Bài giảng Toán 6: Luyện tập chung
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán 6: Luyện tập chung LUYỆNTẬPCHUNGLŨYTHỪAVỚISỐMŨ THỨTỰTHỰCHIỆN TỰNHIÊN PHÉPTÍNH ^*,/+, (…)[…]{…} Chọnđápánđúng 6 2 5 :51/Kếtquảcủaphéptínhlà A. 53 B. 58 C. 54 D. 512 83.822/Kếtquảcủaphéptínhlà 5 6 A. 8 B. 8 C. 8 D. 64 4 3 2 3 .3 : 33/Kếtquảcủaphéptínhlà 9 6 5 10 A. 3 B. 3 C. 3 D. 34/Kếtquảcủaphéptính36–18:6làA. 3 B.12 C.21 D.33 Hoạtđộngnhómđôi Cánhân:2phút Thảoluận:3phút Bài1.Hìnhkhốibênđượcghépbằngnhữngkhốilậpphươngcạnh3cm.a) Lậpbiểuthứctínhsốkhốilậpphương tạothànhb)Tínhthểtíchcủahìnhkhối k h ối 4.4 4khối 5 . 6.4khối 7.4 k h ối Giảia)Biểuthứctínhsốkhốilậpphươngtạothànhhìnhkhốilà:4.4+5.4+6.4+7.4=88(khối)b)Thểtíchhìnhkhốilà: 3 3 .88 = 27.88 = 2376(cm3 ) Bài2:Tínhgiátrịcủabiểuthức:a )2.3 + 24 : 6.2 2 b)5.8 − (17 + 8) : 5 c){2 + [1 + (3 − 1) ]}:13 3 2 Bàilàma )2.3 + 24 : 6.2 3 c){23 + [1 + (3 − 1) 2 ]}:13 b)5.8 − (17 + 8) : 5= 2.9 + 4.2 = 5.8 − 25 : 5 = {23 + [1 + 2 2 ]}:13= 18 + 8 = 40 − 5 = {23 + [1 + 4]}:13= 26 = 35 = {23 + 5}:13 = {8 + 5}:13 = 13 :13 =1 Bài1.44/26SGK TráiĐấtcókhốilượngkhoảng60.1020tấn.Mỗigiâymặttrờitiêu thụ 4.106tấnkhíhydrogen.HỏiMặtTrờicầnbaonhiêugiâyđểtiêuthụ mộtlượngkhíhydrogencókhốilượngbằngkhốilượngTráiĐất? GiảiThờigianđểMặtTrờicầnđểtiêuthụmộtlượngkhíhydrogenbằngkhốilượngtráiđấtlà: 60.1020 : 4.106 = 15.1014 (giây)Hoạtđộng - Mỗithànhviênsuynghĩ,làmbàitrong4 nhóm Thểlệ phútvàophiếuhọctập (8phút) - Thảoluậnnhómvàviếtđápántrong4phút Cánhân Cánhân Cánhân Bàicủanhóm CánhânBài1.49/28SGK:CănhộnhàbácCườngdiệntích105m2.Trừbếpvànhàvệsinhdiệntích30m2,toànbộdiệntíchsàncònlạiđượclátgỗnhưsau:18m2đượclátbằnggỗloại1giá350nghìnđồng/m2;phầncònlạidùnggỗloại2cógiá170nghìnđồng/m2.Cônglátlà30nghìnđồng/m2.ViếtbiểuthứctínhtổngchiphíbácCườngcầntrảđểlátsàncănhộnhưtrên.Tínhgiátrịcủabiểuthứcđó. Cánhân Tổngtiềncông:30.(10530)(nghìnđồng) 18m2gỗloại1giá:18.350(nghìnđồng) Cònlại[(105–30)–18]m2gỗloại2giá: 170.[(105–30)–18](nghìnđồng) Cánhân TổngchiphíbácCườngphảitrảđểlátsàncănhộlà:Cánhân 30.(10530)+18.350+170.[(105–30)–18] =30.75+18.350+170.[7518] =30.75+18.350+170.57 =2250+6300+9690 =18240(nghìnđồng) Cánhân Hướngdẫnvềnhà• Làmcácbàitậpcònlại• Chuẩnbịphầnôntậptrang30,bàitậpcuối chươngtrang31SGK ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán 6 Bài giảng điện tử Toán 6 Ôn tập Toán lớp 6 Giải bài tập Toán 6 Tính giá trị của biểu thứcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
12 trang 96 1 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Dương Nội
5 trang 76 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Du
10 trang 67 0 0 -
Đề thi KSCL đầu năm môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức
2 trang 51 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Trần Văn Ơn
6 trang 36 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi giải Toán trên máy tính cầm tay cấp tỉnh năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Sóc Trăng
2 trang 31 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Châu Đức
4 trang 31 0 0 -
Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 103: Ôn tập học kỳ 2
11 trang 27 0 0 -
Đề thi Olympic môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Quốc Oai
7 trang 25 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS&THPT Minh Hưng, Bình Phước
4 trang 25 0 0