Danh mục

Bài kiểm tra cuối kỳ năm 2011

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 191.29 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu bài kiểm tra cuối kỳ năm 2011, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài kiểm tra cuối kỳ năm 2011 Bài kiểm tra cuối kỳ năm 2011Thời gian làm bài 90 phútCâu 1. Nguyên tử X có cấu hình e là: 1s22s22p5 thì ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu hình e nào sau đây?A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s2 D. 1s2Câu 2. Nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Vị trí củaX trong bảng tuần hoàn là:A. chu kì 4, nhóm VIB B. chu kì 4, nhóm VIIIBC. chu kì 4, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm IIBCâu 3. Nguyên tử của nguyên tố X được xếp ở chu kì 5 có số lớp electron là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 4. Một hợp chất thơm có CTPT C7H8O. Số đồng phân tác dụng được với dung dịch Br2 trong nước là:A. 4;B. 5 ;C.6;D. 7Câu 5. Cho 3 kim loại thuộc chu kì 3: 11Na, 12Mg, 13Al. Tính khử của chúng giảm theo thứ tự sau:A. Na > Mg > Al ;B. Al > Mg > Na ; C. Mg > Al > Na D. Mg > Na > AlCâu 6. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit–bazơ?A. H2SO4 + 2NaOH  Na2SO4 + 2H2O ;B. 6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2OC. H2SO4 + BaCl2  BaSO4  + 2HCl ;D. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3  + H2OCâu 7. Dung dịch H2SO4 có pH = 2 thì nồng độ của H2SO4 là:A. 0,01M ;B. 0,1M ;C. 0,005M D. 0,05MCâu 8. Sục V lít CO2 (đktc) vào 300ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thấy xuất hiện 59,1g kết tủa trắng. Tính V? D. 6,72 lít hoặc 13,44 lítA. 6,72 lít B. 3,36 lít C. 13,44 lítCâu 9. Loại muối nào sau đây không bị thủy phân?A. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ yếu ; B. Muối tạo bởi axit yếu và bazơ mạnhC. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ yếu D. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnhCâu 10. Cho 140,4 gam Al tan hoµn toµn trong dd HNO3 thu ®îc hh 3 khÝ NO , N2 N2O víi tû lÖ mol t¬ng øng lµ 1 :2 : 2 . TÝnh V hh 3 khÝ ë ®ktc ? A. 25,6 lÝt ; B. 26,88 lÝt ; C. 32,56 lÝt D. Kq kh¸c .Câu 11. Số đồng phân ứng với công thức phân tử C H O là ?A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 3 8Câu 12. Cho oxit sắt từ (Fe3O4) phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được:A. muối sắt (II) B. muối sắt (III)C. hỗn hợp cả muối sắt (II) và (III) D. chất rắn không tanCâu 13. Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO sinh ra vào 2dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là ?A. 45.; B. 22,5; C. 14,4. D. 11,25.Câu 14. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm, thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ởcatot. Công thức của muối đã điện phân là:A. NaCl B. LiCl C. KCl D. CsClCâu 15. Một hợp kim Na–K tác dụng hết với nước được 2,0 lít khí (đo ở 00C, 1,12 atm) và dung dịch D. Thể tích dung dịchHCl 0,5M cần để trung hòa hết ½ dung dịch D là?A. 200 ml B. 100 ml C. 400 ml D. 1000 mlCâu 16. Cho Na vào các dung dịch BaCl2, CuSO4, NaHSO4, NH3, NaNO3. Quan sát thấy có chung 1 hiện tượng là: ;B. có kết tủa xanh ;C. có kết tủa trắng D. không phản ứngA. có khí bay raCâu 17. Để điều chế các hiđroxit Cu(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3 ta cho dung dịch muối của chúng tác dụng với:A. dung dịch NaOH vừa đủ ;B. dung dịch NaOH dư ;C. dung dịch NH3 dư ;D. Cả 3 đáp án trên đều saiCâu 18. Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây không là phản ứng oxi hóa khử?A. 4HNO3 + Cu  Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O; B. NH4NO2  N2 + 2H2OC. 3NH3 + 3H2O + AlCl3  Al(OH)3  + 3NH4Cl; D. N2 + 3H2  2NH3Câu 19.. Nung noùng 10 gam hoãn hôïp Na2CO3 vaø NaHCO3 cho ñeán khi khoái löôïng hoãn hôïp khoâng thay ñoåi thì coønlaïi 6,9 gam chaát raén .Thaønh phaàn % theo khoái löôïng cuûa Na2CO3?A. 80% B. 16 % C. 74% D. 83%Câu 20. Cho 1,3 gam muối clorua của Fe (hóa trị n) tác dụng với AgNO3 dư, thu được 3,444 gam bạc clorua. Công thức củamuối sắt là:A. FeCl3 B. FeCl2 C. FeCl4 D. FeCl6Câu 21. Hòa tan hoàn tòan 7,8g hỗn hợp (Mg, Al) bằng dung dịch HCl dư thì thu được 8,96 lít khí hiđro (đktc). Khối lượngmuối thu được là:A. 3,62g B. 29,1g C. 39,75g D. 36,2gCâu 22. Để làm sạch một loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, chì và thiếc; người ta khuấy loại thủy ngân này trong dung dịchdư:A. CuSO4 B. AgNO3 C. PbCl2 D. HgSO4Câu 23. Chất hữu cơ X có phần trăm khối lượng C, H, O lần lượt bằng 40% ; 6,67% ; 53,33%. Ở cùng điều kiện 1 lít khí Xnặng hơn 1 lít không khí 2,07 ...

Tài liệu được xem nhiều: