Danh mục

Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 2 - Dao động và sóng cơ học

Số trang: 50      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.46 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (50 trang) 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 2 - Dao động và sóng cơ học sau đây bao gồm những nội dung về dao động cơ điều hòa, dao động tắt dần và dao động cưỡng bức, sóng cơ học, dao động âm và sóng âm. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 2 - Dao động và sóng cơ họcHỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAMVietnam National University of AgricultureChương 2. Dao động và sóng cơ học§1. Dao động cơ điều hòa§2. Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức§3. Sóng cơ học§4. Dao động âm và sóng âm1§1. Dao động cơ điều hòaI. Dao động cơ họcKhái niệm dao độngDao động là chuyển động lặp đi lặp lại xung quanh một vịtrí cố định gọi là vị trí cân bằngTính chất của hệ dao động• Hệ dao động có 1 vị trí cân bằng (VTCB)• Khi hệ dời VTCB thì xuất hiện lực kéo hệ về VTCB• Hệ dao động có quán tính2§1. Dao động cơ điều hòaII. PT dao động cơ điều hòa1. Phương trìnhXét con lắc lò xo nằm ngang.Kéo con lắc lệch VTCB đoạn x→Xuất hiện lực kéo con lắc vềVTCBTheo Định luật 2 Newton:F= − kxmxXO(VTCB)kd xd x22F = ma = m 2 = -kx  2  0 x  0 (1) , (0  )mdtdt22Nghiệm của phương trình dao động (1) có dạng:x  A.cos 0t   (2)3§1. Dao động cơ điều hòaĐịnh nghĩa dao động cơ điều hòaDao động có li độ dao động (độ dời của vật) biến đổituần hoàn theo thời gian theo hàm SIN hoặc COSIN2. Các đại lượng đặc trưngLi độ dao động (x): Độ dời của vật (hệ) khỏi VTCBBiên độ dao động (A): Là li độ lớn nhất của vật dđA  x maxTần số góc: (0  0) Cho biết mức độ nhanh chậm của dđĐơn vị: radian/giây4§1. Dao động cơ điều hòaPha dao động 0t   Xác định trạng thái dao động của hệ ở thời điểm tPha ban đầu  Xác định trạng thái dao động ở thời điểm ban đầu t = 0.Chu kỳ dao động TLà thời gian để hệ thực hiện được một dao động.Đơn vị: giây (s)2mT 20k5

Tài liệu được xem nhiều: