Danh mục

Bài tập Chương 2: Nitơ – Photpho

Số trang: 7      Loại file: doc      Dung lượng: 85.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Chương:2 Nitơ – Photpho tập hợp các câu hỏi bài tập cũng như các dạng bài tập liên quan đến chương 2. Để hiểu rõ hơn về các dạng bài tập của chương mời các bạn cùng tham khảo tài liệu. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập và ôn thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Chương 2: Nitơ – Photpho CHƯƠNG:2NITƠ–PHOTPHOBàitậpNitovàhợpchấtnito:Loại1:D ạngtoánhiệusuấtBài1:NgườitathựchiệnphảnứngtổnghợpNH3từ84gN2và12gH2.Sauphảnứngthuđược25,5gNH3. a.Tính%thểtíchhỗnhợpsauphảnứng b.TínhhiệusuấtcủaphảnứngBài2:NgườitathựchiệnphảnứngtổnghợpNH3từ10molN2và10molH2.Sauphảnứngthuđược34gNH3. a.Tínhkhốilượngcácchấtthuđượcsauphảnứng b.Tínhhiệusuấtcủaphảnứngtrên.Bài3:Nén1hỗnhợpkhígồmcó2molnito,7molhidrotrong1bìnhphảnứngcósẵnchấtxúctácvànhiệtđộcủa bìnhđượcgiữkhôngđổiở4500C.Sauphảnứngthuđược8,2molhỗnhợpkhí. a.Tính%sốmolnitođãphảnứng. b.TínhthểtíchNH3(đkc)đượctạothànhBài4:Tamuốnđiềuchế17gNH 3thìphảidùngbaonhiêulítN2vàH2(đkc).BiếthiệusuấtNH3tạorađạt5%sovới lý thuyết. Muốn trung hòa hết lượng NH3 đó phải dùng bao nhiêu lít dd HCl 20% (d=1,1), biết rằngVN2 : VH 2 = 1: 3Bài5:Trongbìnhphảnứngcó100mlN2vàH2theotỷlệ1:3.Ápsuấtcủahỗnhợpkhílúcđầulà300atmvàcủa hỗnhợpkhísauphảnứnglà285atm.Nhiệtđộtrongbìnhđượcgiữkhôngđổi. a.Tínhsốmolcáckhítronghỗnhợpsauphảnứng. b.Tínhhiệusuấtphảnứng.Bài6:Trongbìnhphảnứngcó200molN2,H2theotỷlệ1:4;ápsuấthỗnhợpkhílúcđầulà400atm.Sauphảnứng đạttrạngtháicânbằng,hiệusuấtcủaphảnứnglà25%. a.Tínhsốmolcáckhítronghỗnhợpsauphảnứng(biếtnhiệtđộkhôngđổi). b.TínhápsuấtcủahhkhísauphảnứngLoại2:D ạngtoánkhí:Bài1:Cho1,68lítkhíNH3 ởP=2atmvàT=2730KquaốngsứđựngCuOnungnóng,phảnứngxảyrahoàntoànthuđượckhíAvàchấtrắnBkhôngtantrongHCl.TínhkhốilượngrắnBvàthểtíchkhíAthuđược?Bài2:CholượngkhíNH3đitừtừquaốngsứchứa3,2gCuOnungnóngđếnkhiphảnứngxảyrahoàntoàn;thuđượcrắnAvà1hỗnhợpkhíB.ChấtrắnAphảnứngvừađủvới20mlHCl1M. a.Viếtptpu. b.TínhthểtíchkhíN2(đkc)tạothànhsauphảnứng.Bài3:Cho1,12lítNH3(đkc)tácdụngvới16gCuOnungnóng,sauphảnứngcònmộtchấtrắnXcònlại. a.TínhkhốilượngrắnXthuđược. b.TínhthểtíchddHClpH=0,7đủđểtácdụngvớiX. Trang:1Bài4:Cho50mlddchứa3,4gNH3tácdụngvới450mlddH2SO41M. a.Viếtptpudạngphântửvàionthugọn. b.Tínhnồngđộmolcủacácioncótrongddthuđược.Coinhưcácchấtđiệnlyhoàntoànraion.Bài5:Cho1344cm3NH3(đkc)tácdụngvới100mlddAchứa2axitHClvàH 2SO4thuđược3,585ghhgồn2muối trunghòa. a.Tínhkhốilượngmỗimuốithuđược. b.TínhCMcủaHClvàH2SO4trongddA.Loại3:D ạngmuốiamoni:Bài1:ChoddNaOHdưvào150mldd(NH4)2SO41M,đunnhẹ a.Viếtptdạngphântửvàionthugọn. b.Tínhthểtíchkhíthuđược(đkc).Bài2:Cho23,9ghhXgồmNH4Clvà(NH4)2SO4tácdụnghếtvớixút,đunnóngthuđược8,96lítkhí(đkc) a.Tính%khốilượngmỗichấttrongddX. b.Cho4,78ghhXtácdụngvớiBaCl2códư.TínhkhốilượngkếttủathuđượcBài3:Cho2,92ghhXgồmNH4NO3và(NH4)2SO4tácdụngvừađủvới400mlddNaOHthuđược0,896lítkhí. a.Tính%theokhốilượngddX. b.TìmpHcủaddNaOHđãdùng.Bài4:HỗnhợpAgồm2muốiNH4ClvàNH4NO3đượcchiathành2phầnbằngnhau: Phần1:TácdụnghếtvớiAgNO3thuđược14,35gamkếttủa. Phần2:ĐunnóngvớiNaOH0,5Mtạothành6,72lítkhí(đkc) a.TínhkhốilượnghhA. b.TínhthểtíchNaOHcầndùng.Bài5:Thêm40mlddNaOH0,1Mvào0,454gamhhmuốiNa 2SO4và(NH4)2SO4rồiđunsôiđếnkhihếtkhídưbayra.TínhthểtíchddHCl0,1MđểtrunghòalượngNaOHbiếtrằng0,454gamhhmuốiđókhitácdụngvớiddBaCl2dưtạonên0,773gamkếttủatrắng.Bài6:HỗnhợpAgồm3muối:KCl;NH 4ClvàNH4NO3,Cho22,15gamhhAtácdụngvớiddNaOHdưthuđược 5,6lítkhí(đkc)Mặtkhácnếucho44,3gamhhtrêntácdụngvớiAgNO3thuđược86,1gamkếttủa. a.Tínhkhốilượngmỗimuốitronghhbanđầu. b.Nhậnbiếtbằngphươngpháphóahọc3muốitrêntrong3lọmấtnhãnLoại4:D ạngaxitnitricHNO3. DạngA:KimloạitácdụngHNO3Bài1:ChoAlvàoddHNO310%(d=1,4)thuđược60,6mlkhíhóanâutrongkhôngkhí ở1atmvà30 0C.TínhthểtíchddHNO3đãthamgiaphảnứng. Trang:2Bài2:ChomiếngFevàoddHNO3.SauphảnứngxảyrahoàntoànthuđượcddA,khíBhóanâutrongkhôngkhícó ...

Tài liệu được xem nhiều: