Bài giảng Vệ sinh an toàn thực phẩm: Chương 2.1 - Lê Thùy Linh
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 430.01 KB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chương 2.1của bài giảng Vệ sinh an toàn thực phẩm đề cập đến những mối nguy trong sản xuất thực phẩm. Trong chương này sẽ tập trung trình bày về mối nguy sinh học. Mối nguy sinh học gồm có 2 tác nhân chính, đó là vi sinh vật và ký sinh trùng. Mời các bạn cùng tham khảo để tìm hiểu nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vệ sinh an toàn thực phẩm: Chương 2.1 - Lê Thùy Linh CHƯƠNG 2 NHỮNG MỐI NGUY TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM Định nghĩa Mối nguy sinh học Mối nguy hóa học Mối nguy vật lý Ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường NỘI DUNG Định nghĩa Là các tác nhân sinh học, hóa học hay vật lý trong thực phẩm hoặc môi trường chế biến thực phẩm có khả năng gây hại đến sức khỏe người tiêu dùng. MỐI NGUY ≥ 2 người 1 người Ăn cùng một loại thực phẩm Ăn một loại thực phẩm Địa điểm Tử vong Thời gian VỤ NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM Mối nguy sinh học Vi sinh Ký sinh vật trùng Đơn bào, Côn trùng, sâu Vi khuẩn Virus bệnh, loài đa bào gậm nhấm Nguyên nhân: vi sinh vật và các độc tố của chúng > 50% các vụ ngộ độc thực phẩm Triệu chứng: • Rối loạn tiêu hóa (đau bụng, tiêu chảy, phân có máu) • Nghiêm trọng: nôn mửa, sốt, cơ thể mất nhiều nước Có tính chất đột ngột Tỷ lệ tử vong thấp VI SINH VẬT Đặc điểm chính Sạch ? Kíchthước rất nhỏ, không nhìn thấy bằng mắt thường Tốcđộ sinh sản rất nhanh (nhân đôi sau 20 phút) Hơn 2h An Phân bố rộng rãi toàn ? VI SINH VẬT 2 nhóm Trình bày các loại vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm như: Staphylococcus, Clostridium botulinum, Clostridium perfringens, Vibrio cholera. Trìnhbày các loại vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm như: Salmonella, Escherichia coli, Bacillus cereus. TRÌNH BÀY MỐI NGUY SINH HỌC TỔNG HỢP Vi sinh vật Đặc điểm Nơi cư trú Triệu chứng Biện pháp ngộ độc phòng tránh Salmonella Gr(-), không nha Phủ tạng (gan, Buồn nôn, Cách CB TP bào (bào tử), lá lách,…). nhức đầu, bằng nhiệt. hiếu khí hoặc kỵ Thịt gia cầm, choáng váng, Đảm bảo thời khí tùy tiện, topt cá, sò, ốc, túi khó chịu, thân hạn cất giữ = 37oC, mật, gan và nhiệt tăng nhẹ thức ăn. pHopt=7.6. buồng trứng… Ướp lạnh để Chịu nhiệt kém. Thịt xay, băm bảo quản thức Gây ngộ độc nhỏ. ăn và nguyên khi: đủ số lượng liệu. TB và đủ lượng Đun sôi kỹ độc tố. thức ăn. TỔNG HỢP Vi sinh vật Đặc điểm Nơi cư trú Triệu chứng Biện pháp ngộ độc phòng tránh Staphylococcus T= 25-35 oC Môi trường: Chóng mặt, Người bệnh Nồng độ không khí, buồn nôn, nôn về mũi, họng, đường cao. đất, nước, da, mửa dữ dội, viêm hô hấp, Chịu nhiệt mũi, họng, đau bụng, tiêu sổ mũi, hắt kém. dịch sinh học. chảy, đau đầu, hơi, viêm da, Độc tố vẫn Thực phẩm: mạch đập răng miệng còn khi tiệt sữa tươi, váng nhanh, có thể không được trùng. sữa và kem, sốt nhẹ. tiếp xúc với đồ hộp cá Ít tử vong TP TỔNG HỢP Vi sinh vật Đặc điểm Nơi cư trú Triệu chứng Biện pháp ngộ độc phòng tránh Clostridium Chịu nhiệt kém Rau quả đóng Tê liệt thần Đảm bảo botulinum Hình thành bào hộp, xúc xích, khinh do tổn VSATTP. tử khi nhiệt độ thịt xông khói, thương TK Chấp hành cao cá ướp muối, trung ương. khử khuẩn đất, nước Táo bón, nghiêm ngặt chướng bụng, giảm tiết dịch, đôi khi tiểu tiện khó khăn TỔNG HỢP Vi sinh vật Đặc điểm Nơi cư trú Triệu chứng Biện pháp ngộ độc phòng tránh Clostridium Phát triển bình Thịt gia súc, Đau dạ dày, Giữ lạnh thực perfringens thường ở topt = gia cầm, ruột tiê ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vệ sinh an toàn thực phẩm: Chương 2.1 - Lê Thùy Linh CHƯƠNG 2 NHỮNG MỐI NGUY TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM Định nghĩa Mối nguy sinh học Mối nguy hóa học Mối nguy vật lý Ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường NỘI DUNG Định nghĩa Là các tác nhân sinh học, hóa học hay vật lý trong thực phẩm hoặc môi trường chế biến thực phẩm có khả năng gây hại đến sức khỏe người tiêu dùng. MỐI NGUY ≥ 2 người 1 người Ăn cùng một loại thực phẩm Ăn một loại thực phẩm Địa điểm Tử vong Thời gian VỤ NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM Mối nguy sinh học Vi sinh Ký sinh vật trùng Đơn bào, Côn trùng, sâu Vi khuẩn Virus bệnh, loài đa bào gậm nhấm Nguyên nhân: vi sinh vật và các độc tố của chúng > 50% các vụ ngộ độc thực phẩm Triệu chứng: • Rối loạn tiêu hóa (đau bụng, tiêu chảy, phân có máu) • Nghiêm trọng: nôn mửa, sốt, cơ thể mất nhiều nước Có tính chất đột ngột Tỷ lệ tử vong thấp VI SINH VẬT Đặc điểm chính Sạch ? Kíchthước rất nhỏ, không nhìn thấy bằng mắt thường Tốcđộ sinh sản rất nhanh (nhân đôi sau 20 phút) Hơn 2h An Phân bố rộng rãi toàn ? VI SINH VẬT 2 nhóm Trình bày các loại vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm như: Staphylococcus, Clostridium botulinum, Clostridium perfringens, Vibrio cholera. Trìnhbày các loại vi khuẩn gây ngộ độc thực phẩm như: Salmonella, Escherichia coli, Bacillus cereus. TRÌNH BÀY MỐI NGUY SINH HỌC TỔNG HỢP Vi sinh vật Đặc điểm Nơi cư trú Triệu chứng Biện pháp ngộ độc phòng tránh Salmonella Gr(-), không nha Phủ tạng (gan, Buồn nôn, Cách CB TP bào (bào tử), lá lách,…). nhức đầu, bằng nhiệt. hiếu khí hoặc kỵ Thịt gia cầm, choáng váng, Đảm bảo thời khí tùy tiện, topt cá, sò, ốc, túi khó chịu, thân hạn cất giữ = 37oC, mật, gan và nhiệt tăng nhẹ thức ăn. pHopt=7.6. buồng trứng… Ướp lạnh để Chịu nhiệt kém. Thịt xay, băm bảo quản thức Gây ngộ độc nhỏ. ăn và nguyên khi: đủ số lượng liệu. TB và đủ lượng Đun sôi kỹ độc tố. thức ăn. TỔNG HỢP Vi sinh vật Đặc điểm Nơi cư trú Triệu chứng Biện pháp ngộ độc phòng tránh Staphylococcus T= 25-35 oC Môi trường: Chóng mặt, Người bệnh Nồng độ không khí, buồn nôn, nôn về mũi, họng, đường cao. đất, nước, da, mửa dữ dội, viêm hô hấp, Chịu nhiệt mũi, họng, đau bụng, tiêu sổ mũi, hắt kém. dịch sinh học. chảy, đau đầu, hơi, viêm da, Độc tố vẫn Thực phẩm: mạch đập răng miệng còn khi tiệt sữa tươi, váng nhanh, có thể không được trùng. sữa và kem, sốt nhẹ. tiếp xúc với đồ hộp cá Ít tử vong TP TỔNG HỢP Vi sinh vật Đặc điểm Nơi cư trú Triệu chứng Biện pháp ngộ độc phòng tránh Clostridium Chịu nhiệt kém Rau quả đóng Tê liệt thần Đảm bảo botulinum Hình thành bào hộp, xúc xích, khinh do tổn VSATTP. tử khi nhiệt độ thịt xông khói, thương TK Chấp hành cao cá ướp muối, trung ương. khử khuẩn đất, nước Táo bón, nghiêm ngặt chướng bụng, giảm tiết dịch, đôi khi tiểu tiện khó khăn TỔNG HỢP Vi sinh vật Đặc điểm Nơi cư trú Triệu chứng Biện pháp ngộ độc phòng tránh Clostridium Phát triển bình Thịt gia súc, Đau dạ dày, Giữ lạnh thực perfringens thường ở topt = gia cầm, ruột tiê ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Vệ sinh an toàn thực phẩm Bài giảng Vệ sinh an toàn thực phẩm Mối nguy trong sản xuất thực phẩm Mối nguy sinh học Vi sinh vật Ký sinh trùngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vệ sinh dinh dưỡng (Dành cho hệ CĐ sư phạm mầm non) - Lê Thị Mai Hoa
135 trang 313 2 0 -
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 237 0 0 -
9 trang 173 0 0
-
Giáo trình Môi trường an ninh an toàn trong nhà hàng khách sạn - Trường Cao đẳng Nghề An Giang
43 trang 148 0 0 -
229 trang 140 0 0
-
Tiểu luận: Phương pháp xử lý vi sinh vật
33 trang 134 0 0 -
Giáo trình Thương phẩm và an toàn thực phẩm (Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn) - CĐ Cơ Giới Ninh Bình
59 trang 117 6 0 -
91 trang 108 0 0
-
67 trang 94 1 0
-
Giáo trình Vi sinh vật học toàn tập
713 trang 80 0 0