Danh mục

Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 9: Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài

Số trang: 19      Loại file: ppt      Dung lượng: 780.50 KB      Lượt xem: 19      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (19 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô giáo và các bạn học sinh cùng tham khảo Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 9: Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài thiết kế bằng Powerpoint chuyên ghiệp giúp nâng cao kĩ năng và kiến thức trong việc soạn bài giảng điện tử giảng dạy và học tập. Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 9: Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài trình bày bằng Slide rất sống động với các hình ảnh minh họa giúp các em học sinh dễ dàng hiểu được bài giảng và nhanh chóng năm bắt các nội dung chính bài học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 5 chương 1 bài 9: Ôn tập Bảng đơn vị đo độ dài TOÁN 5Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng 1 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũCác em dùng thẻ từ để chọn đáp án đúng nhất :1. Nam cao: a. 1,56m b. 1,56kg c. 1,56m22. Một bao gạo cân nặng 1tạ 25kg. Vậy bao gạo đó nặng: a. 1025kg b. 125kg c. 1250kg3. ¾ m bằng: a.7,5cm b. 0,75cm c. 75cm4. Tấm vải dài 1mét rưỡi. Vậy tấm vải đó dài: a.1,05m b. 1,5m c. 0,5m5. Vườn trường em có chiều dài 2,5m, chiều rộng kém chiều dài nửa mét. Vậy chu vi vườn trường là: a. 5,4m b. 2,25m c. 9m 2 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng • Hoạt động 2: Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau: Lớn hơn mét Mét Bé hơn métKí hiệu dam m dm Quan hệ 1m giữa các = 10dmđơn vị đo =0,1damliền nhau 3 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng • Hoạt động 2: Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau: Lớn hơn mét Mét Bé hơn métKí hiệu km hm dam m dm cm mm Quan hệ 1km 1hm 1 dam 1m 1dm 1cm 1mm giữa các =10hm =10dam =10m = 10dm =10cm =10mm =0,1cmđơn vị đo =0,1km =0,1hm =0,1dam =0,1m =0,1dmliền nhau 4 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng • Hoạt động 2: Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau: Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô- Bé hơn ki-lô-gam gamKí hiệu t a á taï ye á kg hg dag gQuan hệ n n 1kg giữa các = 10hgđơn vị đo =0,1Yếnliền nhau 5 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng • Hoạt động 2: Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau: Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô- Bé hơn ki-lô-gam gamKí hiệu t a á taï ye á kg hg dag g nQuan hệ 1tấn 1 tạ n 1 yến 1kg 1hg 1dag 1g giữa các =10tạ =10 =10kg = 10hg =10dag =10g =0,1dagđơn vị đo yến =0,1tạ =0,1yến =0,1kg =0,1hgliền nhau =0,1tấn 6 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượngHoạt động 2: Quan hệ giữa các đơn vịđo độ dài( hoặc các đơn vị đo khối lượng)• Trong bảng đơn vị đo độ dài( hoặc đơn vị đo khối lượng): Hai đơn vị đo liền kề hơn kém nhau 10 lần. 7 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượngHoạt động 2: Trò chơi”TRUYỀN ĐIỆN’Các em tính nhẩm và lần lượt nêu kết quả Viết (theo mẫu):a/ 1m= 10 dm =… cm=… mm b/ 1m=1 dam=…dam 10 1km=…m 1m= km= … km 1kg=…g 1g= kg= … kg 1tấn=… kg 1kg= tấn= … tấn 8 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượngHoạt động 3: Trò chơi”TRUYỀN ĐIỆN’Các em tính nhẩm và lần lượt nêu kết quả Viết (theo mẫu):a/ 1m= 10 dm =100 cm=1000 mm b/ 1m= 1 dam=0,1dam 10 1km=1000 m 1m= 1 km= 0,001 km 1000 1 1kg=1000 g 1g= kg= 0,001 kg 1000 1 1tấn=1000 kg 1kg= 1000 tấn= 0,001 tấn 9 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượngHoạt động 4: Luyện tập viết số thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu):• A. 5285m = 5km 285m = 5,285km• 1827m = … km … m = … , … km• 2063m = … km … m = … , … km• 702m = … km … m = … , … km• B. 34dm = … m … dm = … , … m• 786cm = … m … cm = … , ... m• 408cm = … m … cm = … , … m• C. 6258g = 6kg 258g = 6,258kg• 2065g = … kg … g = … , … kg• 8047kg = … tấn … kg = … , … tấn 10 Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượngHoạt động 4: Luyện tập viết số thích hợp vào chỗ chấm( theo mẫu):• A. 5285m = 5km 285m = 5,285km• 1827m = 1 km 827 m = 1,827km• 2063m = 2 km 63 m = 2,063km• 702m = 0 km 702 m = 0,702km• B. 34dm = 3m 4 dm = 3,4 m• 786cm = 7m 86cm = 7,86 m• 408cm = 4m 8 cm = 4,08 m• C. 6258g = 6 kg 258 g = 6, ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: