Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Vật lý trị liệu phục hồi chức năng thoái hóa khớp gối - BS. Cầm Bá Thức" gồm các nội dung sau: Sơ lược giải phẫu khớp gối (articulatio genus), nguyên nhân tổn thương khớp gối, triệu chứng học thoái hóa khớp gối, thăm khám khớp gối, vật lý trị liệu phục hồi chức năng (PHCN) thoái hóa khớp gối và tiêm khớp gối.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vật lý trị liệu phục hồi chức năng thoái hóa khớp gối - BS. Cầm Bá ThứcVẬTLÝTRỊLIỆUPHỤCHỒICHỨC NĂNGTHOÁIHÓAKHỚPGỐI BS. CẦM BÁ THỨC NỘI DUNGSơlượcgiảiphẫukhớpgối(articulatiogenus)NguyênnhântổnthươngkhớpgốiTriệuchứnghọcthoáihóakhớpgốiThămkhámkhớpgốiVậtlýtrịliệuphụchồichứcnăng(PHCN)thoáihóa khớpgối.Tiêmkhớpgối. GIẢIPHẪULàkhớpphứchợpgồmbakhớp Khớp xương đùi và xương chày là hai khớp lồi cầuKhớp giữa xương đùi và xương bánh chè là một khớpròngrọc.Hoạtđộngnhưmộtkhớpbảnlề(ginglymus) GIẢIPHẪUDiệnkhớpxươngđùi(Faciesarticulation):- Lồicầu(condylus)đầudướixươngđùi:gồmhailồi cầutrong(medialis)vàngoài(lateralis)đểkhớpvới haidiệnkhớpđầutrênxươngchầy.- Phía trước hai lồi cầu dính liền nhau để tạo thành mácủaròngrọchướngratrướcgọilàdiệnbánhchè (faciespatellaris).- Phíasauhailồicầutáchxanhaubởihốgianlồicầu GIẢIPHẪUDiệnkhớpđầutrênxươngchày(faciesarticularissuperior)Đầutrênxươngchàycũngloerộngthànhhailồicầuđể đỡ lấy xương đùi bằng diện lõm ở hai mặt khớp trên củanó,diệnngoàirộngvànônghơndiệntrong.Giữa hai diện khớp có lồi gian lồi cầu (emimentia intercondylaris), chia khoảng giữa hai diện khớp thành diệngianlồicầutrướcvàdiệngianlồicầusau. GIẢIPHẪUSụnchêm(maniscus):cóhaisụnchêmnằm ởphầnchu vi của hai diện khớp của hai lồi cầu xương chầy, sụn chêm ngoài hình chữ O sụn chêm trong hình chữ C, hai sụn chêm dính vào lồi cầu xương chày bởi các đầu tận trước và sau của chúng: các sừng trước dính vào diện gianlồicầusa.Haibờtrướcvàsaucủasụnchêmđược dính với nhau bởi dây chằng ngang gối (Ligamentum transversumgenus)Sụn chêm ngoài dính lỏng lẻo nên trượt nhẹ khi vận GIẢIPHẪUXươngbánhchè(Patellaris)- Hìnhbánhchè- Mặtsautiếpgiápvớidiệnbánhchècủađầudưới xươngđùi. GIẢIPHẪUPhươngtiệnnốikhớp:Baokhớp(Capsular):làmàngxơ,baoquanhkhớp, khôngthểtáchrờicácdâychằngxungquanh.+Phíaxươngđùi:bámvàođườngviềnuốnlượntrêndiệnròngrọc,trênhailồicầuvàhốgianlồicầu.+Phíaxươngchày:bámvàoxungquanhhailồicầuxươngchàyởphíadướihaidiệnkhớp;+Phíatrước:bámvàocácbờcủaxươngbánhchè; GIẢIPHẪUBaohoạtdịch(synovia):Phủmặttrongbaoxơ,rấtphức tạp:+ Ở trên bám vào xung quanh diện khớp xương đùi, ởdướibámvàodiệnkhớpxươngchày,ởgiữabámvàosụnchêm,chiakhớpthànhhaitầng;+ Ở sau phủ trước dây chằng bắt chéo, tuy lách ở giữanhưngdâychằngbắtchéonằmtrongbaokhớpnhưnglạinằmngoàibaohoạtdịch. GIẢIPHẪUCácdâychằng:khớpgốicó5hệthốngdâychằng:Dâychằngbên:+ Dây chằng bên chày (ligamentum collateral tibia): đi từcủ trên lồi cầu trong xuống dưới ra trước bám vào mặttrongđầutrênxươngchầy.+Dâychằngbênmác(ligamentumcollateralfibular):đitừcổ trên lồi cầu ngoài xương đùi chếchxuống dưới vàrasauđểbámvàochỏmxươngmác. GIẢIPHẪUCácdâychằngtrước:Dâychằngbánhchè(ligamentumpatellae)Mạchãmbánhchètrong(retinaculumpatellaemediale)Mạchãmbánhchèngoài(retinaculumpatellaelaterale)Ngoàiracòncógâncơtứđầuđùi,cơmay,cơcăngmạcđùităngcường. GIẢIPHẪUCácdâychằngsau:- Dây chằng khoeo chéo (ligamentum popliteum obliquum):làmộtchẽquặtngượccủagâncơbánmạc, đitừtrongrangoài,từdướilêntrênrồibámvàolồicầu ngoàixươngđùi.- Dây chằng khoeo cung (ligamentum popliteum arcuatum)đitừchỏmxươngmáctỏathànhhaibóbám vàoxươngchàyvàxươngđùitạothànhmộtvànhcung cócơkhoeochuiqua. GIẢIPHẪUCácdâychằngbắtchéotronghốgianlồicầu (xươngđùi):- Dâychằngchéotrước(ligamentumcruciatumanterius) đitừmặttronglồicầungoàixươngđùitớidiệngian lồicầutrướcxươngchày(hãmxươngchầykhông trượtratrước)- Dâychằngchéosau(ligamentumcruciatumposterius): đitừmặtngoàilồicầutrongxươngđùitớidiệngian lồicầusauxươngchày(hãmxươngchầykhôngtrượt GIẢIPHẪUCácdâychăngsụnchêm:- Dâychằngnganggối(ligamentumtransversumgenus) nốinốihaibờtrướccủahaisụnchêmvớinhau;- Dâychằngchêmđùitrước(ligamentummeniscofemorale anterius)làmộtsợicủadâychằngbắtchéotrước,đitừ lồicầungoàicủaxươngđùiđếnbámvàosừngtrước củasụnchêmtrong;- Dâychằngchêmđùisau(ligamentummeniscofemorale posterius)làmộtsợicủadâychằngbắtchéotrước,đitừ NguyênnhântổnthươngkhớpgốiChấnthương:laođộng,giaothông,sinhhoạt,thểthao, thiêntai,chiếntranh,hànhhung,tựtử……;Viêmnhiễm:viêmdonhiễmkhuẩn,viêmlao;Dothấp:thấpkhớpcấp(thấptim)/acute,viêmkhớp dạngthấp(rheumatoid),viêmcộtsốngdínhkhớp (ankylosingspondylitis).Dobệnhchuyểnhóa:goutThoáihóakhớp(degeneration):ởngườicaotuổi,nữ>Nguyênnhân,cơchếbệnhsinhthoáihóakhớpgốiĐếnnaycònnhiềutranhcãi,cóhailýthuyếtchính:Thuyết cơ học: dưới ảnh hưởng của cơ học, vi tổn thương xương do suy yếu collagen dẫn đến việc hư hỏngcácproteoglycanThuyết tế bào: tế bào bị cứng lại do tăng áp lực, giải phóngcácenzymtiêuprotein,ezymnàyhủyhoạidầncác chấtcănbản.NhữngthayđổicủasụnkhớpvàphầnxươngdướisụnNguyênnhân,cơchếbệnhsinhthoáihóakhớpgốiCơ chế của quá trình viêm trong thoái hóa khớp: song song với thoái hóa là hiện tượng viêm diễn biến thành từng đợt, biểu hiện đau và giảm chức năng vận động, tăngsốlượngtếbàotrongdịch ...