Danh mục

Bài giảng Toán tiết 5: Phép vị tự

Số trang: 18      Loại file: ppt      Dung lượng: 646.50 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo "Bài giảng Toán tiết 5: Phép vị tự" để nắm được phương pháp thiết kế bài giảng phục vụ công tác giảng dạy củng như giúp các em học sinh nắm được kiến thức thông qua việc giải các bài tập trắc nghiệm có trong bài giảng. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Toán tiết 5: Phép vị tựTiết5:PHÉPVỊTỰ1)Địnhnghĩaphépdờihình Phépdờihìnhlàphépbiếnhìnhbảotoànkhoảngcáchgiữahai điểmbấtkì2)ĐịnhnghĩahaihìnhbằngnhauHaihìnhđượcgọilàbằngnhaunếucómộtphépdờihìnhbiến hìnhnàythànhhìnhkiarvHình (H’) Hình (H) Giáo sư, nhà Toán học Ngô Bảo Châu PhépvịtựtâmO, uuuuur uuuur OM1 = 3.OM tỉsố2M1 M’ uuuur uuuu r O’ OM = 2.OM M Phépvịtự tâmO’ O PhépvịtựtâmO,tỉsốk(kkhác1) đượcđịnhnghĩanhưthếnào? tỉsố3 A’ 4 3 B o 6 2 B’ AVD1:Tronghìnhvẽtrên.Tìm ảnhcủabađiểmA,B,OquaphépvịtựtâmO,tỉsốk=2.O Hình(H’) Hình(H) Giáosư,nhàToánhọcNgôBảoChâuVídụ2:Vídụ2:ChotamgiácOAB.GọiM,Nlầnlượtlàtrung điểmcủaOAvàOB.A’làđiểmđốixứngcủaAquaO. . 1)Tìm ảnhcủađiểmA V ( O ,1) quaảnhcủađiểmA V( O ,−1) 2)Tìm qua 3)TìmảnhcủacácđiểmM,NquaV( O ,2) 4)TìmảnhcủacácđiểmA,Bqua V� 1� O, � � � 2�Vídụ3:Cho V( O ,k ) ( M ) = M V( O ,k ) (N) = N uuuuuu r uuuu r M’Chứngminh M N = k .MN M N’ O N 1)Tínhchất1 2)Tínhchất2.Phépvịtựtỉsốk:a)Biếnbađiểmthẳnghàngthànhbađiểmthẳnghàngvà bảotoànthứtựgiữacácđiểmấy.b)Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó,biếntiathànhtia,biếnđoạnthẳngthànhđoạnthẳng.c)Biếntamgiácthànhtamgiácđồngdạngvớinó,biếngóc thànhgócbằngnó.d)BiếnđườngtrònbánkínhRthànhđườngtrònbánkín| k|.R CÂUHỎITRẮCNGHIỆMCâu1:ChotamgiácABCcótrọngtâmG.GọiA’,B’vàC’lầnlượtlàtrungđiểmcủacáccạnhBC,CAvàAB. V(G,k)ịt(ựPhépv ∆.Tìmk. ABC ) = ∆A B C 1 1 −1 −1 A .k= B.k= C.k= C D.k= 2 3 2 3 V( O ,−3) ( M ) = MCâu2.Cho.Hãych V (N) = N ọnmệnhđềđúng. ( O ,−3) uuuuuu r uuuurA. M N = −3.MN vàM’N’=3MN uuuuuu r uuuurB M N = −3.MN vàM’N’=3MNB. uuuuuu r uuuurC. M N = 3.MN vàM’N’=3MN uuuuuu r uuuu rD. M N = MN vàM’N’=3MNCâu 3: Cho đường tròn (C) có bán kính R=4. Gọi (C’) là đườngtròn ảnhcủađườngtròn(C)quaphépvịtựtâmO, tỉsốk=2.Bánkínhcủađườngtròn(C’)bằng. A. R = 4 B. R = −8 C. R = 2 D R = 8 D. Câu4.Chohaiđườngthẳngcắtnhaudvàd’.Cóbao nhiêuphépvịtựbiếnđườngthẳngdthànhđườngthẳng d’? A A.Khôngcóphépnào; B.Cómộtphépduy nhất;C.Chỉcó haiphép;D.Cóvôsố.Câu5.Chohaiđườngthẳngdvàd’..Đ V( O ,k) (d ) = d ườngthẳngd’trùngvớiđườngthẳngdkhinào?A.k=1; B.k=1;C.TâmvịtựOthuộcđườngthẳngd;D.k=1ho D ặctâmvịtựOthuộcđườngthẳngdCâu6.TrongmặtphẳngOxychođiểmM(2;4).HỏiphépvịtựtâmOtỉsốk=2biếnđiểmMthànhđiểmM’.TọađộcủađiểmM’làA.M’(8;4); B.M’(4;4);C.M’(4;8); C D.M’(4;8).Câu7.Chođườngtròn(O;R).Cóbaonhiêuphépvị ...

Tài liệu được xem nhiều: