Tham khảo tài liệu bài kiểm tra số 4, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI KIỂM TRA SỐ 4THPT CÈm KhªHọ và tên: BÀI KIỂM TRA SỐ 4Lớp: Thời gian làm bài 40 phútCâu1 : Trộn 5,13 g bột Al với z gam hỗn hợp CuO, Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thời gian.Chất rắn thu được đem hoà tan hoàn toàn trong axít HNO3 loãng dư thấy thoát ra hỗn hợp khí NO, N2O theotỷ lệ mol là 1: 2. Thể tích của hỗn hợp khí này ở đktc là: ( không còn sản phẩm khử khác) A: 1,792 (l). B:1,297 (l). C: 2,106 (l). D: 2,016 (l).Câu2 : Cho 14,2 (g) hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào trongddHCl dư thu được 3,36 lít khí CO2 đktc. Hai kim loại đó là: A: Be, Mg. B: Ca, Ba. C:Mg, Ca. D: Sr, Ba.Câu 3: Cho 44,8 g hỗn hợp gồm 2 kim loại có khối lượng bằng nhau nhưng số mol chênh lệch nhau 0,05mol.Mặt khác M của chúng khác nhau là 8 g. Hai kim loại đó là: A: Na, K. B: Mg, Ca. C:Fe, Cu. D: Zn, Fe.Câu 4: Các kim lo ại nào sau đây đều có pư với dd CuSO4? A. Mg, Al, Ag B. Fe, Mg, Na C. Ba, Zn, Hg D. Na, Hg, NiCâu5: Khi cho hỗn hợp Mg, Fe, Cu vào dd HCl dư rồi cho tiếp 1 muối của kim loại Na vào thấy bay ra 1 khíkhông mầu hoá nâu ngoài không khí. Muối của kim loại Na là: A: NaCl. B: Na2SO4. C: Na2CO3.D: NaNO3.Câu6: Lấy 2 muối clorua và nitrat của cùng 1 kim loại hoá trị II với số mol bằng nhau. Thấy khối lượng củachúng khác nhau 3,18g. Biết khối lượng của muối clorua là 6,66g. Công thức của 2 muối đó là: A: BaCl2, Ba(NO3)2. B: CaCl2, Ca(NO3)2. C: Cu(NO3)2, CuCl2. D: FeCl2, Fe(NO3)2.Câu7 : Dung dịch các chất nào sau đây đều tạo dd có môi trường bazơ? A. Na2SO3 , Na2SO4, Na2CO3 B. Na2S, KHCO3 , Na2CO3. C. KOH, NH4Cl, KCl. D. NaHSO4, KHCO3, NaHCO3.Câu 8: Cho 29 g hỗn hợp Fe, Mg và Zn tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 13,44(l) khí (đktc). Khốilượng muối khan thu được khi cô cạn dd sau phản ứng là: A. 86,6g B. 68,8g C. 88,6g D. 67,6gCâu 9: Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,025mol Mg và 0,03mol Cu vào dd HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm NOvà NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Thể tích hh X (đktc) là: A. 2,24(l) B. 1,369(l) C.2,224(l) D. 3,376(l)Câu 10: Trong một nguyên tử sắt chứa 26p; 30n và 26e. Hỏi trong 1mol Fe chứa bao nhiêu hạt nơtron? A. 1,85.1025 B. 1,76.1025 C. 1,806.1025 D. 1,872.1025Câu 11: Dãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần bán kính của nguyên tử và ion nào sau đây là đúng: A. Na+ > Ne > Mg2+ B. Mg2+ > Na+ > Ne C. Ne > Na+ > Mg2+ D. Ne > Mg2+ >Na+Câu 12: Theo thuyết axit- bazơ của Bronsted, trong các ion sau: Na+, CO32-, HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2-. Sốion chỉ đóng vai trò là bazơ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 13: Chọn thứ tự giảm dần tính khử của các kim loại kiềm A. Na - K - Cs - Rb - Li B. Cs - Rb - K - Na - Li C. Li - Na - K - Rb - Cs D. K - Li - Na - Rb - CsCâu14 : Nhúng một thanh nhôm nặng 50g vào 400ml dung dịch CuSO4 0,5M.Sau một thời gian lấy thanhnhôm ra cân nặng 51,38g.Khối lượng Cu thoát ra là: A. 0,64g. B. 1,28g. C. 1,92g. D.2,56g.Câu 15: Khử hoàn toàn 3,2g hỗn hợp CuO và Fe2 O3 bằng khí H2 dư thu được 0,9 g nước. Khối lượng hỗn hợpkim loại tạo ra là: A. 2,4g B. 2,48g C. 1,2g D. 1,8gCâu 16: Kim loại kiềm được điều chế trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện. C.Điện phân nóng chảy. D. Điện phân dung dịch.Câu17 : Chất có khả năng làm mất tính cứng tạm thời của nước là? D. A, B, C đều đúng. A. K2CO3 B. Ca(OH)2 C. K3PO4Câu 18: Khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, CuCl2, NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn. Kết luận nào sau đây là sai:A. ở catốt thu được kim loại Cu mà không có Na B. Thứ tự điện phân sẽ là HCl CuCl2 NaCl có tính oxihoá mạnh hơn H+ nên CuCl điện phân D. Do Cu2+C. ở anốt sẽ thu được khí Cl 2 2 trước 1NguyÔn Huy ThµnhTHPT CÈm KhªCâu 19: Phương trình điện phân nào sau là sai: đpnc đpnc A. 2ACln 2A + nCl2 B. 4MOH 4M + 2H2O đpdd đpdd C. 4 AgNO3 + 2H2O 4 Ag + O2 + 4 HNO3 D. 2 NaCl + 2 H2O H2 + Cl2 + 2 NaOHCâu20 : Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dd Y và thoát ra0,12 mol hidro. Thể tích dd H2SO4 1Mcần trung hoà ddY là: A. 120 ml B. 60 ml C. 1,20 lit D. 240 mlCâu21: Cho 5,4 gam một kim loại R vào cốc chứa 146gam dd HCl 20% sau khi phản ứng kết thúc thu được6,72 lít H2 ở đktc. Tìm R A.Al B.Mg C.Na D. ZnCâu22: Hoà tan hoàn toàn 13 gam kim loại M bằng dd NaOH thì thu được x lit H2 . Điện phân hoàn toàn 23,4gam NaCl trong nước cũng thu được lượng H2 như vậy. T ìm kim loại M A.Al B.Mg C.Na D. ZnCâu23: Cần thêm bao nhiêu gam KCl vào 450 gam dd KCl 8 % để thu được dd KCl 12% A.18,24 B.26,15 C.20,45 D. 16,18Câu24: Cho m gam hỗn hợp Na2SO4 , Na2CO3 , Na ...