Bài giảng Truyền động thủy lực thể tích
Số trang: 47
Loại file: pdf
Dung lượng: 717.50 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Truyền động thủy lực thể tích trình bày về các khái niệm chung, phân loại, yêu cầu đ/v làm việc, nguyên lý làm việc và các thông số,...Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Truyền động thủy lực thể tíchTRUY N Đ NG THU L C TH TÍCH1§1. KHÁI NI M CHUNGD a vào tính không nén c a CL (d u cao áp) ñ truy n áp năng truy n ñ c xa; ít t n th t năng l ng. Các ph n t trong TĐTLTT: 1: Bơm cung c p d u áp su t l n 2: Đ ng cơ thu l c ki u th tích 3: B ph n bi n ñ i và ñi u ch nh (thi t b ñi u khi n, ñư ng ng, các thi t b ph , van) 1; 2: cơ c u bi n ñ i năng lư ng. S d ng trong: h th ng lái máy bay, h th ng phanh, h th ng nâng ben ô tô, h th ng t ñ ng...21PHÂN LO ID a vào chuy n ñ ng c a ñ ng cơ thu l c (b ph n ch p hành) • TĐTLTT có chuy n ñ ng t nh ti n, • TĐTLTT có chuy n ñ ng quay • TĐTLTT chuy n ñ ng tuỳ ñ ng,3TĐTLTT chñ ng t nh ti nTĐTLTT chñ ng quayF=p.SXi lanh l cFcnVan phân ph i Van an toàn Bơm cánh g t Đ ng cơ th y l c42ƯU ĐI M • Tr ng lư ng trên 1 ñơn v công su t: nh . • Hi u su t cao. • Đ o chi u ñơn gi n, ñi u ch nh vô c p v n t c b ph n ch p hành. • Chuy n ñ ng êm. • Đ nh y; ñ chính xác cao, ñi u khi n nh nhàng. • T o l c tác d ng l n khi c n thi t. NHƯ C ĐI M • Áp su t làm vi c cao khó làm kín các b ph n làm vi c, • Các chi ti t có ñ chính xác cao giá thành ñ t. • Yêu c u cao v ch t l ng làm vi c. • V n t c truy n xung thu l c khá nh : a =100 m/s gây s tr ñáng k trong ñư ng ng dài.5Y/c u ñ/v ch t l ng làm vi c• Bôi trơn t t ñ/v v t li u c a c p trư t: t o ñư c màng d u bôi trơn gi a hai b m t trư t. • Tính ch t c a CL ít thay ñ i trong vùng To làm vi c. • To sôi cao. • Không ch a CL d bay hơi. • Không phá hu v t li u. • Đ b n cao ñ/v s ô xi hoá, th i gian làm vi c dài. • Nhi t ñ bén l a và nhi t ñ t b c cháy cao.63Thư ng s d ng d u khoáng: bôi trơn t t, ch ng r t t, có tính b n hoá h c cao. Như c ñi m c a d u khoáng: • Đ nh t thay ñ i theo nhi t ñ . • D cháy, vì v y nhi t ñ làm vi c ph i nh hơn 50o. • D u làm vi c ph i s ch, không ch a t p ch t cơ khí làm b n thi t b . • Khi áp su t làm vi c cao ch n d u có ñ nh t l n.7§2. NGUYÊN LÝ LÀM VI C – CÁC THÔNG S • CL t bơm 1 vào ĐC thu l c v i áp su t p, lưu lư ng Q. B qua t n th t trên ñư ng ng d n.F=p.SXi lanh l c Van phân ph i Van an toàn Bơm cánh g tFcn841. L c do CL tác d ng lên piston c a XL l c: F = p.Spis = Fc n + Fms ± Fqt • Spis: di n tích b m t làm vi c c a piston • L c F th ng Fc n (l c c a ph t i tác d ng lên c n piston), l c ma sát, l c quán tính (± Fqt). KL: áp su t CL do Bm t o nên ph thu c ch y u vào ph t i, ⇒ ph i ch n bơm ñ m b o áp su t làm vi c l n nh t và công su t c n thi t:pmax =Fcan max M can max = SP KMGi m kích thư c ñ ng cơ thu l c b ng cách 9 tăng áp su t làm vi c.2. Lưu lư ng – V n t c cơ c u ch p hànhQBom = Qlt Bom ⋅ηQ Bom = qBom ⋅nBom ⋅η Q Bom 60• B qua rò r trong ñcơ th y l c: QñcơTL = QBom • Xét rò r trong ñcơ th y l c: QñcơTL= QBom.ηQñcơTL η- Cơ c u ch p hành có chuy n ñ ng t nh ti n:QñcơTL = v.Sp ⇒v=QdcTL SP- Cơ c u ch p hành có chuy n ñ ng quay:ndctl =QdcTL 2π 2π QdcTL QdcTL ⇒ ωdctl = ndctl = = qdcTL 60 60 qdcTL K dcTL105
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Truyền động thủy lực thể tíchTRUY N Đ NG THU L C TH TÍCH1§1. KHÁI NI M CHUNGD a vào tính không nén c a CL (d u cao áp) ñ truy n áp năng truy n ñ c xa; ít t n th t năng l ng. Các ph n t trong TĐTLTT: 1: Bơm cung c p d u áp su t l n 2: Đ ng cơ thu l c ki u th tích 3: B ph n bi n ñ i và ñi u ch nh (thi t b ñi u khi n, ñư ng ng, các thi t b ph , van) 1; 2: cơ c u bi n ñ i năng lư ng. S d ng trong: h th ng lái máy bay, h th ng phanh, h th ng nâng ben ô tô, h th ng t ñ ng...21PHÂN LO ID a vào chuy n ñ ng c a ñ ng cơ thu l c (b ph n ch p hành) • TĐTLTT có chuy n ñ ng t nh ti n, • TĐTLTT có chuy n ñ ng quay • TĐTLTT chuy n ñ ng tuỳ ñ ng,3TĐTLTT chñ ng t nh ti nTĐTLTT chñ ng quayF=p.SXi lanh l cFcnVan phân ph i Van an toàn Bơm cánh g t Đ ng cơ th y l c42ƯU ĐI M • Tr ng lư ng trên 1 ñơn v công su t: nh . • Hi u su t cao. • Đ o chi u ñơn gi n, ñi u ch nh vô c p v n t c b ph n ch p hành. • Chuy n ñ ng êm. • Đ nh y; ñ chính xác cao, ñi u khi n nh nhàng. • T o l c tác d ng l n khi c n thi t. NHƯ C ĐI M • Áp su t làm vi c cao khó làm kín các b ph n làm vi c, • Các chi ti t có ñ chính xác cao giá thành ñ t. • Yêu c u cao v ch t l ng làm vi c. • V n t c truy n xung thu l c khá nh : a =100 m/s gây s tr ñáng k trong ñư ng ng dài.5Y/c u ñ/v ch t l ng làm vi c• Bôi trơn t t ñ/v v t li u c a c p trư t: t o ñư c màng d u bôi trơn gi a hai b m t trư t. • Tính ch t c a CL ít thay ñ i trong vùng To làm vi c. • To sôi cao. • Không ch a CL d bay hơi. • Không phá hu v t li u. • Đ b n cao ñ/v s ô xi hoá, th i gian làm vi c dài. • Nhi t ñ bén l a và nhi t ñ t b c cháy cao.63Thư ng s d ng d u khoáng: bôi trơn t t, ch ng r t t, có tính b n hoá h c cao. Như c ñi m c a d u khoáng: • Đ nh t thay ñ i theo nhi t ñ . • D cháy, vì v y nhi t ñ làm vi c ph i nh hơn 50o. • D u làm vi c ph i s ch, không ch a t p ch t cơ khí làm b n thi t b . • Khi áp su t làm vi c cao ch n d u có ñ nh t l n.7§2. NGUYÊN LÝ LÀM VI C – CÁC THÔNG S • CL t bơm 1 vào ĐC thu l c v i áp su t p, lưu lư ng Q. B qua t n th t trên ñư ng ng d n.F=p.SXi lanh l c Van phân ph i Van an toàn Bơm cánh g tFcn841. L c do CL tác d ng lên piston c a XL l c: F = p.Spis = Fc n + Fms ± Fqt • Spis: di n tích b m t làm vi c c a piston • L c F th ng Fc n (l c c a ph t i tác d ng lên c n piston), l c ma sát, l c quán tính (± Fqt). KL: áp su t CL do Bm t o nên ph thu c ch y u vào ph t i, ⇒ ph i ch n bơm ñ m b o áp su t làm vi c l n nh t và công su t c n thi t:pmax =Fcan max M can max = SP KMGi m kích thư c ñ ng cơ thu l c b ng cách 9 tăng áp su t làm vi c.2. Lưu lư ng – V n t c cơ c u ch p hànhQBom = Qlt Bom ⋅ηQ Bom = qBom ⋅nBom ⋅η Q Bom 60• B qua rò r trong ñcơ th y l c: QñcơTL = QBom • Xét rò r trong ñcơ th y l c: QñcơTL= QBom.ηQñcơTL η- Cơ c u ch p hành có chuy n ñ ng t nh ti n:QñcơTL = v.Sp ⇒v=QdcTL SP- Cơ c u ch p hành có chuy n ñ ng quay:ndctl =QdcTL 2π 2π QdcTL QdcTL ⇒ ωdctl = ndctl = = qdcTL 60 60 qdcTL K dcTL105
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Truyền động thủy lực thể tích Bài giảng Truyền động thủy lực thể tích Truyền động thủy lực Phân loại truyền động thủy lực Nguyên lý làm việc truyền động thủy lực Nguyên lý máyGợi ý tài liệu liên quan:
-
124 trang 134 0 0
-
Giáo trình Nguyên lý Chi tiết máy - CĐ Nghề Công Nghiệp Hà Nội
230 trang 123 0 0 -
Đề tài: Nguyên lý và thiết bị trong nhà máy điện
20 trang 114 0 0 -
3 trang 61 0 0
-
140 trang 56 1 0
-
Bài giảng Nguyên lý máy: Chương 1 - ĐH Giao thông Vận Tải
28 trang 41 0 0 -
Bài giảng Truyền động thủy lực và khí nén: Van điều chỉnh áp suất – Lê Thể Truyền
52 trang 32 0 0 -
Bài Tập Lớn Nguyên Lý Máy - PHÂN TÍCH CẤU TRÚC VÀ XẾP LOẠI CƠ CẤU
10 trang 32 1 0 -
Bài tập lớn: Nguyên lý máy - Đề 3
2 trang 30 0 0 -
Giáo trình nguyên lý máy- Lê Cung
170 trang 30 0 0