Bài giảng Vi sinh vật ứng dụng trong chăn nuôi: Chương 2 - TS. Nguyễn Thị Tuyết Lê
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.10 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Vi sinh vật ứng dụng trong chăn nuôi: Chương 2 cung cấp cho người học những kiến thức như: Cơ sở của việc sử dụng vi sinh vật để sản xuất các sản phẩm sinh tổng hợp; Các sản phẩm của công nghệ vi sinh; Sản xuất sinh khối vi sinh vật; Sản xuất một số enzyme sử dụng trong chăn nuôi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vi sinh vật ứng dụng trong chăn nuôi: Chương 2 - TS. Nguyễn Thị Tuyết Lê 9/24/2018 Chương II Nội dung của chương: ỨNG DỤNG VSV TRONG SINH TỔNG HỢP CÁC SẢN PHẨM DÙNG TRONG CHĂN NUÔI Cơ sở của việc sử dụng vi sinh vật để sản xuất các sản phẩm sinh tổng hợp Các sản phẩm của công nghệ vi sinh Sản xuất sinh khối vi sinh vật Sản xuất một số enzyme sử dụng trong chăn nuôi 2.1. CƠ SỞ CỦA VIỆC SỬ DỤNG VSV TRONG SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM SINH TỔNG HỢP Không chỉ sinh trưởng nhanh chóng mà vi sinh vật còn có khả năng tổng hợp protein cao hơn rất 2.1.1. Tốc độ sinh trưởng cực kỳ nhanh chóng nhiều so với các sinh vật khác. Tốc độ sinh tổng hợp các hợp chất là rất lớn. Thời gian thế hệ ngắn Loại sinh vật Thời gian tăng gấp đôi khối lượng Vi khuẩn và nấm men 10 – 120 phút Nấm mốc và Tảo 2 – 6 giờ Cỏ và một số thực vật 1 – 2 tuần Gà 2 – 4 tuần Lợn 4 – 6 tuần Trâu, bò 1 – 2 tháng Người 0,2 – 0,5 năm (Israelidis, 2003)2.2.1. TB VSV có hàm lượng protein cao. Giá trị sinh học của protein VSV không thua kém protein từ TV và ĐV Hàm lượng N và protein của VSV so sánh với một số thức ăn khác (Karatyan, 1978) Thành phần dinh dưỡng của một số nhóm VSV tính theo VCK (Miller và cs. 1976) 1 9/24/2018 2.2.3. Có khả năng thích ứng cao, biến dị lớn: ứng dụng trong 2.2. SẢN PHẨM CỦA CÔNG NGHỆ VI SINH gây đột biến cảm ứng để chọn lọc các giống vi sinh vật có năng 2.2.1. SINH KHỐI suất cao như các vi sinh vật sử dụng để sản xuất kháng sinh… Là khối lượng tế bào VSV thu được sau quá trình lên men. 2.2.4. Chủng loại lớn và đa dạng: cho phép lựa chọn vi sinh vật Các chất dinh dưỡng được chuyển hoá thành vật chất của tế bào thích hợp cho sản xuất các sản phẩm không tổng hợp được để tăng nhanh số lượng tế bào theo sự biến đổi sau: bằng phương pháp hoá học. Cơ chất tế bào. 2.2.5. Có thể phát triển trên nhiều nguồn dinh dưỡng khác nhau Sinh khối gồm có hai dạng: • Hữu cơ hoặc vô cơ - Khối lượng vật chất chủ yếu của các tế bào chết (Protein • Chất phi thực phẩm - phụ phẩm công, nông nghiệp. đơn bào -SCP-Single cell protein): thu được từ quá trình nuôi cấy vi sinh vật như nấm men hoặc vi khuẩn và được sử dụng để 2.2.6. Có thể sinh trưởng phát triển ở các điều kiện sống khác thay thế các thực phẩm giàu protein trong TA chăn nuôi hoặc để nhau: Điều kiện nuôi cấy và lên men của VSV đơn giản. Có bổ sung vào trong khẩu phần ăn cho người. thể nuôi cấy liên tục, không phụ thuộc vào thời tiết khí hậu, - Khối lượng các tế bào sống có hoạt tính: Sinh khối sau khi không cần diện tích đất lớn. nuôi cấy gồm các TB vi sinh vật còn sống, tiếp tục sinh trưởng Khả năng công nghiệp hoá trong sản xuất cao: Cho phép tiết và thể hiện vai trò khi được sử dụng. (giống khởi động, chế phẩm probiotics, phân bón cố định đạm, thuốc trừ sâu vi sinh, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vi sinh vật ứng dụng trong chăn nuôi: Chương 2 - TS. Nguyễn Thị Tuyết Lê 9/24/2018 Chương II Nội dung của chương: ỨNG DỤNG VSV TRONG SINH TỔNG HỢP CÁC SẢN PHẨM DÙNG TRONG CHĂN NUÔI Cơ sở của việc sử dụng vi sinh vật để sản xuất các sản phẩm sinh tổng hợp Các sản phẩm của công nghệ vi sinh Sản xuất sinh khối vi sinh vật Sản xuất một số enzyme sử dụng trong chăn nuôi 2.1. CƠ SỞ CỦA VIỆC SỬ DỤNG VSV TRONG SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM SINH TỔNG HỢP Không chỉ sinh trưởng nhanh chóng mà vi sinh vật còn có khả năng tổng hợp protein cao hơn rất 2.1.1. Tốc độ sinh trưởng cực kỳ nhanh chóng nhiều so với các sinh vật khác. Tốc độ sinh tổng hợp các hợp chất là rất lớn. Thời gian thế hệ ngắn Loại sinh vật Thời gian tăng gấp đôi khối lượng Vi khuẩn và nấm men 10 – 120 phút Nấm mốc và Tảo 2 – 6 giờ Cỏ và một số thực vật 1 – 2 tuần Gà 2 – 4 tuần Lợn 4 – 6 tuần Trâu, bò 1 – 2 tháng Người 0,2 – 0,5 năm (Israelidis, 2003)2.2.1. TB VSV có hàm lượng protein cao. Giá trị sinh học của protein VSV không thua kém protein từ TV và ĐV Hàm lượng N và protein của VSV so sánh với một số thức ăn khác (Karatyan, 1978) Thành phần dinh dưỡng của một số nhóm VSV tính theo VCK (Miller và cs. 1976) 1 9/24/2018 2.2.3. Có khả năng thích ứng cao, biến dị lớn: ứng dụng trong 2.2. SẢN PHẨM CỦA CÔNG NGHỆ VI SINH gây đột biến cảm ứng để chọn lọc các giống vi sinh vật có năng 2.2.1. SINH KHỐI suất cao như các vi sinh vật sử dụng để sản xuất kháng sinh… Là khối lượng tế bào VSV thu được sau quá trình lên men. 2.2.4. Chủng loại lớn và đa dạng: cho phép lựa chọn vi sinh vật Các chất dinh dưỡng được chuyển hoá thành vật chất của tế bào thích hợp cho sản xuất các sản phẩm không tổng hợp được để tăng nhanh số lượng tế bào theo sự biến đổi sau: bằng phương pháp hoá học. Cơ chất tế bào. 2.2.5. Có thể phát triển trên nhiều nguồn dinh dưỡng khác nhau Sinh khối gồm có hai dạng: • Hữu cơ hoặc vô cơ - Khối lượng vật chất chủ yếu của các tế bào chết (Protein • Chất phi thực phẩm - phụ phẩm công, nông nghiệp. đơn bào -SCP-Single cell protein): thu được từ quá trình nuôi cấy vi sinh vật như nấm men hoặc vi khuẩn và được sử dụng để 2.2.6. Có thể sinh trưởng phát triển ở các điều kiện sống khác thay thế các thực phẩm giàu protein trong TA chăn nuôi hoặc để nhau: Điều kiện nuôi cấy và lên men của VSV đơn giản. Có bổ sung vào trong khẩu phần ăn cho người. thể nuôi cấy liên tục, không phụ thuộc vào thời tiết khí hậu, - Khối lượng các tế bào sống có hoạt tính: Sinh khối sau khi không cần diện tích đất lớn. nuôi cấy gồm các TB vi sinh vật còn sống, tiếp tục sinh trưởng Khả năng công nghiệp hoá trong sản xuất cao: Cho phép tiết và thể hiện vai trò khi được sử dụng. (giống khởi động, chế phẩm probiotics, phân bón cố định đạm, thuốc trừ sâu vi sinh, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Vi sinh vật ứng dụng Vi sinh vật ứng dụng trong chăn nuôi Vi sinh vật Công nghệ vi sinh Sản phẩm sinh tổng hợpTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vệ sinh dinh dưỡng (Dành cho hệ CĐ sư phạm mầm non) - Lê Thị Mai Hoa
135 trang 313 2 0 -
Tiểu luận: Trình bày cơ sở khoa học và nội dung của các học thuyết tiến hóa
39 trang 239 0 0 -
9 trang 173 0 0
-
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 160 0 0 -
Tiểu luận: Phương pháp xử lý vi sinh vật
33 trang 135 0 0 -
67 trang 94 1 0
-
Giáo trình Vi sinh vật học toàn tập
713 trang 82 0 0 -
96 trang 78 0 0
-
Một số bài tập trắc nghiệm về Vi sinh vật: Phần 1
89 trang 75 0 0 -
Sinh học phát triển (TS Nguyễn Lai Thành) - Chương 2.3
48 trang 42 0 0