Bài giảng Toán cao cấp: Bài 2 - Nguyễn Hải Sơn
Số trang: 43
Loại file: pdf
Dung lượng: 310.10 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Bài giảng Toán cao cấp - Bài 2: Đạo hàm - vi phân" với các nội dung về đạo hàm, đạo hàm cấp cao, bảng đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản, các phép toán về đạo hàm, đạo hàm hàm hợp; vi phân, vi phân cấp cao, các phép toán về vi phân, vi phân hàm hợp; công thức taylo, quy tắc L’Hospitan; ứng dụng tính giới hạn và khảo sát hàm số.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán cao cấp: Bài 2 - Nguyễn Hải Sơn BÀI 2 ĐẠO HÀM - VI PHÂN Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Hải Sơn 1 v1.0 LÍ THUYẾT 1. Đạo hàm, đạo hàm cấp cao, bảng đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản, các phép toán về đạo hàm, đạo hàm hàm hợp; 2. Vi phân, vi phân cấp cao, các phép toán về vi phân, vi phân hàm hợp; 3. Công thức Taylo, quy tắc L’Hospitan (Lôpitan); 4. Ứng dụng tính giới hạn và khảo sát hàm số: Sự biến thiên, cực trị,… 2 v1.0 VÍ DỤ 1 Khẳng định nào đúng: a. f(x) có đạo hàm tại x0 thì f(x) liên tục tại x0. b. f(x) liên tục tại x0 thì f(x) có đạo hàm tại x0. c. f(x) không có đạo hàm tại x0 thì f(x) không liên tục tại x0. d. f(x) không có đạo hàm tại x0 thì f(x) không xác định tại x0. 3 v1.0 VÍ DỤ 1 (tiếp theo) Khẳng định nào đúng: a. f(x) có đạo hàm tại x0 thì f(x) liên tục tại x0. b. f(x) liên tục tại x0 thì f(x) có đạo hàm tại x0. c. f(x) không có đạo hàm tại x0 thì f(x) không liên tục tại x0. d. f(x) không có đạo hàm tại x0 thì f(x) không xác định tại x0. Hướng dẫn: Xem khái niệm đạo hàm, có nhận xét sau: Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại x0 thì f(x) liên tục tại x0. 4 v1.0 VÍ DỤ 1 (tiếp theo) Khẳng định nào đúng: a. f(x) có đạo hàm tại x0 thì f(x) liên tục tại x0. b. f(x) liên tục tại x0 thì f(x) có đạo hàm tại x0. c. f(x) không có đạo hàm tại x0 thì f(x) không liên tục tại x0. d. f(x) không có đạo hàm tại x0 thì f(x) không xác định tại x0. Chú ý: f(x) = |x| xác định tại x = 0, liên tục tại x = 0, có đạo hàm phải và đạo hàm trái tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại x = 0. (=> b, c, d sai). 5 v1.0 VÍ DỤ 2 Cho hàm số f(x)=|x|. Khẳng định nào sau đây không đúng? a. f(x) có đạo hàm với mọi x khác 0. b. f(x) có đạo hàm phải tại x = 0. c. f(x) có đạo hàm trái tại x = 0. d. f(x) có đạo hàm tại x = 0. 6 v1.0 VÍ DỤ 2 (tiếp theo) Cho hàm số f(x)=|x|. Khẳng định nào sau đây không đúng? a. f(x) có đạo hàm với mọi x khác 0. b. f(x) có đạo hàm phải tại x = 0. c. f(x) có đạo hàm trái tại x = 0. d. f(x) có đạo hàm tại x = 0. 7 v1.0 VÍ DỤ 3 Đạo hàm của hàm số f(x) = x5 bằng: a. 5x b. 5x4 x6 c. 6 d. 0 8 v1.0 VÍ DỤ 3 (tiếp theo) Hướng dẫn: • Xem bảng đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản (tr.25); • Đây là hàm có dạng x. 9 v1.0 BẢNG ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN 10 v1.0 VÍ DỤ 3 (tiếp theo) Đạo hàm của hàm số f(x) = x5 bằng: a. 5x 6 x b. 6 c. 5x4 (x5)’ = 5x5 – 1 = 5x4 d. 0 Nhận xét: Sai lầm chủ yếu do không nắm được công thức đạo hàm của các hàm số. 11 v1.0 VÍ DỤ 4 Đạo hàm của hàm số f(x) = arccosx bằng: 1 a. 1 x2 1 b. 1 x2 c. 1 1 x2 1 d. 1 x2 12 v1.0 VÍ DỤ 4 (tiếp theo) Đạo hàm của hàm số f(x) = arccosx bằng: 1 a. 2 1x 1 b. f(x) = arccosx 2 1x c. 1 1 x2 1 d. 1 x2 13 v1.0 VÍ DỤ 5 Đạo hàm của hàm số f(x) = tg(lnx) bằng: 1 a. xcos 2 (ln x) 1 b. cos 2 (ln x) 1 c. ln x cos 2 x d. ln x cos 2 x 14 v1.0 VÍ DỤ 5 (tiếp theo) Hướng dẫn: Xem các phép toán về đạo hàm, đạo hàm của hàm hợp (mục 1.2.1, tr.24). Nếu hàm số u = g(x) có đạo hàm theo x, hàm số y = f(x) có đạo hàm theo u thì hàm số hợp y = f(g(x)) có đạo hàm theo x và y’(x) = y’(u).u’(x). u(x) 1 (tgu(x)) (ln x) (x 0) cos 2u(x) x 15 v1.0 VÍ DỤ 5 (tiếp theo) Đạo hàm của hàm số f(x) = tg(lnx) bằng: 1 1 1 1 a. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán cao cấp: Bài 2 - Nguyễn Hải Sơn BÀI 2 ĐẠO HÀM - VI PHÂN Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Hải Sơn 1 v1.0 LÍ THUYẾT 1. Đạo hàm, đạo hàm cấp cao, bảng đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản, các phép toán về đạo hàm, đạo hàm hàm hợp; 2. Vi phân, vi phân cấp cao, các phép toán về vi phân, vi phân hàm hợp; 3. Công thức Taylo, quy tắc L’Hospitan (Lôpitan); 4. Ứng dụng tính giới hạn và khảo sát hàm số: Sự biến thiên, cực trị,… 2 v1.0 VÍ DỤ 1 Khẳng định nào đúng: a. f(x) có đạo hàm tại x0 thì f(x) liên tục tại x0. b. f(x) liên tục tại x0 thì f(x) có đạo hàm tại x0. c. f(x) không có đạo hàm tại x0 thì f(x) không liên tục tại x0. d. f(x) không có đạo hàm tại x0 thì f(x) không xác định tại x0. 3 v1.0 VÍ DỤ 1 (tiếp theo) Khẳng định nào đúng: a. f(x) có đạo hàm tại x0 thì f(x) liên tục tại x0. b. f(x) liên tục tại x0 thì f(x) có đạo hàm tại x0. c. f(x) không có đạo hàm tại x0 thì f(x) không liên tục tại x0. d. f(x) không có đạo hàm tại x0 thì f(x) không xác định tại x0. Hướng dẫn: Xem khái niệm đạo hàm, có nhận xét sau: Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại x0 thì f(x) liên tục tại x0. 4 v1.0 VÍ DỤ 1 (tiếp theo) Khẳng định nào đúng: a. f(x) có đạo hàm tại x0 thì f(x) liên tục tại x0. b. f(x) liên tục tại x0 thì f(x) có đạo hàm tại x0. c. f(x) không có đạo hàm tại x0 thì f(x) không liên tục tại x0. d. f(x) không có đạo hàm tại x0 thì f(x) không xác định tại x0. Chú ý: f(x) = |x| xác định tại x = 0, liên tục tại x = 0, có đạo hàm phải và đạo hàm trái tại x = 0 nhưng không có đạo hàm tại x = 0. (=> b, c, d sai). 5 v1.0 VÍ DỤ 2 Cho hàm số f(x)=|x|. Khẳng định nào sau đây không đúng? a. f(x) có đạo hàm với mọi x khác 0. b. f(x) có đạo hàm phải tại x = 0. c. f(x) có đạo hàm trái tại x = 0. d. f(x) có đạo hàm tại x = 0. 6 v1.0 VÍ DỤ 2 (tiếp theo) Cho hàm số f(x)=|x|. Khẳng định nào sau đây không đúng? a. f(x) có đạo hàm với mọi x khác 0. b. f(x) có đạo hàm phải tại x = 0. c. f(x) có đạo hàm trái tại x = 0. d. f(x) có đạo hàm tại x = 0. 7 v1.0 VÍ DỤ 3 Đạo hàm của hàm số f(x) = x5 bằng: a. 5x b. 5x4 x6 c. 6 d. 0 8 v1.0 VÍ DỤ 3 (tiếp theo) Hướng dẫn: • Xem bảng đạo hàm các hàm sơ cấp cơ bản (tr.25); • Đây là hàm có dạng x. 9 v1.0 BẢNG ĐẠO HÀM CỦA CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN 10 v1.0 VÍ DỤ 3 (tiếp theo) Đạo hàm của hàm số f(x) = x5 bằng: a. 5x 6 x b. 6 c. 5x4 (x5)’ = 5x5 – 1 = 5x4 d. 0 Nhận xét: Sai lầm chủ yếu do không nắm được công thức đạo hàm của các hàm số. 11 v1.0 VÍ DỤ 4 Đạo hàm của hàm số f(x) = arccosx bằng: 1 a. 1 x2 1 b. 1 x2 c. 1 1 x2 1 d. 1 x2 12 v1.0 VÍ DỤ 4 (tiếp theo) Đạo hàm của hàm số f(x) = arccosx bằng: 1 a. 2 1x 1 b. f(x) = arccosx 2 1x c. 1 1 x2 1 d. 1 x2 13 v1.0 VÍ DỤ 5 Đạo hàm của hàm số f(x) = tg(lnx) bằng: 1 a. xcos 2 (ln x) 1 b. cos 2 (ln x) 1 c. ln x cos 2 x d. ln x cos 2 x 14 v1.0 VÍ DỤ 5 (tiếp theo) Hướng dẫn: Xem các phép toán về đạo hàm, đạo hàm của hàm hợp (mục 1.2.1, tr.24). Nếu hàm số u = g(x) có đạo hàm theo x, hàm số y = f(x) có đạo hàm theo u thì hàm số hợp y = f(g(x)) có đạo hàm theo x và y’(x) = y’(u).u’(x). u(x) 1 (tgu(x)) (ln x) (x 0) cos 2u(x) x 15 v1.0 VÍ DỤ 5 (tiếp theo) Đạo hàm của hàm số f(x) = tg(lnx) bằng: 1 1 1 1 a. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Toán cao cấp Toán cao cấp Đạo hàm - vi phân Đạo hàm hàm hợp Vi phân cấp cao Các phép toán về đạo hàmTài liệu liên quan:
-
Hướng dẫn giải bài tập Đại số tuyến tính: Phần 1
106 trang 232 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 174 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 1 - Phan Trung Hiếu
11 trang 154 0 0 -
4 trang 101 0 0
-
Giáo trình Toán học cao cấp (tập 2) - NXB Giáo dục
213 trang 92 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Chương 1: Các khái niệm cơ bản của lý thuyết xác suất
16 trang 81 0 0 -
BÀI TẬP TỔNG HỢP - QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
3 trang 68 0 0 -
Giáo trình Toán kinh tế: Phần 2
60 trang 68 0 0 -
Đề thi và đáp án môn: Toán cao cấp A1
3 trang 59 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp - Nguyễn Quốc Tiến
54 trang 56 0 0