![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Bài hệ phương trình trong kỳ thi đại học
Số trang: 15
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.02 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài hệ phương trình trong kỳ thi đại học, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài hệ phương trình trong kỳ thi đại học http://NgocHung.name.vnPh n m t: Các d ng h cơ b nI . H phương trình i x ng.1.Phương trình i x ng lo i 1.a) nh nghĩa M t h phương trình n x, y ư c g i là h phương trình i x ng lo i 1 n u m iphương trình ta i vai trò c a x, y cho nhau thì phương trình ó không ib) Tính ch tN u ( x0 , y0 ) là m t nghi m thì h ( y0 , x0 ) cũng là nghi m S = x + y i u ki n S 2 ≥ 4 Pc) cách gi i P = x. yTa bi n i ưa h ã cho (1) v h 2 n S, P (2) (x;y) là nghi m c a (1) khi và ch khi(S,P) là 1 nghi mc c a (2) tho i mãn i u k i n: S 2 − 4 P ≥ 0 v i m i (S;P) tìm ư c ta có(x;y) là nghi m c a phương trình: X 2 − SX + P = 0 .Gi s phương trình có 2 nghi m là X1, X2. + N u ∆ > 0 thì X 1 ≠ X 2 nên h (1) có 2 nghi m phân bi t ( X 1 ; X 2 ) ; ( X 2 ; X 1 ) + N u ∆ = 0 thì X 1 = X 2 nên h có nghi m duy nh t ( X 1 ; X 2 ) . + H có ít nh t m t nghi m tho mãn x ≥ 0 khi và ch khi h (2) có ít nh t 1nghi m (S;P) tho mãn. ∆ = S 2 − 4 P ≥ 0 S ≥ 0 P ≥ 0 VD 1: Gi i h phương trình x 2 + y 2 + xy = 7 H có nghi m là (1;2), (2;1) x + y + xy = 5 VD2: nh m h sau có nghi m x + y + xy = m S: 0 ≤ m ≤ 8 2 x + y2 = m 2) H phương trình i x ng lo i 2.-M t h phương trình 2 n x, y ư c g i là i x ng lo i 2 n u trong h phương trình ta i vai trò x, y cho nhau thì phương trình tr thành phương trình kia. x 3 + x 2 y = 10 y VD: 3 y + y 2 x = 10 x b) Tính ch t. - N u (x0 ; y0 ) là 1 nghi m c a h thì ( y0 ; x0 ) cũng là nghi mc) Cách gi ihhttp://NgocHung.name.vn ttp://kinhhoa.violet.vn 1 http://NgocHung.name.vn - Tr v v i v hai phương trình c a h ta ư c m t phương trình có d ng(x − y )[ f (x; y )] = 0 x − y = 0 f ( x; y ) = 0 3x3 = x 2 + 2 y 2 Ví d : Gi i h phương trình sau: 3 3 y = y + 2 x 2 2 HD: Tr hai phương trình c a h ta thu ư c3( x3 − y 3 ) = −( x 2 − y 2 ) ⇔ ( x − y )[3( x 2 + y 2 + xy ) + x + y ] = 0H ã cho tương ương v i x − y = 0 3 (I ) 3 y = y + 2 x 2 2 Gi i (I) ta ư c x=y=0 ho c x=y=1 2 3( x + y + xy ) + x + y = 0 2 ( II ) 3 y 3 = y 2 + 2 x 2Xét (II) T gi thi t ta suy ra x, y không âm . N u x, y dương thì h vô nghi m suy ta hcó nghi m duy nh tx=y=0K t lu n: H có 2 nghi m x=y=0 và x=y=13) H phương trình v trái ng c p b c IIa) Các d ng cơ b n. ax 2 + bxy + cy 2 = d . 2 a1 x + b1 xy + c1 y = d1 2 b) Cách gi i.+ Xét trư ng h p y=0 xem có ph i là nghi m hay không+ t x=ty thay vào h r i chia 2 phương trình c a h cho nhau ta ư c phương trình b c2 theo t. Gi i phương trình tìm t sau ó th vao m t trong hai phương trình c a h tìmx,yPhương pháp này cũng úng khi v trái là phương trình ng c p b c n. x 2 − 3xy + y 2 = −1 Ví d : Gi i h 2 x + 2 xy − 2 y = 1 2 + D th y y=0 không ph i là nghi m t y − 3ty + y = −1 2 2 2 2+ t x=ty th vào h ta có 2 2 chia 2 phương trình c a h cho nhau ta t y + 2ty − 2 y = 1 2 2 có t = 1 x = y t 2 − 3t + 1 ⇔ = −1 ⇔ 2t − t − 1 = 0 ⇒ 2 t ó th hai trư ng h p vào t = − 1 x = − 1 yt 2 + 2t − 2 2 2m t trong hai phương trình c a h gi i. http://kinhhoa.violet.vn 2 http://NgocHung.name.vn PHƯƠNG PHÁP KHÁC THƯ NG DÙNG ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài hệ phương trình trong kỳ thi đại học http://NgocHung.name.vnPh n m t: Các d ng h cơ b nI . H phương trình i x ng.1.Phương trình i x ng lo i 1.a) nh nghĩa M t h phương trình n x, y ư c g i là h phương trình i x ng lo i 1 n u m iphương trình ta i vai trò c a x, y cho nhau thì phương trình ó không ib) Tính ch tN u ( x0 , y0 ) là m t nghi m thì h ( y0 , x0 ) cũng là nghi m S = x + y i u ki n S 2 ≥ 4 Pc) cách gi i P = x. yTa bi n i ưa h ã cho (1) v h 2 n S, P (2) (x;y) là nghi m c a (1) khi và ch khi(S,P) là 1 nghi mc c a (2) tho i mãn i u k i n: S 2 − 4 P ≥ 0 v i m i (S;P) tìm ư c ta có(x;y) là nghi m c a phương trình: X 2 − SX + P = 0 .Gi s phương trình có 2 nghi m là X1, X2. + N u ∆ > 0 thì X 1 ≠ X 2 nên h (1) có 2 nghi m phân bi t ( X 1 ; X 2 ) ; ( X 2 ; X 1 ) + N u ∆ = 0 thì X 1 = X 2 nên h có nghi m duy nh t ( X 1 ; X 2 ) . + H có ít nh t m t nghi m tho mãn x ≥ 0 khi và ch khi h (2) có ít nh t 1nghi m (S;P) tho mãn. ∆ = S 2 − 4 P ≥ 0 S ≥ 0 P ≥ 0 VD 1: Gi i h phương trình x 2 + y 2 + xy = 7 H có nghi m là (1;2), (2;1) x + y + xy = 5 VD2: nh m h sau có nghi m x + y + xy = m S: 0 ≤ m ≤ 8 2 x + y2 = m 2) H phương trình i x ng lo i 2.-M t h phương trình 2 n x, y ư c g i là i x ng lo i 2 n u trong h phương trình ta i vai trò x, y cho nhau thì phương trình tr thành phương trình kia. x 3 + x 2 y = 10 y VD: 3 y + y 2 x = 10 x b) Tính ch t. - N u (x0 ; y0 ) là 1 nghi m c a h thì ( y0 ; x0 ) cũng là nghi mc) Cách gi ihhttp://NgocHung.name.vn ttp://kinhhoa.violet.vn 1 http://NgocHung.name.vn - Tr v v i v hai phương trình c a h ta ư c m t phương trình có d ng(x − y )[ f (x; y )] = 0 x − y = 0 f ( x; y ) = 0 3x3 = x 2 + 2 y 2 Ví d : Gi i h phương trình sau: 3 3 y = y + 2 x 2 2 HD: Tr hai phương trình c a h ta thu ư c3( x3 − y 3 ) = −( x 2 − y 2 ) ⇔ ( x − y )[3( x 2 + y 2 + xy ) + x + y ] = 0H ã cho tương ương v i x − y = 0 3 (I ) 3 y = y + 2 x 2 2 Gi i (I) ta ư c x=y=0 ho c x=y=1 2 3( x + y + xy ) + x + y = 0 2 ( II ) 3 y 3 = y 2 + 2 x 2Xét (II) T gi thi t ta suy ra x, y không âm . N u x, y dương thì h vô nghi m suy ta hcó nghi m duy nh tx=y=0K t lu n: H có 2 nghi m x=y=0 và x=y=13) H phương trình v trái ng c p b c IIa) Các d ng cơ b n. ax 2 + bxy + cy 2 = d . 2 a1 x + b1 xy + c1 y = d1 2 b) Cách gi i.+ Xét trư ng h p y=0 xem có ph i là nghi m hay không+ t x=ty thay vào h r i chia 2 phương trình c a h cho nhau ta ư c phương trình b c2 theo t. Gi i phương trình tìm t sau ó th vao m t trong hai phương trình c a h tìmx,yPhương pháp này cũng úng khi v trái là phương trình ng c p b c n. x 2 − 3xy + y 2 = −1 Ví d : Gi i h 2 x + 2 xy − 2 y = 1 2 + D th y y=0 không ph i là nghi m t y − 3ty + y = −1 2 2 2 2+ t x=ty th vào h ta có 2 2 chia 2 phương trình c a h cho nhau ta t y + 2ty − 2 y = 1 2 2 có t = 1 x = y t 2 − 3t + 1 ⇔ = −1 ⇔ 2t − t − 1 = 0 ⇒ 2 t ó th hai trư ng h p vào t = − 1 x = − 1 yt 2 + 2t − 2 2 2m t trong hai phương trình c a h gi i. http://kinhhoa.violet.vn 2 http://NgocHung.name.vn PHƯƠNG PHÁP KHÁC THƯ NG DÙNG ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánTài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 84 0 0 -
22 trang 51 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 39 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 39 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 37 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
351 trang 33 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0