Bài số 1 : Anken – Ankadien - Ankin
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 166.82 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài số 1 : Anken – Ankadien - AnkinA. Hai liên kết . 2. Anken là : A. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử. B. Hidro cacbon không no, mạch hở. C. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết trong phân tử. D. A và C 3. Mêtan có tạp chất C2H4. Để loại tạp chất có thể dùng A. H2O B. Nước brom. C. dung dịch KMnO4 D. B và C B.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài số 1 : Anken – Ankadien - Ankin Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Bài số 1 : Anken – Ankadien - Ankin1. Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?A. Hai liên kết . B. Hai liên kết . C. Một liên kết và một liên kết . D. Phương án khác.2. Anken là :A. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử.B. Hidro cacbon không no, mạch hở.C. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết trong phân tử.D. A và C3. Mêtan có tạp chất C2H4. Để loại tạp chất có thể dùngA. H2O B. Nước brom. C. dung dịch KMnO4 D. B và C4. Sản phẩm chính của phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien là: -CH2-- CH- n CH CH2A. -CH2-CH=CH-CH2- nB. -CH2-CH-CH-CH2- nC.D. Phương án khác5. Phương pháp điều chế nào dưới đây giúp ta điều chế được 2-clo butan tinh khiết hơn cả :A. Butan + Cl2 (as, 1:1) B. Buten-2 + HCl C. Buten-1 + HCl D. Phương pháp khác6. Đặc điểm cấu tạo của phân tử etilen là:A. tất cả các nguyên tử đều nằm trên một mặt phẳng, các obitan nguyên tử C lai hoá sp2, góc lai hoá 1200..B. có liên kết đôi giữa hai nguyên tử C, trong đó có một liên kết bền và một liên kết kém bền.C. liên kết được tạo thành bởi sự xen phủ trục sp2- sp2, liên kết hình thành nhờ sự xen phủ bên p - p.D. cả A, B, C đúng.7. Muốn điều chế n-pentan có thể thực hiện phản ứng hidro hoá những anken nào ?A. CH3-CH2-C(CH3)=CH2 B. CH2=CH-CH2-CH2-CH3C. CH3-CH=CH-CH2-CH3 D. B và C8. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C4H8 .CTCT của X là :A. CH2=CH=CH2-CH3 B. CH3-CH=CH-CH3 C. CH2=CH-CH3 D. Cả A, B, C đềuđúng9. Chất X : CH3-CHBr-CH(CH3)2 đ ược điều chế từ anken nào sau đây có hiệu suất cao nhất :A. CH3-CH=C(CH3)2 B. CH2=CH-CH(CH3)2C. CH3-CH2-C(CH3)=CH2 D. A, B, C có hiệu suất như nhau10. Sản phẩm chính của phản ứng cộng H2O (H+) vào propen là : Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.A. CH3- CH2- CH2- OH B. HO-CH2-CH(OH)-CH3C. CH3-CH(OH)-CH3 D. HO-CH2-CH2-CH2-OH11. Chất hữu cơ A có công thức C4H8. Số đồng phân ứng với CTPT của A (kể cả đồng phân cis-trans) làA. 4 B. 5 C. 6 D. 712. Anken C5 H10 có số đồng phân (kể cả đồng phân cis-trans) là :A. 4 B. 5 C. 6 D. 713. Trong các chất : propen (I) ; 2-metyl buten-2 (II) ; 3,4-dimetyl hexen-3 (III) ; 3-clo propen-1 (IV) ;1,2-diclo eten (V). Chất nào có đồng phân hình học :A. III, V B. II, IV C. I, II, III, IV D. I, V14. Etilen lẫn các tạp chất SO2, CO2, hơi nước. Loại bỏ tạp chất bằng cách sau:A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư.B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch natri clorua dư,C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch NaOH dư và bình chứa dung dịch H2SO4 đặc.D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch brom dư và bình chứa dung dịch H2SO4đặc.15. Sản phẩm chính của sự cộng hợp hiđroclorua vào propen làA. CH3CHClCH3. B. CH3CH2CH2Cl. C. CH2ClCH2CH3. D. ClCH2CH2CH316. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc ở nhiệt độ trên 1700C thườnglẫn các oxit như SO2, CO2.Chọn một trong số các chất sau để làm sạch etilen:A. Dung dịch brom dư. B. Dung dịch natri hiđroxit dư.C. Dung dịch natri cacbonat dư. D. Dung dịch kali pemanganat loãng dư.17. Chú ý nào sau đây cần tuân theo để điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, xúc tác H2SO4đặc ở nhiệt độ trên 170 0C?A. Dùng một lượng nhỏ cát hoặc đá bọt vào ống nghiệm chứa C2 H5OH, xúc tác H2SO4 đ ặc để tránh hỗnhợp sôi quá mạnh, trào ra ngoài ống nghiệm.B. Không thu ngay lượng khí thoát ra ban đầu, chỉ thu khí khi dung dịch phản ứng chuyển sang màu đen.C. Khi dừng thí nghiệm phải tháo ống dẫn khí trước khi tắt đèn cồn để tránh nước tràn vào ống nghiệmgây vỡ, nguy hiểm.D. A, B, C đều đúng.18. Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt.Thêm vào ống thứ nhất 1ml n-hexan và ống thứ hai 1ml hex-1-en.Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút.Hiện tượng quan sát được là:A. có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm. B. màu vàng nhạt v ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài số 1 : Anken – Ankadien - Ankin Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Bài số 1 : Anken – Ankadien - Ankin1. Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon là do các liên kết nào sau đây tạo nên?A. Hai liên kết . B. Hai liên kết . C. Một liên kết và một liên kết . D. Phương án khác.2. Anken là :A. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết đôi trong phân tử.B. Hidro cacbon không no, mạch hở.C. Hidro cacbon không no, mạch hở, có 1 liên kết trong phân tử.D. A và C3. Mêtan có tạp chất C2H4. Để loại tạp chất có thể dùngA. H2O B. Nước brom. C. dung dịch KMnO4 D. B và C4. Sản phẩm chính của phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien là: -CH2-- CH- n CH CH2A. -CH2-CH=CH-CH2- nB. -CH2-CH-CH-CH2- nC.D. Phương án khác5. Phương pháp điều chế nào dưới đây giúp ta điều chế được 2-clo butan tinh khiết hơn cả :A. Butan + Cl2 (as, 1:1) B. Buten-2 + HCl C. Buten-1 + HCl D. Phương pháp khác6. Đặc điểm cấu tạo của phân tử etilen là:A. tất cả các nguyên tử đều nằm trên một mặt phẳng, các obitan nguyên tử C lai hoá sp2, góc lai hoá 1200..B. có liên kết đôi giữa hai nguyên tử C, trong đó có một liên kết bền và một liên kết kém bền.C. liên kết được tạo thành bởi sự xen phủ trục sp2- sp2, liên kết hình thành nhờ sự xen phủ bên p - p.D. cả A, B, C đúng.7. Muốn điều chế n-pentan có thể thực hiện phản ứng hidro hoá những anken nào ?A. CH3-CH2-C(CH3)=CH2 B. CH2=CH-CH2-CH2-CH3C. CH3-CH=CH-CH2-CH3 D. B và C8. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử C4H8 .CTCT của X là :A. CH2=CH=CH2-CH3 B. CH3-CH=CH-CH3 C. CH2=CH-CH3 D. Cả A, B, C đềuđúng9. Chất X : CH3-CHBr-CH(CH3)2 đ ược điều chế từ anken nào sau đây có hiệu suất cao nhất :A. CH3-CH=C(CH3)2 B. CH2=CH-CH(CH3)2C. CH3-CH2-C(CH3)=CH2 D. A, B, C có hiệu suất như nhau10. Sản phẩm chính của phản ứng cộng H2O (H+) vào propen là : Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.A. CH3- CH2- CH2- OH B. HO-CH2-CH(OH)-CH3C. CH3-CH(OH)-CH3 D. HO-CH2-CH2-CH2-OH11. Chất hữu cơ A có công thức C4H8. Số đồng phân ứng với CTPT của A (kể cả đồng phân cis-trans) làA. 4 B. 5 C. 6 D. 712. Anken C5 H10 có số đồng phân (kể cả đồng phân cis-trans) là :A. 4 B. 5 C. 6 D. 713. Trong các chất : propen (I) ; 2-metyl buten-2 (II) ; 3,4-dimetyl hexen-3 (III) ; 3-clo propen-1 (IV) ;1,2-diclo eten (V). Chất nào có đồng phân hình học :A. III, V B. II, IV C. I, II, III, IV D. I, V14. Etilen lẫn các tạp chất SO2, CO2, hơi nước. Loại bỏ tạp chất bằng cách sau:A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư.B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch natri clorua dư,C. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch NaOH dư và bình chứa dung dịch H2SO4 đặc.D. Dẫn hỗn hợp lần lượt qua bình chứa dung dịch brom dư và bình chứa dung dịch H2SO4đặc.15. Sản phẩm chính của sự cộng hợp hiđroclorua vào propen làA. CH3CHClCH3. B. CH3CH2CH2Cl. C. CH2ClCH2CH3. D. ClCH2CH2CH316. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, xúc tác H2SO4 đặc ở nhiệt độ trên 1700C thườnglẫn các oxit như SO2, CO2.Chọn một trong số các chất sau để làm sạch etilen:A. Dung dịch brom dư. B. Dung dịch natri hiđroxit dư.C. Dung dịch natri cacbonat dư. D. Dung dịch kali pemanganat loãng dư.17. Chú ý nào sau đây cần tuân theo để điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, xúc tác H2SO4đặc ở nhiệt độ trên 170 0C?A. Dùng một lượng nhỏ cát hoặc đá bọt vào ống nghiệm chứa C2 H5OH, xúc tác H2SO4 đ ặc để tránh hỗnhợp sôi quá mạnh, trào ra ngoài ống nghiệm.B. Không thu ngay lượng khí thoát ra ban đầu, chỉ thu khí khi dung dịch phản ứng chuyển sang màu đen.C. Khi dừng thí nghiệm phải tháo ống dẫn khí trước khi tắt đèn cồn để tránh nước tràn vào ống nghiệmgây vỡ, nguy hiểm.D. A, B, C đều đúng.18. Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt.Thêm vào ống thứ nhất 1ml n-hexan và ống thứ hai 1ml hex-1-en.Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút.Hiện tượng quan sát được là:A. có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm. B. màu vàng nhạt v ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ankadien trắc nghiệm hóa học đề thi thử hóa đề ôn thí hóa học đề nâng cao hóa đề tự ôn tập hóaTài liệu liên quan:
-
Đề thi khảo sát chất lượng hóa học 12 dự thi đại học 2014 - Trường THPT chuyên ĐH KHTN - Mã đề 179
10 trang 121 0 0 -
Tổng hợp 120 câu hỏi trắc nghiệm hóa học và chuyển hóa Glucid.
25 trang 56 0 0 -
9 trang 46 0 0
-
Đề thi môn Hoá học (Dành cho thí sinh Bổ túc)
3 trang 42 0 0 -
Chuyên đề 7: Tốc độ phản ứng - cân bằng hoá học
6 trang 42 0 0 -
110 câu hỏi trắc nghiệm lí thuyết phần cấu tạo nguyên tử - Bảng tuần hoàn và liên kết hóa học
8 trang 40 0 0 -
Một số đề thi tốt nghiệp THPT môn Hóa học
12 trang 32 0 0 -
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 16
4 trang 28 0 0 -
Ôn tập : lập CTHH, phân loại chất và gọi tên
57 trang 27 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 24
10 trang 27 0 0