệ CramerHuỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) CHƯƠNG 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Phần 3Toán 2 - MS: C01128 1 / 40 Định nghĩa ma trận Định nghĩa Một ma trận cấp m × n là một bảng hình chữ nhật gồm m hàng và n cột: a11 a12 · · · a1n a21 a22 · · · a2n A= ··· ··· ··· ··· am1 am2 · · · amn Ký hiệu: A = (aij ). Phần tử dòng i, cột j của ma trận A được viết là: [A]ij Tập các ma trận cấp m × n được ký hiệu: Mm×nHuỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) CHƯƠNG 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Phần 3Toán 2 - MS: C01128 2 / 40 Ví dụ 1 3 −2 4 A = 0 −3 10 8 4 5 1 0 Thì: [A]23 = 10, và A ∈ M3×4 Ma trận bằng nhau Hai ma trận gọi là bằng nhau nếu nó cùng kích thước và các phần tử tương ứng bằng nhau. Ví dụ: Tìm a, b, c để A = B, biết: 1 a 1 3 A = 0 −3 và B = b −3 4 5 4 cHuỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) CHƯƠNG 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Phần 3Toán 2 - MS: C01128 3 / 40 Phân loại ma trận Ma trận không là ma trận mà mọi phần tử của nó đều bằng 0. Ký hiệu: 0m×n , hoặc: 0. Ma trận vuông cấp n là ma trận có số dòng và số cột đều bằng n. Tập các ma trận vuông cấp n được ký hiệu là: Mn Các phần tử [A]11 , [A]22 , · · · , [A]nn gọi là nằm trên đường chéo chính của ma trận vuông A. 1 −2 3 0 0 0 Ví dụ: 02×3 = ,A=0 6 5 0 0 0 2 3 −5Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) CHƯƠNG 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Phần 3Toán 2 - MS: C01128 4 / 40 Ma trận đường chéo cấp n là ma trận vuông cấp n mà mọi phần tử bên ngoài đường chéo chính đều bằng 0. Ma trận đơn vị cấp n là ma trận đường chéo cấp n mà mọi phần tử trên đường chéo chính đều bằng 1. Ký hiệu: In . 3 0 0 Ví dụ: A = 0 −2 0 0 0 0 1 0 0 1 0 I2 = , I3 = 0 1 0 0 1 0 0 1Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) CHƯƠNG 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Phần 3Toán 2 - MS: C01128 5 / 40 Ma trận tam giác trên (dưới) là ma trận vuông mà các phần tử ở dưới (trên) đường chéo chính đều bằng 0. b11 b12 ... b1n c11 0 ... 0 0 b22 ... b2n c21 c22 ... 0 ... ... , ... ... ... ... ... ... 0 0 ... bnn cn1 cn2 ... cnn Ma trận chỉ có một dòng gọi là ma trận dòng, ma trận chỉ có một cột gọi là ma trận cột. Các ma trận dòng (cột) cũng được gọi là các vector dòng (cột)Huỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) CHƯƠNG 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Phần 3Toán 2 - MS: C01128 6 / 40 Cộng ma trận, nhân số với ma trận Cho A, B ∈ Mm×n và h ∈ R Tổng của hai ma trận A và B là ma trận cấp m × n có ký hiệu là A + B, được xác định bởi: [A + B]ij = [A]ij + [B]ij Tích của ma trận A với hằng số h là ma trận cấp m × n có ký hiệu là hA, được xác định bởi [hA]ij = h[A]ij nghĩa: A −B = A +(−1)B Ngoài ra, ta định 1 2 3 1 2 1 Ví dụ: cho A = ,B = . 4 5 6 −1 1 3 Tính: A + B, 2B, A − B, 2A − 3BHuỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) CHƯƠNG 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Phần 3Toán 2 - MS: C01128 7 / 40 Tính chất Với mọi ma trận A, B, C ∈ Mm×n và h, k ∈ R, ta có: (i) A + B = B + A (tính giao hoán) (ii) (A + B) + C = A + (B + C ) (tính kết hợp) (iii) A + 0 = A (0: ma trận không cấp m × n) (iv) A + (−A) = 0 (v) h(kA) = (hk)A (vi) h(A + B) = hA + hB (vii) (h + k)A = hA + kA (viii) 1.A = AHuỳnh Văn Kha (Khoa Toán – Thống Kê) CHƯƠNG 1 SỐ PHỨC, VÉC-TƠ, MA TRẬN Phần 3Toán 2 - MS: C01128 8 / 40 Nhân hai ma trận Cho A ∈ Mm×n , B ∈ Mn×p . Ta có định nghĩa sau. Tích ma trận của A với B l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 1E1 Toán giải tích Phương trình tuyến tính Hệ phương trình tuyến tính Phép toán trên ma trận Phép biến đổi sơ cấpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương học phần Toán kinh tế
32 trang 215 0 0 -
Bài tập Giải tích (Giáo trình Toán - Tập 1): Phần 1
87 trang 160 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 1 (dành cho hệ Cao đẳng chuyên ngành Kế toán)
146 trang 128 0 0 -
Giáo trình Đại số tuyến tính (Giáo trình đào tạo từ xa): Phần 1
37 trang 64 0 0 -
7 trang 59 0 0
-
Bài giảng Đại số tuyến tính và Hình học giải tích - Hy Đức Mạnh
139 trang 53 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính - Chương 3: Định thức
39 trang 53 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Nguyễn Quốc Tiến
54 trang 52 0 0 -
Đề thi kết thúc môn Toán cao cấp năm 2020-2021
8 trang 51 0 0 -
Giáo trình Toán cao cấp: Phần 1 - Nguyễn Sinh Bảy
146 trang 49 0 0