Bài giảng vận trù học
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng vận trù học − Ki m th mô hình và ñánh giá phương án tìm ñư c. Trong trư ng h p phương ántìm ñư c kéo theo các k t qu b t thư ng v m t tính toán ho c không phù h p v i th ct , c n ki m tra và ch nh s a l i mô hình, rà soát l i các s li u ñ u vào cũng như cácbư c tính toán hay ch n l a phương án. Sau ñó gi i l i mô hình ñ tìm ra phương ánphù h p hơn. − Tri n khai phương án tìm ñư c trên th c t . Trong toàn b quá trình ra quy tñ nh, chuyên gia V n trù h c c n quan h ch t ch v i nhà qu n lí, gi i thích rõ ràng vtác d ng c a mô hình ñã ñ t ra. ð phương án cu i cùng ñư c tri n khai trên th c t ,c n có báo cáo chi ti t giúp b máy qu n lí hi u rõ các hi u qu thi t th c mà phươngán có th mang l i. Tuy nhiên, cũng c n nêu rõ các ñi u ki n ñ m b o c n thi t cũngnhư phân tích rõ các y u t l i nhu n/chi phí/r i ro c a phương án.1.3. Quá trình phát tri n c a V n trù h c Nh ng ti n b nhân lo i ñ t ñư c trong vài th k v a qua và trong giai ño n hi nt i có ph n ñóng góp quan tr ng c a các phương pháp khoa h c trong vi c gi i quy tcác v n ñ kinh t , xã h i. Phương pháp lu n khoa h c, trư c ñây thư ng ñư c bi t t itrong các v n ñ c a Khoa h c t nhiên, ngày nay ngày càng ñư c ng d ng r ng rãitrong các lĩnh v c c a Khoa h c qu n lí như: l p k ho ch, t ch c và ki m soát cácho t ñ ng. T hàng vài nghìn năm trư c, các ho t ñ ng ch t o và l p ráp tàu bi n t i Veniceñã ñư c t ch c m t cách khá khoa h c. Vào cu i th k XIX, Frederick W. Taylor ñãgi i quy t thành công bài toán quan tr ng c a Kĩ ngh công nghi p (IndustrialEngineering) lúc ñó là ch t o ra các lo i x ng ñ khai thác các lo i qu ng khác nhauv i năng su t cao nh t. Cũng vào th i gian này, Henry L. Gantt gi i quy t thành côngbài toán l p ti n trình s n xu t (Production Scheduling) khi s n ph m ñư c ch t o vàhoàn thi n qua nhi u công ño n. D n d n, các nhà qu n lí m r ng các bài toán trongm t s ho t ñ ng kĩ ngh công nghi p sang các ho t ñ ng khác c a công ti như: khaithác và s d ng các ngu n nguyên li u, thuê và phát tri n nhân l c, chính sách tàichính, b t ñ ng s n... Các nhà khoa h c t nhiên, xã h i cũng b t ñ u quan tâm t i cácbài toán qu n lí và nh n th c ñư c t m quan tr ng c a vi c gi i quy t v n ñ m t cáchh th ng, t m quan tr ng c a các nghiên c u liên ngành bao g m khoa h c cơ b n, kĩngh và qu n lí. ðó cũng là kh i ngu n c a Khoa h c qu n lí. T ñ u th k XX, V n trù h c/Khoa h c qu n lí ñã ñư c áp d ng khá r ng rãi trongnhi u lĩnh v c. T i nư c Anh vào năm 1914 - 1915 F. W. Lanchester ñã xem xét cácho t ñ ng quân s m t cách ñ nh lư ng khi ñưa ra phương pháp ñánh giá s c m nhquân s thông qua s lư ng b binh và h a l c. Còn t i Mĩ lúc ñó, T. A. Edison nghiênc u và mô ph ng các ho t ñ ng h p lí c a tàu chi n trong t n công và tiêu di t các tàung m. Vào năm 1917, nhà bác h c ngư i ðan M ch A. K. Erlang cho công b các côngtrình v các ho t ñ ng h p lí trong h d ch v ñi n tho i và bưu ñi n, có tên g i t ngTrư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Giáo trình V n trù h c ………………………………..........10quát là h th ng hàng ch (Waiting Line System). Năm 1915, Ford W. Harris công b vcách xác ñ nh dung lư ng lô hàng t i ưu trong bài toán qu n lí hàng d tr (InventoryManagement). Sau ñó m t lo t công trình ñư c các tác gi khác ti p t c công b v cácmô hình ki m soát hàng d tr . Các ng d ng c a lí thuy t xác su t trong ki m ñ nhch t lư ng (Quality Control) cũng ñư c ñ c p t i trong các bài báo c a WalterShewhart. Mô hình quy ho ch tuy n tính (Linear Programming) ñư c giáo sư ð i h cHavard Wassily Leontieff áp d ng vào nh ng năm 1930 ñ mô t và phân tích toàn bn n kinh t Mĩ. Các ng d ng c a V n trù h c trong kinh doanh l n ñ u tiên ñư cHorace C. Levinson phát tri n trong giai ño n 1920 - 1930 ñ nghiên c u các m i quanh gi a doanh thu và qu ng cáo, gi a thu nh p và ñ a ñi m sinh s ng c a ngư i tiêudùng và các m t hàng mua s m. Sau năm 1945, V n trù h c ti p t c ñư c ng d ngngày càng r ng rãi trong nhi u lĩnh v c. R t nhi u bài toán qu n lí ñư c gi i quy t b ngphương pháp ñơn hình (Simplex Method) do George B. Danzig ñưa ra vào năm 1947.Các mô hình m ng (Network Model) ñư c phát tri n l n ñ u vào năm 1958 v i s trgiúp c a công ti tư v n Booz, Allen và Hamilton. T i Vi t Nam, t nhi u năm trư c ñây các ho t ñ ng gi ng d y và nghiên c u vV n trù h c ñã ñư c ti n hành t i m t s cơ s ñào t o và nghiên c u như ð i h c T ngh p Hà N i, Vi n Toán h c, Vi n ði u khi n kinh t … V n trù h c ñư c ñưa vào ngd ng thành công trong m t s lĩnh v c như giao thông, th y l i, s n xu t nông nghi p vàcông nghi p, d ch v , qu c phòng, v i các ñóng góp c a các giáo sư Hoàng T y, Tr n VũThi u, Nguy n ðình Ng c, Nguy n Quý H . ðư c thành l p vào năm 2002, T p chí ngd ng Toán h c ñã và ñang công b nhi u bài báo trong lĩnh v c V n trù h c. Ngày nay, t i nhi u nư c trên th gi i, các H i V n trù h c và các Vi n Khoa h cqu n lí ñư c thành l p, v i nhi u t p chí chuyên kh o n i ti ng. Có th gi i thi u ñâym t s t p chí qu c t như: Operations Research, Management Science, A.I.E.E.Transactions, C.O.R.S. Journal, Industrial Engineering, European Journal ofOperational Research, Asia-Pacific Journal of Operational Research, DecisionSciences, Decision Support Systems.2. CÁC NG D NG VÀ PHƯƠNG PHÁP ð NH LƯ NG CƠ B N C AV N TRÙ H C2.1. M t s ng d ng Các ng d ng cơ b n c a V n trù h c có th ñư c phân lo i theo các l ĩnh v csau ñây: - L p k ho ch s d ng các phương ti n, bao g m: xác ñ nh quy mô và ñ a ñi mxây d ng xí nghi p, l p k ho ch cho b nh vi n, các h th ng cung ng d ch v qu c t ,xác ñ nh s lư ng phương ti n c n thi t, s p x p phương án v n chuy n, b trí khohàng, phân công nhi m v . - Ch t o, s n xu t: ki m soát hàng d tr , cân b ng s n xu t và ti p th , l p ti ntrình s n xu t, ñ m b o n ñ nh s n xu t. - Xây d ng: phân ph i các d tr tài nguyên cho các d án, xác ñ nh s thành viênc a các ñ i công tác, duy trì ti n trình công tác, l p ti n trình d án. - ð ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài chính kinh nghiệm kế toán quản trị kế toán tài chính kế toán tổng hợp kế toán chi tiếtTài liệu cùng danh mục:
-
438 trang 489 15 0
-
Lecture Advanced accounting (11/e): Chapter 11 - Hoyle, Schaefer, Doupnik
15 trang 462 0 0 -
10 trang 347 0 0
-
FINANCIAL AUDIT Office of Thrift Supervision's 1989 Financial Statements _part1
11 trang 322 0 0 -
Chứng từ kế toán là gì? Ý nghĩa và nội dung chứng từ kế toán
5 trang 284 0 0 -
Giáo trình Kế toán máy - Kế toán hành chính sự nghiệp: Phần 2- NXB Văn hóa Thông tin (bản cập nhật)
231 trang 271 0 0 -
Chuyên đề 5: KHẮC PHỤC SAI SÓT trong KÊ KHAI THUẾ
31 trang 250 0 0 -
Kế toán cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp
52 trang 243 0 0 -
Bài giảng HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN - Chương 2
31 trang 224 0 0 -
3 trang 223 8 0
Tài liệu mới:
-
5 trang 0 0 0
-
Về cuốn Văn hóa học - Những lí thuyết nhân học văn hóa của A. A. Belik
11 trang 0 0 0 -
Văn hóa doanh nhân: Từ đời sống thực tế đến khái niệm học thuật
5 trang 0 0 0 -
3 trang 1 0 0
-
Sáng kiến kinh nghiệm THCS: Một vài giải pháp quan trọng nhằm nâng cao chất lượng phục vụ bạn đọc
20 trang 1 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn KHTN lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành
14 trang 1 0 0 -
52 trang 0 0 0
-
7 trang 0 0 0
-
11 trang 0 0 0
-
54 trang 0 0 0