![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài giảng Vi sinh vật: Chương 5 - Phạm Tuấn Anh
Số trang: 58
Loại file: pdf
Dung lượng: 28.17 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Vi sinh vật: Chương 5 - Phạm Tuấn Anh" được biên soạn với nội dung kiến thức về: Trao đổi chất vi sinh vật; Thành phần hoá học của tế bào; Dinh dưỡng của vi sinh vật; Môi trường của vi sinh vật;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung tại đây!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vi sinh vật: Chương 5 - Phạm Tuấn AnhHANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Chương 5: Trao đổi chất vi sinh vật HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY5.1 Trao đổi chất của vsv üLà một trong 3 thuộc tính cơ bản của sự sống (trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển, di truyền và biến dị) üThông qua trao đổi chất, vi sinh vật thu được các thành phần cần thiết để cấu tạo, đổi mới tế bào và tạo ra nguồn năng lượng phục vụ cho hoạt động sống üCường độ trao đổi chất lớn hơn nhiều lần so với động vật, thực vật HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Nhu cầu dinh dưỡng của vi sinh vậtNăng Trao đổi Cấu tạo tếlượng chất bào Phát triển Sinh sảnHANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY 5.2. Thành phần hoá học của tế bào Nước & Muối Chất hữu khoáng cơ HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGYüNhu cầu dinh dưỡng của vi sinh vật -> Cần thiết biết được thành phần hoá học của tế bào vi sinhüThành phần hoá học của vi sinh vật khác nhau là không giống nhauüMột loài vi sinh vật trong các điều kiện nuôi cấy khác nhau ( dinh dưỡng & yếu tố môi trường), giai đoạn khác nhau -> thành phần hoá học cũng khác nhauHANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY 5.2.1. Nước và muối khoángüNước chiếm 70-85 % khối lượng cơ thể vi sinh vậtüHàm lượng biến đổi phụ thuộc vào loài vi sinh vật, trạng thái, lứa tuổiüLà dung môi hoà tan, là môi trường cho các phản ứng chuyển hoá nội bào, tham gia thành phần cấu trúc tế bào, trực tiếp tham gia các phản ứng chuyển hoáüPhần nước tham gia vào các quá trình trao đổi chất của vi sinh vật gọi là nước tự do; phần lớn nước trong tế bào tồn tại dạng tự doüNước liên kết nước tham gia liên kết với các thành phần trong tế bào, mất đi khả năng hoà tan và lưu độngüMất nước tự do ảnh hưởng tới hoạt động sinh lý của tế bào, không làm chết vi sinh vật. Mất nước liên kết làm phá vỡ cấu trúc tế bào và chết vsv HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY 5.2.1. Nước và muối khoáng• Yêu cầu nước của vi sinh vật được thể hiện qua hoạt độ nước (aw), hay thế năng của nước (pw) HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY 5.2.1. Nước và muối khoáng• Muối khoáng chiếm 2-5 % khối lượng khô của tế bào• Vai trò: üDuy trì pH üDuy trì áp suất thẩm thấu thích hợp üTham gia câú tạo tế bàoHANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY 5.2.2. Chất hữu cơChất hữu cơ trong tế bào visinh vật chủ yếu cấu tạo bởi C,H, O, N, P, S….; riêng C, H, O,N đã chiếm 90-97 % khốilượng khô tế bào cấu tạo nên:- Protein- axit nucleic- Lipit- Carbohydrate HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Protein• Protein chiếm 40-85 % khối lượng khô được câú tạo bởi : C (50-55%); O (21- 24%); N (15-18%); H (6.5-7.3%). S (0- 0.24%), ngoài ra có một lượng nhỏ các nguyên tố P, Fe, Zn, Cu, Mn, Ca…• Protein được cấu tạo bởi 20 axit amin• Là thành phần cơ bản trong câú trúc của tế bào giữa vai trò trong các quá trình chuyển hoá Matassa, et al., 2016 HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY ProteinPhân loại:- Theo hình dạng: protein hình sợi, protein hình cầu- Theo chức năng: Protein đơn giản (peptid, axit amin), protein phức tạp (nucleoprotein, glycoprotein, lipoprotein, mucoprotein, metaprotein…)- Theo chức năng: Protein phi cấu trúc (dự trữ), protein cấu trúc, protein hoạt tính (xúc tác, vận tải, điều hoà…),HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Single cell protein (SCP) Matassa, et al., 2016HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGYSản xuất sinh khối Candida utilis HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGYVd: Lên men liên tục sản xuất sinh khối Candida sp. theo chemostatHANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Axit nucleoticAxit nucleotic cấu tạo : N (1-16%), P(9-10%) và phần còn lại là C, H, O HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY LipidLipit trong vi sinh vật được chia làm 2 nhóm- Lipid đơn giản: ester của glycerin và axit béo- Lipid phức tạp: phospholipid, glycolipid- Chức năng: tham gia cấu tạo tế bào (thành tế bào, nguyên sinh chất)..HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Thevenieau & Nicaud, 2013 Khả năng tổng hợp lipid Tích lũy ≥ 20% Lipid => nấm men “oleaginous” ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vi sinh vật: Chương 5 - Phạm Tuấn AnhHANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Chương 5: Trao đổi chất vi sinh vật HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY5.1 Trao đổi chất của vsv üLà một trong 3 thuộc tính cơ bản của sự sống (trao đổi chất, sinh trưởng và phát triển, di truyền và biến dị) üThông qua trao đổi chất, vi sinh vật thu được các thành phần cần thiết để cấu tạo, đổi mới tế bào và tạo ra nguồn năng lượng phục vụ cho hoạt động sống üCường độ trao đổi chất lớn hơn nhiều lần so với động vật, thực vật HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Nhu cầu dinh dưỡng của vi sinh vậtNăng Trao đổi Cấu tạo tếlượng chất bào Phát triển Sinh sảnHANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY 5.2. Thành phần hoá học của tế bào Nước & Muối Chất hữu khoáng cơ HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGYüNhu cầu dinh dưỡng của vi sinh vật -> Cần thiết biết được thành phần hoá học của tế bào vi sinhüThành phần hoá học của vi sinh vật khác nhau là không giống nhauüMột loài vi sinh vật trong các điều kiện nuôi cấy khác nhau ( dinh dưỡng & yếu tố môi trường), giai đoạn khác nhau -> thành phần hoá học cũng khác nhauHANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY 5.2.1. Nước và muối khoángüNước chiếm 70-85 % khối lượng cơ thể vi sinh vậtüHàm lượng biến đổi phụ thuộc vào loài vi sinh vật, trạng thái, lứa tuổiüLà dung môi hoà tan, là môi trường cho các phản ứng chuyển hoá nội bào, tham gia thành phần cấu trúc tế bào, trực tiếp tham gia các phản ứng chuyển hoáüPhần nước tham gia vào các quá trình trao đổi chất của vi sinh vật gọi là nước tự do; phần lớn nước trong tế bào tồn tại dạng tự doüNước liên kết nước tham gia liên kết với các thành phần trong tế bào, mất đi khả năng hoà tan và lưu độngüMất nước tự do ảnh hưởng tới hoạt động sinh lý của tế bào, không làm chết vi sinh vật. Mất nước liên kết làm phá vỡ cấu trúc tế bào và chết vsv HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY 5.2.1. Nước và muối khoáng• Yêu cầu nước của vi sinh vật được thể hiện qua hoạt độ nước (aw), hay thế năng của nước (pw) HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY 5.2.1. Nước và muối khoáng• Muối khoáng chiếm 2-5 % khối lượng khô của tế bào• Vai trò: üDuy trì pH üDuy trì áp suất thẩm thấu thích hợp üTham gia câú tạo tế bàoHANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY 5.2.2. Chất hữu cơChất hữu cơ trong tế bào visinh vật chủ yếu cấu tạo bởi C,H, O, N, P, S….; riêng C, H, O,N đã chiếm 90-97 % khốilượng khô tế bào cấu tạo nên:- Protein- axit nucleic- Lipit- Carbohydrate HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Protein• Protein chiếm 40-85 % khối lượng khô được câú tạo bởi : C (50-55%); O (21- 24%); N (15-18%); H (6.5-7.3%). S (0- 0.24%), ngoài ra có một lượng nhỏ các nguyên tố P, Fe, Zn, Cu, Mn, Ca…• Protein được cấu tạo bởi 20 axit amin• Là thành phần cơ bản trong câú trúc của tế bào giữa vai trò trong các quá trình chuyển hoá Matassa, et al., 2016 HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY ProteinPhân loại:- Theo hình dạng: protein hình sợi, protein hình cầu- Theo chức năng: Protein đơn giản (peptid, axit amin), protein phức tạp (nucleoprotein, glycoprotein, lipoprotein, mucoprotein, metaprotein…)- Theo chức năng: Protein phi cấu trúc (dự trữ), protein cấu trúc, protein hoạt tính (xúc tác, vận tải, điều hoà…),HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Single cell protein (SCP) Matassa, et al., 2016HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGYSản xuất sinh khối Candida utilis HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGYVd: Lên men liên tục sản xuất sinh khối Candida sp. theo chemostatHANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Axit nucleoticAxit nucleotic cấu tạo : N (1-16%), P(9-10%) và phần còn lại là C, H, O HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY LipidLipit trong vi sinh vật được chia làm 2 nhóm- Lipid đơn giản: ester của glycerin và axit béo- Lipid phức tạp: phospholipid, glycolipid- Chức năng: tham gia cấu tạo tế bào (thành tế bào, nguyên sinh chất)..HANOI UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY Thevenieau & Nicaud, 2013 Khả năng tổng hợp lipid Tích lũy ≥ 20% Lipid => nấm men “oleaginous” ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Vi sinh vật Vi sinh vật Sinh học phân tử Trao đổi chất vi sinh vật Thành phần hoá học của tế bào Dinh dưỡng của vi sinh vật Môi trường của vi sinh vậtTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vệ sinh dinh dưỡng (Dành cho hệ CĐ sư phạm mầm non) - Lê Thị Mai Hoa
135 trang 322 2 0 -
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 252 0 0 -
9 trang 174 0 0
-
Tiểu luận: Phương pháp xử lý vi sinh vật
33 trang 136 0 0 -
Báo cáo thực hành Kỹ thuật di truyền và Sinh học phân tử
20 trang 135 0 0 -
67 trang 96 1 0
-
Giáo trình Vi sinh vật học toàn tập
713 trang 85 0 0 -
96 trang 82 0 0
-
Một số bài tập trắc nghiệm về Vi sinh vật: Phần 1
89 trang 78 0 0 -
106 trang 48 0 0