Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo được trích từ tuyển tập đề thi của các trường phổ thông cho các bạn học sinh có tư liệu ôn thi tốt đạt kết quả cao vào các kì thi giữa kì và cuối kì
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập chương 4: Các định luật bảo toàn && Chương IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀNBài 1: Tìm tổng động lượng của hệ hai vật m 1 = 2 Kg và m2 = 4 kg chuyển động với các vậntốc v1 = 4 m/s vàv2 = 2 m/s trọng ba trường hợp sau:a, Cùng chiềub, Ngược chiềuc, Vuông góc với nhau.Bài 2: Một người khối lượng 60 kg nhảy từ trên bờ xuống một con thuy ền kh ối l ượng 135 kgđang nằm yên trên mặt nước. Vận tốc của thuyền khi nhảy theo phương ngang là 4,5 m/s. Tìmvận tốc của thuyền sau khi người đã đứng yên trên thuy ền ( Bỏ qua l ực c ản c ủa n ước đ ối v ớithuyền )Bài 3*: Một hành khách kéo một Vali nặng 170 kg đi trong nhà ga sân bay trên quãng đ ườngdài 250 m với vận tốc không đổi. Lực kéo có độ lớn 40 N và h ợp v ới ph ương ngang m ột góc45o. Hãy xác định:a, Công của lực kéo Vali của người.b, Công của lực ma sátc, Hệ số ma sát giữa Vali và mặt sân.(Hướng dẫn: Để làm phần b,và c, cần sử dụng phương pháp ĐỘNG LỰC HỌC để tìm độ lớncủa Fms và phản lực N.)Bài 4: Một ôtô với động cơ có công suất 50 mã lực ( HP ) phải cần bao nhiêu thời gian đ ể sinhra một công bằng 5520 kJ?Bài 5: Một ôtô chuyển động với vận tốc 20 m/s có đ ộng năng b ằng 4,4.10 5 J. Tìm khối lượngcủa ôtô?Bài 6: Một ôtô bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ từ A đến B. Bi ết AB = 250m và côngmà động cơ thực hiện là 50 kJ.a, Tìm vận tốc của ôtô tại B.b, Tính lực kéo của động cơ ôtô.Bài 7*: Một đầu tàu khối lượng 200 tấn đang chạy với vận tốc 54 Km/h trên đ ường n ằmngang . Tàu hãm phanh và đi được quáng đường 300 m nữa trong 40 s rồi mới dừng hẳn.a, Tìm độ giảm động năng của tàu trong quá trình hãm?b, Tìm lực hãm và công suất trung bình của lực này.Bài 8: Một vận động viên trượt tuyết khối lượng 65 kg trượt từ điểm A trên đỉnh dốc đ ếnđiểm B ở chân dốc. Biết dốc có độ cao 25 m. Tìm th ế năng trọng tr ường c ủa ng ười t ại các v ịtrí A và B nếu chọn:a, Mốc tính thế năng tại Bb, Mốc tính thế năng tại Ac, Mốc tính thế năng tại điểm C có độ cao 15 m so với chân dốc.d, Tính công của trọng lực thực hiện trong quá trình vận động viên trượt từ A đến B.Bài 9: Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên được giữ ch ặt. Ban d ầu lò xo không b ị bi ếndạng, sau đó treo một vật khối lượng 0,6 kg vào đầu dưới của lò xo làm lò xo giãn ra m ộtđoạn 3 cm. Chọn mốc tính thế năng đàn hồi tại vị trí đầu dưới của lò xo khi ch ưa treo v ật. B ỏ 1 &&qua khối lượng của lò xo và mọi lực cản. Tính th ế năng đàn h ồi c ủa h ệ v ật-lò xo t ại v ị trí cânbằng khi đã treo vật?Bài 10: Ném một vật theo phương thẳng đứng lên cao với vận t ốc ban đ ầu 7 m/s. b ỏ qua l ựccản của không khí.a, Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được.b, Ở độ cao nào thì thế năng trọng trường bằng với động năng của vật?Bài 11: Một con lắc đơn có chiếu dài dây treo l = 0,8 m và vật nặng có khối lượng 0,2 kg. Kéovật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo h ợp với phương th ẳng đứng m ột góc 30 o rồi buôngtay. bỏ qua sức cản của không khí và ma sát tại điểm treo.Tính vận tốc của vật khi đi qua vị trícân bằng.Câu 12: Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khốilượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm, 2 vật dính vào nhau và cùng chuyển động với vận tốc baonhiêu? Coi va chạm giữa 2 vật là va chạm mềm. A. 3m/s B. 2m/s C. 1m/s D. 4m/sCâu 13: Một vật có khối lượng 0,5 Kg trượt không ma sát trên m ột m ặt ph ẳng ngang v ới v ậntốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo ph ương vuông góc với t ường .Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s.Thời gian t ương tác là 0,2 s .L ực Fdo tường tác dụng có độ lớn bằng:Câu 14: Một vật khối lượng m=500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ x với vận tốc43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị là: A. -6 Kgm/s B. -3 Kgm/s C. 6 Kgm/s D. 3 Kgm/sCâu 15: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo ph ương ngang có kh ốilượng 10Kg với vận tốc 400m/s.Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứng yên.Vận tốc giật lùicủa đại bác là: A. 1m/s B. 4m/s C. 3m/s D. 2m/sCâu 16: Một người kéo một hòm gỗ chuyển động đều trên mặt sàn nằm ngang với vận tốc3,6 km/h. Biết lực kéo có độ lớn 100N và hợp với phương nằm ngang một góc 60o. a, Tính công của lực kéo trong thời gian 3 phút b, Tính công suất của lực kéo đó.Câu 17. Moät con ngöïa keùo moät chieác xe ñi vôùi vaän toác 14,4 km/h treân ñöôøng naèmngang.Bieátlöïc keùolaø 500N vaø hôïp vôùi phöôngnganggoùc α =300. Tính coângcuûaconngöïatrong30 phuùtvaø coângsuaátcuûanoù.Câu 18. Moät oâ toâ khoái löôïng 2 taán chuyeånñoäng ñeàu treân moät ñöôøng naèmngangvôùi vaän toác 36 (km/h). Heä soá ma saùt giöõa xe vaø maëtñöôønglaø 0,05. Tính coângvaøcoâng suaát cuûa löïc keùo khi oâ toâ chuyeånñ ...