"Bài giảng Ứng dụng của Acid acetic và Lugol trong tầm soát K cổ tử cung" trình bày về nguyên lý và cơ chế tác dụng của Acid acetic; nguyên lý và cơ chế tác dụng của Lugol; kỹ thuật nội soi tử cung từ đó ứng dụng của Acid acetic và Lugol trong tầm soát K cổ tử cung.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Ứng dụng của Acid acetic và Lugol trong tầm soát K cổ tử cungỨNGDỤNGCỦAACIDACETICVÀLUGOLTRONGTẦMSOÁTKCỔTỬCUNGBSNGUYỄNTHỊXUÂNHOAPHÒNGKHÁMPHỤKHOAMEDICACIDACETIC Dungdịch:AcidAcetic3–5% Nguyênlý:AAlàmđôngđặcproteintrongtếbào Cơchếtácdụng:khicổtửcungcómôtếbàobấtthường,đặcbiệtlàCIN, cáctếbàocótiềmnăngáctínhhoặctếbàobịbiếnđổidướiảnhhưởngcủa HPVsẽcótỷlệnhântrênnguyênsinhchấttang,nhânđôngdàyđặc.Nhiễm sắcthểbấtthườngchứanhiềuproteinhơn.Vìvậy,dướitácdụngcủaAcid Acetic3–5%tếbadosẽbịtrắngđụcdoproteinđôngđặclại,tạoramàu trắngmạnhhơnsovớimôxungquanh.ACIDACETIC Kếtquả: Bìnhthường:biểumôtrơnláng,hồng,đồngnhấthoặchìnhảnhpolyp, nangNaboth,lộtuyếncổtửcung,viêmcổtửcung Bấtthường:biểumôtrắngdày,tăngsinh,bờrõ,nằmgầnranhgiớiloét trụ,hìnhảnhloétsùi,chảymáukhitiếpxúc. Độnhạy:65–96%.Độđặchiệu:49–98% Ứngdụng: Soicổtửcung VIA(VisualInspecticwithAcidacetic)LUGOL Dungdịch:Lugol2% Nguyênlý:Glycogentrongtếbàobiểumôlátnguyênthủybắtmàunâuđậm Cơchếtácdụng:Cáctânsinhcủabiểumôlátmớihìnhthành,môviêm hoặcmôtiềnungthưcổtửcung,ungthưcổtửcungkhôngcóhoặcchứa rấtítglycogennênkhôngbắtmàudungdịchLugolhoặcbắtmàukhông đángkể,chỉcómàunâunhạtcủaLugoltrongbiểumô.LUGOL Kếtquả: Bìnhthường:bắtmàuđậm Âm:biểumôtrụtuyến,loéttrợt,mảngtrắngthiểudưỡng,loạnsản, ungthư Độnhạy:62%,Độđặchiệu:85% Ứngdụng: Soicổtửcung:Schillertest VILI(VisualInspecticwithLugolIodin)ỨNGDỤNGVÀOCÁCTRƯỜNGHỢPLÂMSÀNGCASE1 41tuổi,PARA2002,khámởPMTcóPap(LSIL),HPV(+)HR56,đượcchỉ địnhvàoMedicsoictc+sinhthiết.Soictc:vếttrắngctcsauacidv ịtrí12h sátkênh,5h>8hmặtngoài.Xửtrí:tháovòng,sinhthiết12h,6h,nạokênh ctc.CASE2 41tuổi,PARA2022.Kiểmtrasứckhỏeđịnhkỳ,HPV(+)nguycơcaokhác, PapLBC(tếbàorỗng),soictc:vếttrắngvịtrí12h,6h.Xửtrí:sinhthiếtctc 12h,6hCASE3 67tuổi,PARA7057,mãnkinh,xuấthuyếtâmđạoít,khámPMTvàđặt thuốcđôngy.Pap(tếbàoteođétkèmviêm),soictc(vếtloétthànhphảiâm đạo).Xửtrí:sinhthiếtvếtloétthànhphảiâmđạo.CASE4 30tuổi,PARA0000,khámsứckhỏeđịnhkỳtheocơquan.Thinprep(LSIL), HPV(+)HRnguycơcaokhác,soictc(vếttrắngctcvịtrí12h,6h/ctcviêm lộtuyến).Xửtrí:sinhthiếtvếttrắngvịtrí12h,6hCASE5 48tuổi,PARA2002,xuấthuyếtâmđạosaugiaohợp.LBC(ASCUS), HPV(+)HR16,soictc(vếttr ắng6h>3h,thànhtráiâmđạo). Xửtrí:sinhthiếtvịtrí6h,12h,thànhtráiâmđạo,nạokênhctcCASE6 51tuổi,PARA2002,đãkhámởHàNộinghiKCTCnhưngkhôngmuốn sinhthiết.ĐượcPKUngBướuchuyểnsinhthiết.CASE7 59tuổi,mãnkinh8năm.KhámởPMTchỉcósiêuâm,cóUXTCnênmuốn kiểmtralại.LBC(LSIL),soictc(vếttrợt11h>4hvàtrắngởctc).Xửtrí: sinhthiết7h,12h,nạokênhctcơ