BÀI TẬP AMIN
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 71.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập amin, tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP AMIN BÀI TẬP AMINBÀI TẬP TỰ LUẬNBài 1: Viết CTCT, gọi tên các đồng phân và cho biết bậc của các amin có CTPT sau:a)C3H9N b) C7H9N (có vòng benzene)Bài 2: Viết CTCT, xác định bậc amin có tên sau:a) Iso propyl amin b) metyl amin c) propyl amind) etyl metyl amin e) đimetyl amin d) trimetyl aminBài 3 : Viết phản ứng xảy ra giữa HCl với :a) etyl amin b) anilinc)đimetyl amin d) etyl metyl propyl aminBài 4: So sánh và giải thích tính bazo của các chất trong mỗi dãy sau: a) amoniac, metyl amin, anilin b) amoniac, anilin, etyl amin c) anilin, đimetyl amin, metyl amin, ammoniacBài 5: Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các chất: metanol, glixerol, glucozo, anilinBài 6: Cho 5,9 gam Propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Tính khối lượng muối thuđược?Bài 7: a) Tính thể tích nước brom 3% (D=1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilinb) Tính khối lượng anilin có trong dung dịch A. Biết khi cho A tác dụng với nước brom thì thu được 6,6gam kết tủa trắngBài 8: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 23,6% cần dùng 100mldung dịch HCl 1M.a) Xác định công thức phân tử của Xb) Viết các công thức cấu tạo có thể có của X, gọi tên và xác định bậcBài 9: Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no tác dụng v ừa đ ủ v ới 200ml dung d ịch HCl thu đ ược2,98 gam muối.a) Tính tổng số mol của 2 amin trong hỗn hợp và nồng độ dung dịch HClb) Tính thể tích N2 và CO2 thu được ở đkc nếu đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam hỗn hợp 2 amin trênc) Xác định CTCT của 2 amin, biết rằng hỗn hợp 2 amin trộn theo số mol bằng nhauBài 10: Dưới đây là CTCT và tên của 3 amin no đơn chứcCH3-CH2-NH2 : etyl amin C2H5-NH-CH3 : etyl metyl amin (CH3)3N: trimeylamina) Cho biết CTTQ của amin no đơn chứcb) Viết và cân bằng các phương trình phản ứng (dạng tổng quát)− Amin no đơn chức + HCl muối− Amin đơn chức + O2 CO2 + H2O + N2c) Cho 3,8 hỗn hợp 2 amin đơn chức được trung hòa bởi 250ml dung dịch HCl 0,4M− Tính thể tích khí N2 sinh ra nếu đốt cháy 7,6 gam hỗn hợp trên− Hai amin trên là đồng đẳng kế tiếp nhau. Tìm CTCT và gọi tên chúngBÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính bazơ của anilin: A . Anilin là 1 bazơ yếu hơn amoniac B . Anilin là 1 bazơ vì có khả năng nhận H+ C . Anilin là 1 bazơ rất yếu nên không làm đổi màu giấy quì D . Anilin là 1 bazơ yếu nên phản ứng được với dung dịch Brom tạo kết tủa trắngCâu 2: Cho 4 chất : I/ Amoniac II/ Metylamin III/ Dimetylamin IV/ AnilinThứ tự tính bazơ tăng dần là: A . I < IV < III < II B . IV < I < II < III C . III < II < I < IV D . II < III < I < IVCâu 3: Chọn phát biểu sai: A . Bậc rượu là bậc của nguyên tử cacbon mang nhóm OH B . Bậc amin là bậc của nguyên tử cacbon mang nhóm NH2 C . Bậc amin là bậc của nguyên tử nitơ D . Để nhận biết metylamin và phenylamin ta có thể dùng quì tím.Câu 4: Chất nào sau đây không thể tác dụng với anilin A . Axit H2SO4 B . dd Brom C . Na2SO4 D . Axit HNO3Câu 5: Amin C3H9N có số đồng phân là : A.2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 6: Số đồng phân amin bậc một của C4H11N là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 8Câu 7: Nguyên nhân tính bazơ của anilin là : A. Phản ứng được với dung dịch axit HCl B. Là hợp chất xuất phát từ bazơ NH3 C. Có khả năng nhường proton D. Trên N còn đôi electron tự do có khả năng nhận proton.Câu 8: Anilin phản ứng được với những chất nào trong dãy chất sau đây : HCl (1) , C6H5OH (2) , dung dịch Br2 (3) , H2SO4 (4) , C2H5OH (5) , NaOH (6) A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1) , (3) D. (1) , (3), (6)Câu 9: Để phân biệt metylamin và anilin ta dùng thuốc thử : A. dung dịch Br2 C. dung dịch HCl D. Cả A và B B. Quì tímCâu 10: Cho các hợp chất : NH3 (a) , CH3NH2 (b) , (CH3)2NH (c) , C6H5NH2 (d) Chọn thứ tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất trên ? A. (d)< (a)< (b) < (c) B. (d) < (a) < (c)< (b) C. (a) < (d) < (b) < (c) D. (c)< (b)< (d) < (a)Câu 11: Tiến hành thí nghiệm với anilin, hiện tượng nào sau đây không đúng ? A. Cho nước brom vào thì có kết tủa trắng. B. Cho dung dịch HCl vào thì tạo dung dịch đồng nhất . C. Cho dung dịch NaOH vào thì tách làm hai lớp . D. Cho dung dịch H2SO4 vào thì có kết tủa trắng .Câu 12: Môt amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05% N. Amin nay ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP AMIN BÀI TẬP AMINBÀI TẬP TỰ LUẬNBài 1: Viết CTCT, gọi tên các đồng phân và cho biết bậc của các amin có CTPT sau:a)C3H9N b) C7H9N (có vòng benzene)Bài 2: Viết CTCT, xác định bậc amin có tên sau:a) Iso propyl amin b) metyl amin c) propyl amind) etyl metyl amin e) đimetyl amin d) trimetyl aminBài 3 : Viết phản ứng xảy ra giữa HCl với :a) etyl amin b) anilinc)đimetyl amin d) etyl metyl propyl aminBài 4: So sánh và giải thích tính bazo của các chất trong mỗi dãy sau: a) amoniac, metyl amin, anilin b) amoniac, anilin, etyl amin c) anilin, đimetyl amin, metyl amin, ammoniacBài 5: Bằng phương pháp hóa học, nhận biết các chất: metanol, glixerol, glucozo, anilinBài 6: Cho 5,9 gam Propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Tính khối lượng muối thuđược?Bài 7: a) Tính thể tích nước brom 3% (D=1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilinb) Tính khối lượng anilin có trong dung dịch A. Biết khi cho A tác dụng với nước brom thì thu được 6,6gam kết tủa trắngBài 8: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 23,6% cần dùng 100mldung dịch HCl 1M.a) Xác định công thức phân tử của Xb) Viết các công thức cấu tạo có thể có của X, gọi tên và xác định bậcBài 9: Cho 1,52 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no tác dụng v ừa đ ủ v ới 200ml dung d ịch HCl thu đ ược2,98 gam muối.a) Tính tổng số mol của 2 amin trong hỗn hợp và nồng độ dung dịch HClb) Tính thể tích N2 và CO2 thu được ở đkc nếu đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam hỗn hợp 2 amin trênc) Xác định CTCT của 2 amin, biết rằng hỗn hợp 2 amin trộn theo số mol bằng nhauBài 10: Dưới đây là CTCT và tên của 3 amin no đơn chứcCH3-CH2-NH2 : etyl amin C2H5-NH-CH3 : etyl metyl amin (CH3)3N: trimeylamina) Cho biết CTTQ của amin no đơn chứcb) Viết và cân bằng các phương trình phản ứng (dạng tổng quát)− Amin no đơn chức + HCl muối− Amin đơn chức + O2 CO2 + H2O + N2c) Cho 3,8 hỗn hợp 2 amin đơn chức được trung hòa bởi 250ml dung dịch HCl 0,4M− Tính thể tích khí N2 sinh ra nếu đốt cháy 7,6 gam hỗn hợp trên− Hai amin trên là đồng đẳng kế tiếp nhau. Tìm CTCT và gọi tên chúngBÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính bazơ của anilin: A . Anilin là 1 bazơ yếu hơn amoniac B . Anilin là 1 bazơ vì có khả năng nhận H+ C . Anilin là 1 bazơ rất yếu nên không làm đổi màu giấy quì D . Anilin là 1 bazơ yếu nên phản ứng được với dung dịch Brom tạo kết tủa trắngCâu 2: Cho 4 chất : I/ Amoniac II/ Metylamin III/ Dimetylamin IV/ AnilinThứ tự tính bazơ tăng dần là: A . I < IV < III < II B . IV < I < II < III C . III < II < I < IV D . II < III < I < IVCâu 3: Chọn phát biểu sai: A . Bậc rượu là bậc của nguyên tử cacbon mang nhóm OH B . Bậc amin là bậc của nguyên tử cacbon mang nhóm NH2 C . Bậc amin là bậc của nguyên tử nitơ D . Để nhận biết metylamin và phenylamin ta có thể dùng quì tím.Câu 4: Chất nào sau đây không thể tác dụng với anilin A . Axit H2SO4 B . dd Brom C . Na2SO4 D . Axit HNO3Câu 5: Amin C3H9N có số đồng phân là : A.2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 6: Số đồng phân amin bậc một của C4H11N là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 8Câu 7: Nguyên nhân tính bazơ của anilin là : A. Phản ứng được với dung dịch axit HCl B. Là hợp chất xuất phát từ bazơ NH3 C. Có khả năng nhường proton D. Trên N còn đôi electron tự do có khả năng nhận proton.Câu 8: Anilin phản ứng được với những chất nào trong dãy chất sau đây : HCl (1) , C6H5OH (2) , dung dịch Br2 (3) , H2SO4 (4) , C2H5OH (5) , NaOH (6) A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (1) , (3) D. (1) , (3), (6)Câu 9: Để phân biệt metylamin và anilin ta dùng thuốc thử : A. dung dịch Br2 C. dung dịch HCl D. Cả A và B B. Quì tímCâu 10: Cho các hợp chất : NH3 (a) , CH3NH2 (b) , (CH3)2NH (c) , C6H5NH2 (d) Chọn thứ tự tăng dần tính bazơ của các hợp chất trên ? A. (d)< (a)< (b) < (c) B. (d) < (a) < (c)< (b) C. (a) < (d) < (b) < (c) D. (c)< (b)< (d) < (a)Câu 11: Tiến hành thí nghiệm với anilin, hiện tượng nào sau đây không đúng ? A. Cho nước brom vào thì có kết tủa trắng. B. Cho dung dịch HCl vào thì tạo dung dịch đồng nhất . C. Cho dung dịch NaOH vào thì tách làm hai lớp . D. Cho dung dịch H2SO4 vào thì có kết tủa trắng .Câu 12: Môt amin đơn chức trong phân tử có chứa 15,05% N. Amin nay ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
nhận biết hóa học phương pháp giải nhanh hóa học phương pháp học môn hóa hóa học hữu cơ bài tập Amin axitGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 331 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 145 0 0 -
131 trang 130 0 0
-
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 82 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 70 1 0 -
Khái quát về mô hình hóa trong Plaxis
65 trang 68 0 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 68 0 0 -
2 trang 50 0 0
-
Phương pháp giải các bài tập đặc trưng về anđehit - xeton tài liệu bài giảng
0 trang 45 0 0 -
Tổng hợp cơ sở lý thuyết và 500 câu hỏi trắc nghiệm Hóa học: Phần 2
158 trang 40 0 0