Danh mục

Bài giảng Tương tác người máy: Phần II - Lương Mạnh Ba

Số trang: 201      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.93 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Tương tác người máy - Phần II: Phần thiết kế giao tiếp người dùng trình bày trong 4 chương. Nội dung giới thiệu về các nguyên tắc và vòng đời hình sao trong thiết kế tương tác người máy; mô hình GOM, Keytrock (GOM and Keytrock Models); đặc tả yêu cầu ND và phân tích nhiệm vụ và ký pháp đối thoại và thiết kế.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Tương tác người máy: Phần II - Lương Mạnh Ba Prepared by MSc Luong manh Ba Tương tác người - máy Human Computer Interaction - HCI Department of Software Engineering Faculty of Information Technology Hanoi University of Technology TEL: 04-8682595 FAX: 04-8692906 Email: cnpm@it-hut.edu HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - Two. 1 Prepared by MSc Luong manh Ba Phần II: Phần thiết kế giao tiếp người dùng Chương IV: Các nguyên tắc và vòng đời hình sao trong thiết kế tương tác người máy Chương V: Mô hình GOM, Keytrock (GOM and Keytrock Models) Chương VI: Đặc tả yêu cầu ND và Phân tích nhiệm vụ Chương VII: Ký pháp đối thoại và thiết kế HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - Two. 2 Prepared by MSc Luong manh Ba Chương 4: Các nguyên tắc và vòng đời hình sao trong thiết kế giao tiếp Người dùng – Máy tính Tổng quan . Mục đích chính của thiết kế là tính dùng được tối đa (maximum usability) . Lịch sử thiết kế các hệ tương tác cung cấp các mô thức cho thiết kế có tính dùng được . Các nguyên tắc của tính dùn g được là phương tiện khái quát để hiểu tính dùng được HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - Two. 3 Prepared by MSc Luong manh Ba Chương 4:Các nguyên tắc và vòng đời hình sao trong thiết kế giao tiếp Người dùng – Máy tính Nội dung 4.1. Tổng quan 4.2. Các cách tiếp cận 4.3. Các mô thức cho tính dùng được 4.4. Các nguyên tắc cho tính dùng được 4.5. Thiết kế giao tiếp Người-máy 4.6. Thiết kế có © Dept. oftrúc HUT, Falt. of IT cấu SE, 2002 HCI - Two. 4 Prepared by MSc Luong manh Ba 4.1. Tổng quan - Nguyên tắc, guidlines, chuẩn hoá và luật (rules) biểu diễn các tri thức tích luỹ được về giao tiếp người dùng. - Thiết kế đ ể đạt được tính sử dụng được (usability) là mục đích chính của thiết kế, lấy người dùng là trung tâm, là cơ bản :  Hiểu các vấn đ ề cơ bản : Hiểu y/c ND và phát triển sản phẩm  Xác định các giai đoạn  Hiểu nhu cầu và cách tiếp cận lặp trong thiết kế  Nguyên tắc ND là© Dept. oftrọ2002 HUT, Falt. of IT quan SE, ng. HCI - Two. 5 Prepared by MSc Luong manh Ba 4.1. Tổng quan (tiếp) - Lịch sử của các hệ thống tương tác cung cấp các mô thức cho thiết kế dùng được. 4.1.1 Nguyên tắc (principles) • Là những đích chung có lợi cho việc tổ chức thiết kế • Nguyên tắc không cung cấp phương pháp đặc biệt nào đ ể thực hiện mục đích => khó sử dụng trong thực tế Vấn đề: các nguyên tắc như tính nhất quán hay đơn giản thì rất khó định nghĩa và thực hiện. HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - Two. 6 Prepared by MSc Luong manh Ba 4.1. Tổng quan (tiếp) • Yêu cầu: Hệ thống giao tiếp phải được thiết kế và phải chứng minh hay do được tính dùng được? 4.1.2. Guidelines  Là những luật chung mà thiết kế phải theo.  Có thể dẫn từ yếu tố tâm lý hay yếu tố con người, các chuẩn hoá: vì KSPM thường chỉ quan tâm đến việc trả lời nhanh, do vậy có thể thiếu giải thích, hoặc thiếu ứng dụng nhất là những guidelines có thể cái này trái với cái khác. Có nhiều loại guidelines: quản lý, công cụ và kỹ thuật. Thí dụ: màu sắc không HUT, Falt.ống nhau trên©mọof SE, 2002 con ngườ-iTwo. 7 thể bị gi of IT Dept. i máy, HCI có Prepared by MSc Luong manh Ba 4.1. Tổng quan (tiếp)  Guideline có thể được dùng nhiều trong thiết kế công cụ cho xây dựng giao tiếp người dùng. 4.1.3. Chuẩn (Standards) • Là các nguyên tắc, guidelines hay luật phải theo do yêu cầu hoặc do sức ép công nghiệp (thí dụ các chuẩn của Machintosh, MicroSoft, . . . , ) [Smith 86b]. • Chuẩn được thiết kế đ ể bảo vệ tính hiệu quả của ND hay dây chuyền sản xuất của nhà phát triển, các lý do thương mại hay HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - Two. 8 do chính sách. Prepared by MSc Luong manh Ba 4.1. Tổng quan (tiếp) • Chuẩn đôi khi được yêu cầu sớm bởi các lí do thương mại hay chính trị 4.1.4. Luật (Rules) • Là các guidelines hay các chuẩn với các biến tự do đặc tả nhu cầu khách hàng với một hệ thống riêng biệt nào đó [Mossier 86]. • Luật có thể tạo ra họ các sản phẩm giống nhau • Luật được định nghĩa bằng cách thu thập thông tin liên quan về các phần riêng biệt của một HUT, Falt. of IT ếp người ©dùng (2002 ản lý Windows) hay giao ti Dept. of SE, qu HCI - Two. 9 Prepared by MSc Luong manh Ba 4.1. Tổng quan (tiếp) • Việc áp đặt các luật là khó khăn và có thể tự động hoá nhờ các công cụ phần mềm, thí dụ các thư viện tương tác theo hướng đối tượng. • Minh chứng được các thông tin guidelines, luật dùng đ ể định nghĩa luật. Luật dùng cho một phần của Hệ Thống: thông báo lỗi, nội dung cửa sổ, . . . HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HCI - Two. 10 Prepared by MSc Luong manh Ba 4.2. Các tiếp cận 1- Các mô thức (paradigms) cho tính dùng được: từ các kỹ thuật tương tác thành công 2- Các nguyên tắc cho tính dùng được: Từ các tri thức xã hội, tính toán hay tâm lý HUT, Falt. of IT © Dept. of SE, 2002 HC ...

Tài liệu được xem nhiều: