Thông tin tài liệu:
- Cho biết hai loại cửa được đặt mua nhiều nhất trong tháng 09/06 - Liệt kê các khách hàng mà họ tên có chữ lót là “Van” nhưng không phải tên “Van” - Liệt kê các đơn đặt hàng đã quá thời hạn nhưng chưa giao hàng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập access trung tâm M ic BÀ ro I so ft TẬ A cc P 1: es s 1. Tạ o tậ p tin CSBài tập access D L để qu trung tâm ản lý cá c cô ng trì nh xâ y dự ng , đặ t tên Q L C T . M D B 2. Trong tập tin QLCT.MDB hãy tạo các table sau đây: 32Table CONGTRINH có cấu trúc sau: đặt khóa chính là MACTField Name Data Type Field size Yêu cầuMACT Text 5 Mã công trình, khóa chính. Gồm 2 ký tự CT và 3 ký số (chữ CT có lưu trong field). Input Mask: “CT”000;0TENCT Text 50 Tên công trình Ngày khởi công, nhỏ hơnNGAYKC Datetime ngày hiện tại Validation Rule: < Date() Validation Text: Ngày khởi công phải nhỏ hơn ngày hiện tạiTable VATTU có cấu trúc: đặt khóa chính là MAVT Field Yêu cầuField DataName Type size Mã vật tư, khóa chính. Gồm 2 ký tự hoaMAVT Text 5 và 3 ký số. Input Mask: >LL000 20 Tên vật tư , nhập 1 chữ đầu hoa, còn lạiTENVT Text là chữ thường. Input Mask: >L Microsoft Access Ngày xuất nhỏ hơn hay bằng ngàyNGAY Datetime hiện tại. Validation Rule: 0DONGIA Number Long Đơn giá, định dạng nhóm 3 số lại có ký hiệu tiền VN và phải Integer nhập lớn hơn 0 Format: #,### “đ” Validation Rule: > 0 3. Liên kết các Table và nhập dữ liệu sau Microsoft AccessTable VATTUMAVT TENVT DVTCA001 Cát m3 tấnDA002 Đá xanh Sắt cuộnSA003 kg Tôn lạnhTL004 métXM005 Xi măng baoTable CONGTRINHMACT TENCT NGAYKC Nhà nghỉ công đoànCT001 01/10/05 Nhà trẻ Hoa maiCT002 16/12/05CT003 Công viên Tháng 8 22/01/06 Nhà máy Thắng lợiCT004 01/02/06 Trường Kim đồngCT005 10/02/06Table XUAT_VTSOPHIEU NGAY MACT X001 01/11/05 CT001 05/12/05 CT001 X002 06/02/06 CT001 X003 21/12/05 CT003 X004 02/03/06 CT003 X005 22/03/06 CT004 X006Table CHITIET_XUATSOPHIEU MAVT SOLUONG DONGIA X001 CA001 XM005 12 X004 DA002 DA002 X005 X001 7 XM005 SA003 400 X006 X001 SA003 CA001 100 X002 X006 XM005 100 X002 CA001 X003 70 SA003 120 X003 TL004 750 X004150 12000 4000 314000 9 78000 90 4500 45000 270000 20 5300 43000 45000 15000 18000 Microsoft AccessBÀI TẬP 2: 1. Tạo tập tin CSDL để quản lý cửa hàng mua bán văn phòng phẩm đặt tên là VPP.MDB 2. Trong tập tin VPP.MDB hãy tạo các table sau đây Table KHACH_HANG: khóa chính là MAKH Field Name Data Field Field Properties Type size Gồm 1 ký tự K và 3 ký số (chữ MAKH Text 4 K có lưu trong field). Input Mask: \K000;0 Có nhập hiện màu xanh, nếu TENKH Text 40 không nhập thì hiện chữ “khách vãng lai” màu đỏ Format: @[Blue];”Khách vãng lai ...