Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 2: Lượng tử hóa
Số trang: 32
Loại file: pdf
Dung lượng: 984.84 KB
Lượt xem: 20
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng "Xử lý số tín hiệu - Chương 2: Lượng tử hóa" cung cấp cho người học các kiến thức: Quá trình lượng tử hóa tín hiệu, sai số lượng tử, lấy mẫu dư và định dạng nhiễu, bộ chuyển đổi A/D, D/A và các phương pháp biểu diễn tín hiệu lượng tử,... Mời các bạn cùng tham khảo,
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 2: Lượng tử hóa 10/1/2012 XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU Chương 2: Lượng tử ho| 1 2.1 QUÁ TRÌNH LƯỢNG TỬ HOÁ TÍN HIỆU 10/1/2012 Lượng tử l{ qu| trình rời rạc ho| tín hiệu về mặt biên độ chuỗi c|c mẫu tín hiệu được biểu diễn bằng một số bit hữu hạn. Bộ chuyển đổi tương tự / số xQ(nT) x(t) x(nT) Lượng T B bits/mẫu Tín hiệu tử tương tự Lấy mẫu Tín hiệu Tín hiệu lấy mẫu lượng tử Bộ lượng tử được đặc trưng bởi 2 thông số: Tầm to{n thang R (V). Số bit biểu diễn B (bit) 2B gi| trị mức lượng tử 2 2.1 QUÁ TRÌNH LƯỢNG TỬ HOÁ TÍN HIỆU (TT) 10/1/2012 Độ rộng lượng tử (độ ph}n giải lượng tử): khoảng c|ch giữa 2 mức lượng tử liên tiếp R Q B 2 3 2.1 QUÁ TRÌNH LƯỢNG TỬ HOÁ TÍN HIỆU (TT) 10/1/2012 Ph}n loại: Theo tầm to{n thang: Bộ lượng tử đơn cực: 0≤xQ(nT)2.1 QUÁ TRÌNH LƯỢNG TỬ HOÁ TÍN HIỆU (TT) 10/1/2012 Theo phương ph|p lượng tử: Lượng tử theo phương ph|p làm tròn: đưa x(nT) về mức xQ(nT) gần nhất. Lượng tử theo phương ph|p 3Q rút ngắn: mỗi gi| trị của tín 2Q x(nT) hiệu được thay bằng gi| trị của Q Mức lượng mức lượng tử ngay dưới nó. 0 tử -Q xQ(nT) -2Q -3Q 5 2.2 SAI SỐ LƯỢNG TỬ 10/1/2012 Sai số lượng tử: sai biệt giữa gi| trị tín hiệu lượng tử v{ gi| trị tín hiệu thực tế. e(nT ) xQ (nT ) x(nT ) Sai số lượng tử theo phương ph|p l{m tròn: Q Q e(nT ) 2 2 Sai số lượng tử cực đại emax=Q/2. Sai số lượng tử theo phương ph|p rút ngắn: 0 e(nT ) Q 3Q 2Q x(nT) Sai số lượng tử cực đại emax=Q. Q 0 Mức lượng tử -Q xQ(nT) -2Q -3Q 6 2.2 SAI SỐ LƯỢNG TỬ (TT) 10/1/2012 Mô hình to|n của nhiễu lượng tử e(nT ) xQ (nT ) x(nT ) xQ (nT ) x(nT ) e(nT ) x(nT) xQ(nT) + e(nT) Nhận xét: tín hiệu sau khi lượng tử luôn sai kh|c so với tín hiệu ban đầu! Sai số lượng tử ảnh hưởng thế n{o đến chất lượng tín hiệu sau khi lượng tử? Có thể cải thiện ảnh hưởng của nhiễu lượng tử? 7 2.2 SAI SỐ LƯỢNG TỬ (TT) 10/1/2012 Giả định cho nhiễu lượng tử: 1. Sai số lượng tử e có ph}n bố đều p(e) trong khoảng của sai số lượng tử. 1/Q e -Q/2 0 Q/2 8 2.2 SAI SỐ LƯỢNG TỬ (TT) 10/1/2012 Giả định cho nhiễu lượng tử: 1. Sai số lượng tử e có ph}n bố đều trong khoảng của sai số lượng tử. 2. Sai số lượng tử e(nT) không tương quan với tín hiệu x(nT). 9 2.2 SAI SỐ LƯỢNG TỬ (TT) 10/1/2012 Giả định cho nhiễu lượng tử: 1. Sai số lượng tử e có ph}n bố đều trong khoảng của sai số lượng tử. 2. Sai số lượng tử e(nT) không tương quan với tín hiệu x(nT). 3. C|c chuỗi sai số lượng tử e(nT) không tự tương quan với nhau: E{e(nT)e(mT)}=0 nếu m≠n 10 2.2 SAI SỐ LƯỢNG TỬ (TT) 10/1/2012 Giả định cho nhiễu lượng tử: 1. Sai số lượng tử e có ph}n bố đều trong khoảng của sai số lượng tử. 2. Sai số lượng tử e(nT) không tương quan với tín hiệu x(nT). 3. C|c chuỗi sai số lượng tử e(nT) không tương quan với nhau: E{e(nT)e(mT)}=0 nếu m≠n Tín hiệu phải đủ phức tạp để đi qua đều đặn giữa c|c mức lượng tử. Ngo{i ra, bộ lượng tử phải có số bit đủ lớn để khoảng c|ch giữa 2 11 mức lượng tử l{ tương đối nhỏ. 2.2 SAI SỐ LƯ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 2: Lượng tử hóa 10/1/2012 XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU Chương 2: Lượng tử ho| 1 2.1 QUÁ TRÌNH LƯỢNG TỬ HOÁ TÍN HIỆU 10/1/2012 Lượng tử l{ qu| trình rời rạc ho| tín hiệu về mặt biên độ chuỗi c|c mẫu tín hiệu được biểu diễn bằng một số bit hữu hạn. Bộ chuyển đổi tương tự / số xQ(nT) x(t) x(nT) Lượng T B bits/mẫu Tín hiệu tử tương tự Lấy mẫu Tín hiệu Tín hiệu lấy mẫu lượng tử Bộ lượng tử được đặc trưng bởi 2 thông số: Tầm to{n thang R (V). Số bit biểu diễn B (bit) 2B gi| trị mức lượng tử 2 2.1 QUÁ TRÌNH LƯỢNG TỬ HOÁ TÍN HIỆU (TT) 10/1/2012 Độ rộng lượng tử (độ ph}n giải lượng tử): khoảng c|ch giữa 2 mức lượng tử liên tiếp R Q B 2 3 2.1 QUÁ TRÌNH LƯỢNG TỬ HOÁ TÍN HIỆU (TT) 10/1/2012 Ph}n loại: Theo tầm to{n thang: Bộ lượng tử đơn cực: 0≤xQ(nT)2.1 QUÁ TRÌNH LƯỢNG TỬ HOÁ TÍN HIỆU (TT) 10/1/2012 Theo phương ph|p lượng tử: Lượng tử theo phương ph|p làm tròn: đưa x(nT) về mức xQ(nT) gần nhất. Lượng tử theo phương ph|p 3Q rút ngắn: mỗi gi| trị của tín 2Q x(nT) hiệu được thay bằng gi| trị của Q Mức lượng mức lượng tử ngay dưới nó. 0 tử -Q xQ(nT) -2Q -3Q 5 2.2 SAI SỐ LƯỢNG TỬ 10/1/2012 Sai số lượng tử: sai biệt giữa gi| trị tín hiệu lượng tử v{ gi| trị tín hiệu thực tế. e(nT ) xQ (nT ) x(nT ) Sai số lượng tử theo phương ph|p l{m tròn: Q Q e(nT ) 2 2 Sai số lượng tử cực đại emax=Q/2. Sai số lượng tử theo phương ph|p rút ngắn: 0 e(nT ) Q 3Q 2Q x(nT) Sai số lượng tử cực đại emax=Q. Q 0 Mức lượng tử -Q xQ(nT) -2Q -3Q 6 2.2 SAI SỐ LƯỢNG TỬ (TT) 10/1/2012 Mô hình to|n của nhiễu lượng tử e(nT ) xQ (nT ) x(nT ) xQ (nT ) x(nT ) e(nT ) x(nT) xQ(nT) + e(nT) Nhận xét: tín hiệu sau khi lượng tử luôn sai kh|c so với tín hiệu ban đầu! Sai số lượng tử ảnh hưởng thế n{o đến chất lượng tín hiệu sau khi lượng tử? Có thể cải thiện ảnh hưởng của nhiễu lượng tử? 7 2.2 SAI SỐ LƯỢNG TỬ (TT) 10/1/2012 Giả định cho nhiễu lượng tử: 1. Sai số lượng tử e có ph}n bố đều p(e) trong khoảng của sai số lượng tử. 1/Q e -Q/2 0 Q/2 8 2.2 SAI SỐ LƯỢNG TỬ (TT) 10/1/2012 Giả định cho nhiễu lượng tử: 1. Sai số lượng tử e có ph}n bố đều trong khoảng của sai số lượng tử. 2. Sai số lượng tử e(nT) không tương quan với tín hiệu x(nT). 9 2.2 SAI SỐ LƯỢNG TỬ (TT) 10/1/2012 Giả định cho nhiễu lượng tử: 1. Sai số lượng tử e có ph}n bố đều trong khoảng của sai số lượng tử. 2. Sai số lượng tử e(nT) không tương quan với tín hiệu x(nT). 3. C|c chuỗi sai số lượng tử e(nT) không tự tương quan với nhau: E{e(nT)e(mT)}=0 nếu m≠n 10 2.2 SAI SỐ LƯỢNG TỬ (TT) 10/1/2012 Giả định cho nhiễu lượng tử: 1. Sai số lượng tử e có ph}n bố đều trong khoảng của sai số lượng tử. 2. Sai số lượng tử e(nT) không tương quan với tín hiệu x(nT). 3. C|c chuỗi sai số lượng tử e(nT) không tương quan với nhau: E{e(nT)e(mT)}=0 nếu m≠n Tín hiệu phải đủ phức tạp để đi qua đều đặn giữa c|c mức lượng tử. Ngo{i ra, bộ lượng tử phải có số bit đủ lớn để khoảng c|ch giữa 2 11 mức lượng tử l{ tương đối nhỏ. 2.2 SAI SỐ LƯ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Xử lý số tín hiệu Bài giảng Xử lý số tín hiệu Lượng tử hóa Sai số lượng tử Lấy mẫu dư Định dạng nhiễu Bộ chuyển đổi A/DTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Xử lý số tín hiệu - PGS.TS. Nguyễn Quốc Trung (chủ biên)
153 trang 172 0 0 -
Giáo trình Xử lý tín hiệu số - Đại học Công Nghệ Đại học Quốc Gia Hà Nội
273 trang 78 0 0 -
Giáo trình Xử lý số tín hiệu (Digital signal processing): Phần 1
95 trang 66 1 0 -
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 3 - ĐH Sài Gòn
36 trang 33 0 0 -
Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 7: Thiết kế bộ lọc số FIR
29 trang 32 0 0 -
Bài giảng Xử lý tín hiệu số và ứng dụng - Chương 1: Khái niệm chung
28 trang 31 0 0 -
Giáo trình xử lý số tín hiệu part 1
16 trang 30 0 0 -
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Giới thiệu môn học - TS. Chế Viết Nhật Anh
10 trang 30 0 0 -
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 4 - PGS.TS Lê Tiến Thường
69 trang 28 0 0 -
Bài giảng Xử lý số tín hiệu: Chương 2 - PGS.TS Lê Tiến Thường
37 trang 27 0 0