Danh mục

Bài giảng Toán lớp 3 - GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 143.18 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

iúp H nhận biết và sử dụng bảng nhân - Áp dụng bảng nhân trong làm tính, giải toán. II) Đồ dùng dạy - học - GV: Bảng nhân như Sgk phóng to - HS: Làm trước bài ở nhà
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán lớp 3 - GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN I) Mục đích, yêu cầu - Giúp H nhận biết và sử dụng bảng nhân - Áp dụng bảng nhân trong làm tính, giải toán. II) Đồ dùng dạy - học - GV: Bảng nhân như Sgk phóng to - HS: Làm trước bài ở nhà III) Các hoạt động dạy - học Nội dung Cách thức tiến hànhA) KT bài cũ: Tính 4P H: Lên bảng làm bài (2 em ) Cả lớp nhận xét 480 4 725 6 T: Đánh giáB) Dạy bài mới 33P1) Giới thiệu cấu tạo bảng nhân (3’) T: Treo bảng nhân giới thiệu và chỉ các Hàng đầu tiên gồm 10 số từ 10 đến các cột, các hàng , mỗi số trong ô, mỗi hàngthừa số ghi một bảng nhân Cột đầu tiên gồm 10 số từ 1 đến 10 làcác thừa số Mỗi ô là tích của 2 số mà 1 số ở hàngvà 1 số ở cột tương ứng Mỗi hàng ghi lại một bảng nhân2) Cách sử dụng bảng nhân (4’) T: Nêu ví dụ : 4 x 3 3 T: Hướng dẫn H : Tìm số 4 ở cột đầu tiên , tìm số 3 ở hàng đầu tiên. Đặt thước dọc theo 2 mũi tên gặp nhau ở ô số 12. Số 12 là tích của 4 và 3. H: Vận dụng tìm tích của 7 x 8 4 123) Thực hành Bài 1 (5’): Dùng bảng nhân để tìm số H: Nêu yêu cầu bài và làm mẫuthích hợp ở ô trống ( theo mẫu ) Lớp theo dõi H: Làm bài cá nhân ( nháp) H: Nêu KQ( 3 em ) 6 5 .... 7 63 Lớp nhận xét Bài 2 (5’): Số H: Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết TS: 2 2 7 .... . Cả lớp làm bài vào vở TS: 4 4 8 . . . . . .10 H: Lên viết số vào ô trống ( 8 em ) Tích: 8 8 . . . . . .90 H: Nhận xét T: Chốt lại :Cách tìm 1 thừa số chưa biết trong phép nhân Bài 3 (11’): Tóm tắt H: Cả lớp đọc thầm bài 8 HC T: Yêu cầu 2 H nêu dữ kiện bài toánH C Vàng T: Hướng dẫn tóm tắt trên bảng ? HC H: Nêu hướng giải và giảiHC bạc H: Thi chữa bài trên bảng ( 2 em ) Lớp nhận xét T: Chốt bài toán : Giải bằng 2 phép tính4) Củng cố- dặn dò (1’) T: Chốt ND BT H: Hoàn thành bài tập nếu chưa xong

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: