Bài tập áp dụng phương pháp bảo toàn nguyên tố
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 148.42 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập áp dụng phương pháp bảo toàn nguyên tố, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập áp dụng phương pháp bảo toàn nguyên tố www.vietmaths.com | Bài Tập Áp Dụng Phương Pháp Bảo Toàn Nguyên Tố1. Hòa tan hoàn toàn hh gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ thu đc dd X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí NO. Giá trị của a là: a. 0,12 b. 0,04 c. 0,075 d. 0,062. Đốt chấy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y đc 2a mol CO2. Mặt khác trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. CTCT thu gọn của Y là: a. HOOC-COOH b. HOOC-CH2-CH2-COOH c. CH3COOH d. C2H5COOH3. Ba hidrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 2MX. Đốt cháy 0,1 mol Y rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm vào dd Ca(OH)2 dư thu đc khối lượng kết tủa là: a. 30 gam b. 10 gam c. 40 gam d. 20 gam4. Hòa tan hoàn toàn hh chất rắn gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4 bằng dd HCl dư thì thu đc dd B, cho B tác dụng với dd NaOH thì thu đc kết tủa C, nung C trong kk đến khối lượng không đổi thì thu đc chất rắn có khối lượng là: a. 30g b. 10g c. 40g d. 20g5. Tiến hành crackinh ở nhiệt độ cao 5,8g butan sau một thời gian thu đc hh khí X gồm CH4, C2H6, C3H6 và C4H10. Đốt cháy X trong oxi dư rồi dẫn toàn bộ sp qua bình đựng dd H2SO4đ thì khối lượng bình tăng là: a. 10g b. 15g c. 7g d. 9g6. Khử hoàn toàn 20,6g hh gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần dùng vừa đủ 2,24(l) khí CO (đkc). Khối lượng Fe thu đc là: a. 18g b. 19g c. 19,5g d. 20g7. Khử 4,6g hh X gồm Fe và một oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao, dẫn khí thoát ra vào dd Ca(OH)2 dư thì thu đc 20g kết tủa. Khối lượng Fe thu đc là: a. 1g b. 0,75g c. 1,4g d. 2g8. Cho khí CO khử hoàn toàn hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 ở nhiệt độ cao thì giải phóng 6,72(l) CO2 (đkc). Thể tích khí CO (đkc) đã dùng là: a. 5,6(l) b. 2,24(l) c. 10,08(l) d. 6,72(l)9. Khử hoàn toàn hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe bằng khí CO thì thu đc 5,6 (l) CO2 (đkc). Thể tích khí CO (đkc) đã dùng là: a. 4,48 (l) b. 5,6 (l) c. 22,4 (l) d. 10,08 (l)10. Dùng khí CO (vừa đủ) để khử 1,2 gam hh gồm CuO và Fe2O3 thì thu đc 0,88 gam hh hai kim loại. Thể tích CO2 (đkc) thu đc là: a. 112ml b. 560ml c. 448ml d. 672ml11. Khử hoàn toàn 4,06g một oxit kim loại bằng khí CO ở nhiệt độ cao thành kim loại, dẫn hết khí sinh ra vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thì thu đc 7g kết tủa. Khối lượng kl thu đc là: a. 2,5g b. 2,75g c. 2,94g d. 3g12. Cho bột than dư vào hh hai oxit Fe2O3 và CuO đun nóng ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đc 2g hh kim loại và 0,56 lít khí (đkc). Khối lượng hai oxit ban đầu là: a. 2,8g b. 1,5g c. 0,75g d. 2,25g13. Khử hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu đc 0,88 gam khí CO2 và 0,84 gam Fe. Giá trị của a là: a. 1,5g b. 1,16g c. 1,75g d. 2g14. Khử hoàn toàn 5,8g một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, dẫn sp khí thu đc vào nước vôi trong dư thu đc 10g kết tủa. CTPT của oxit sắt là: a. FeO d. ko xác định đc b. Fe2O3 c. Fe3O415. Đốt cháy hết 4,04g một hh kim loại gồm Fe, Al, Cu thì thu đc 5,96g hh ba oxit. Thể tích dd HCl 2M cần để hòa tan hết hh ba oxit trên là: a. 0,5 (l) b. 0,7(l) c. 0,12(l) d. 1(l)16. Hòa tan hoàn toàn 4,76 gam hh gồm Zn và Al có tỉ lệ mol 1:2 trong 400 ml dd HNO3 1M vừa đủ thu đc dd X chứa m gam muối và không có khí thoát ra. Giá trị của m là: a. 25,8 b. 26,8 c. 27,8 d. 28,817. Cho hh gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dd HNO3 thu đc dd X gồm NO và NO2, thêm BaCl2 dư vào X thì thu đc 10 gam kết tủa. Mặt khác nếu thêm Ba(OH)2 dư vào X, lấy kết tủa nung trong trong kk đến khối lượng không đổi thu đc a gam chất rắn. giá trị của m & a là: a. 111,84g; 157,44g c. 111,84g; 167,44g b. 112,84g; 157,44g d. 112,84g; 167,44g18. Khử hết m gam Fe3O4 bằng khí CO nóng thu đc hh A gồm Fe, FeO. A đc hòa tan vừa đủ trong 0,3 lít dd H2SO4 1M cho ra 4,48(l) khí (đkc). Giá trị của m: a. 11,6 b. 23,2 c. 15,8 d. 5,819. Khử hoàn toàn 17,6 gam hh gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 4,48 lít CO (đkc). Khối lượng Fe thu đc là: a. 14,5g ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập áp dụng phương pháp bảo toàn nguyên tố www.vietmaths.com | Bài Tập Áp Dụng Phương Pháp Bảo Toàn Nguyên Tố1. Hòa tan hoàn toàn hh gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừa đủ thu đc dd X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí NO. Giá trị của a là: a. 0,12 b. 0,04 c. 0,075 d. 0,062. Đốt chấy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y đc 2a mol CO2. Mặt khác trung hòa a mol Y cần vừa đủ 2a mol NaOH. CTCT thu gọn của Y là: a. HOOC-COOH b. HOOC-CH2-CH2-COOH c. CH3COOH d. C2H5COOH3. Ba hidrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó MZ = 2MX. Đốt cháy 0,1 mol Y rồi hấp thụ hoàn toàn sản phẩm vào dd Ca(OH)2 dư thu đc khối lượng kết tủa là: a. 30 gam b. 10 gam c. 40 gam d. 20 gam4. Hòa tan hoàn toàn hh chất rắn gồm 0,1 mol Fe2O3 và 0,1 mol Fe3O4 bằng dd HCl dư thì thu đc dd B, cho B tác dụng với dd NaOH thì thu đc kết tủa C, nung C trong kk đến khối lượng không đổi thì thu đc chất rắn có khối lượng là: a. 30g b. 10g c. 40g d. 20g5. Tiến hành crackinh ở nhiệt độ cao 5,8g butan sau một thời gian thu đc hh khí X gồm CH4, C2H6, C3H6 và C4H10. Đốt cháy X trong oxi dư rồi dẫn toàn bộ sp qua bình đựng dd H2SO4đ thì khối lượng bình tăng là: a. 10g b. 15g c. 7g d. 9g6. Khử hoàn toàn 20,6g hh gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần dùng vừa đủ 2,24(l) khí CO (đkc). Khối lượng Fe thu đc là: a. 18g b. 19g c. 19,5g d. 20g7. Khử 4,6g hh X gồm Fe và một oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao, dẫn khí thoát ra vào dd Ca(OH)2 dư thì thu đc 20g kết tủa. Khối lượng Fe thu đc là: a. 1g b. 0,75g c. 1,4g d. 2g8. Cho khí CO khử hoàn toàn hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 ở nhiệt độ cao thì giải phóng 6,72(l) CO2 (đkc). Thể tích khí CO (đkc) đã dùng là: a. 5,6(l) b. 2,24(l) c. 10,08(l) d. 6,72(l)9. Khử hoàn toàn hh gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 và Fe bằng khí CO thì thu đc 5,6 (l) CO2 (đkc). Thể tích khí CO (đkc) đã dùng là: a. 4,48 (l) b. 5,6 (l) c. 22,4 (l) d. 10,08 (l)10. Dùng khí CO (vừa đủ) để khử 1,2 gam hh gồm CuO và Fe2O3 thì thu đc 0,88 gam hh hai kim loại. Thể tích CO2 (đkc) thu đc là: a. 112ml b. 560ml c. 448ml d. 672ml11. Khử hoàn toàn 4,06g một oxit kim loại bằng khí CO ở nhiệt độ cao thành kim loại, dẫn hết khí sinh ra vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư thì thu đc 7g kết tủa. Khối lượng kl thu đc là: a. 2,5g b. 2,75g c. 2,94g d. 3g12. Cho bột than dư vào hh hai oxit Fe2O3 và CuO đun nóng ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đc 2g hh kim loại và 0,56 lít khí (đkc). Khối lượng hai oxit ban đầu là: a. 2,8g b. 1,5g c. 0,75g d. 2,25g13. Khử hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu đc 0,88 gam khí CO2 và 0,84 gam Fe. Giá trị của a là: a. 1,5g b. 1,16g c. 1,75g d. 2g14. Khử hoàn toàn 5,8g một oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao, dẫn sp khí thu đc vào nước vôi trong dư thu đc 10g kết tủa. CTPT của oxit sắt là: a. FeO d. ko xác định đc b. Fe2O3 c. Fe3O415. Đốt cháy hết 4,04g một hh kim loại gồm Fe, Al, Cu thì thu đc 5,96g hh ba oxit. Thể tích dd HCl 2M cần để hòa tan hết hh ba oxit trên là: a. 0,5 (l) b. 0,7(l) c. 0,12(l) d. 1(l)16. Hòa tan hoàn toàn 4,76 gam hh gồm Zn và Al có tỉ lệ mol 1:2 trong 400 ml dd HNO3 1M vừa đủ thu đc dd X chứa m gam muối và không có khí thoát ra. Giá trị của m là: a. 25,8 b. 26,8 c. 27,8 d. 28,817. Cho hh gồm 0,15 mol CuFeS2 và 0,09 mol Cu2FeS2 tác dụng với dd HNO3 thu đc dd X gồm NO và NO2, thêm BaCl2 dư vào X thì thu đc 10 gam kết tủa. Mặt khác nếu thêm Ba(OH)2 dư vào X, lấy kết tủa nung trong trong kk đến khối lượng không đổi thu đc a gam chất rắn. giá trị của m & a là: a. 111,84g; 157,44g c. 111,84g; 167,44g b. 112,84g; 157,44g d. 112,84g; 167,44g18. Khử hết m gam Fe3O4 bằng khí CO nóng thu đc hh A gồm Fe, FeO. A đc hòa tan vừa đủ trong 0,3 lít dd H2SO4 1M cho ra 4,48(l) khí (đkc). Giá trị của m: a. 11,6 b. 23,2 c. 15,8 d. 5,819. Khử hoàn toàn 17,6 gam hh gồm Fe, FeO, Fe2O3 cần 4,48 lít CO (đkc). Khối lượng Fe thu đc là: a. 14,5g ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm ôn tập hóa sổ tay hóa bài tập trắc nghiệm hóa tài liệu ôn thi hóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giới thiệu hệ thống TQB hỗ trợ xây dựng, quản lý, sử dụng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm khách quan
11 trang 110 0 0 -
62 trang 97 0 0
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Bào chế và sinh dược học 1
17 trang 40 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm học phần Hệ thống tiện nghi và an toàn trên ô tô
163 trang 26 0 0 -
10 trang 25 0 0
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm học phần Chẩn đoán, sửa chữa, hệ thống điện
98 trang 24 0 0 -
Đề cương ôn thi trắc nghiệm sinh học
96 trang 23 0 0 -
3 trang 23 0 0
-
25 trang 22 0 0
-
Đề thi kinh tế vi mô (có đáp án) - 2
6 trang 21 0 0