Bài tập chương Động lực học vật rắn chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 213.82 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời các bạn tham khảo Bài tập chương Động lực học vật rắn chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định sau đây để biết được những dạng bài tập chính thường được đưa ra trong chương Động lực học vật rắn chuyển động quay của vật rắn quanh một trực cố định.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập chương Động lực học vật rắn chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định CHƯƠNG ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỰC CỐ ĐỊNHCÂU 1.1 (CĐ2009): Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trênvật rắn và không nằm trên trục quay có:A. độ lớn gia tốc tiếp tuyến thay đổi.B. gia tốc hướng tâm luôn luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn của điểm đó.C. gia tốc góc luôn biến thiên theo thời gian.D. Tốc độ dài biến thiên theo hàm số bậc hai của thời gian.CÂU 1.2 (TN2007): Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vậtở cách trục quay khoảng r 0 có:A. vectơ vận tốc dài không đổi. B. độ lớn vận tốc góc biến đổi.C. độ lớn vận tốc dài biến đổi . D. vectơ vận tốc dài biến đổi.CÂU 1.3 (TN2007): Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật ởcách trục quay khoảng r 0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là:A. quay chậm dần. B. quay đều.C. quay biến đổi đều. D. quay nhanh dần.CÂU 1.4 (TN2007): Một vật rắn đang quay đều quanh truc cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xácđịnh trên vật ở cách trục quay một khoảng r 0 có độ lớn:A. không thay đổi. B. bằng không.C. tăng dần theo thời gian. D. giảm dần theo thời gian.CÂU 1. 5 (TN2007): Đơn vị của vận tốc góc là: 2 2A. m / s B. m / s C. rad / s D. rad / sCÂU 1.6 (TN2007): Một vật rắn quay biến đổi đều quanh trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vậtrắn cách trục quay khoảng c có:A. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian. B. gia tốc góc biến đổi theo thời gian.C. độ lơn gia tốc dài biến đổi theo thời gian. D. vận tốc góc biến đổi theo thời gian.CÂU 1.7 (TN2009): Một đĩa tròn phẳng, mỏng quay đều quanh trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa. Gọiv A và vB lần lượt là tốc độ dài của điểm A ở vành đĩa và của điểm B (thuộc đĩa) ở cách tâm một đọan bằng nửabán kính của đĩa. Biểu thức lien hệ giữa v A và vB là: 1A. v A 2v B B. v A 4v B C. v A v B D. v A vB 2CÂU 1.8 (ĐH2009): Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong π (s) tốc độ góc của nótăng từ 120vòng/phút đến 300vòng/phút. Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là: 2 2 2 2A. 3 rad / s B. 12 rad / s C. 8 rad / s D. 6 rad / sCÂU 1.9 (ĐH2009): Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc không đổi.Sau 10s, đĩa quay được một góc 50rad. Góc mà đĩa quay được trong 10s tiếp theo là:A. 50rad B. 150rad C. 100rad D. 200radCÂU 1.10 (TN2008): Một vật rắn đang quay nhanh dần đều không nằm trên trục quay có:A. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo.B. gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần.C. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm.D. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm.CÂU 1.11 (TN2008): Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại mộtđiểm xác định trên vật cách trục quay một khoảng r 0 thì đại lượng nào sau đây KHÔNG phụ thuộc r?A. Vận tốc dài. B. Vận tốc góc. C. Gia tốc tiếp tuyến. D. Gia tốc hướng tâm.CÂU 1.12 (TN2008): Đơn vị của gia tốc góc là: 2 2A. kg.m / s B. kg.rad / s C. rad / s D. rad / sCÂU 1.13 (TN2008): Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định Δ thì một điểm xác định trên vật rắncách trục quay Δ khoảng r 0 có:A. vectơ gia tốc toàn phần hướng vào tâm quỹ đạo của điểm đó.B. độ lớn gia tốc hướng tâm lớn hơn độ lớn gia tốc toàn phần.C. độ lớn gia tốc toàn phần bằng không.D. vectơ gia tốc hướng tâm không đổi theo thời gian.CÂU 1.14 (ĐH2007): Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì:A. gia tốc góc luôn có giá trị âm. B. tích vận tốc góc và gia tốc góc có giá trị âm.C. tích vận tốc góc và gia tốc góc có giá trị dương. D. vận tốc góc luôn có giá trị âm.CÂU 1.15 (ĐH2007): Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn(không thuộc trục quay):A. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc.B. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.C. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc.D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài.CÂU 1.16 (CĐ2007): Tại thời điểm t=0, một vật rắn bắt đầu quay quanh trục cố định xuyên qua vật với gia tốcgóc không đổi. Sau 5s nó quay được một góc 25rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t=5s là:A. 5rad/s B. 10rad/s C. 15rad/s D. 25rad/sCÂU 1.17 (CĐ2008): Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩavới vận tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa:A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.D. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.CÂU 1.18 (TN2007): Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi qua đĩa 2với gia tốc góc không đổi bằng 2 rad / s . Góc mà đĩa quay được sau thời gian1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập chương Động lực học vật rắn chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định CHƯƠNG ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỰC CỐ ĐỊNHCÂU 1.1 (CĐ2009): Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trênvật rắn và không nằm trên trục quay có:A. độ lớn gia tốc tiếp tuyến thay đổi.B. gia tốc hướng tâm luôn luôn hướng vào tâm quỹ đạo tròn của điểm đó.C. gia tốc góc luôn biến thiên theo thời gian.D. Tốc độ dài biến thiên theo hàm số bậc hai của thời gian.CÂU 1.2 (TN2007): Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thì một điểm xác định trên vậtở cách trục quay khoảng r 0 có:A. vectơ vận tốc dài không đổi. B. độ lớn vận tốc góc biến đổi.C. độ lớn vận tốc dài biến đổi . D. vectơ vận tốc dài biến đổi.CÂU 1.3 (TN2007): Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định đi qua vật, một điểm xác định trên vật ởcách trục quay khoảng r 0 có độ lớn vận tốc dài là một hằng số. Tính chất chuyển động của vật rắn đó là:A. quay chậm dần. B. quay đều.C. quay biến đổi đều. D. quay nhanh dần.CÂU 1.4 (TN2007): Một vật rắn đang quay đều quanh truc cố định đi qua vật. Vận tốc dài của một điểm xácđịnh trên vật ở cách trục quay một khoảng r 0 có độ lớn:A. không thay đổi. B. bằng không.C. tăng dần theo thời gian. D. giảm dần theo thời gian.CÂU 1. 5 (TN2007): Đơn vị của vận tốc góc là: 2 2A. m / s B. m / s C. rad / s D. rad / sCÂU 1.6 (TN2007): Một vật rắn quay biến đổi đều quanh trục cố định đi qua vật. Một điểm xác định trên vậtrắn cách trục quay khoảng c có:A. vận tốc góc không biến đổi theo thời gian. B. gia tốc góc biến đổi theo thời gian.C. độ lơn gia tốc dài biến đổi theo thời gian. D. vận tốc góc biến đổi theo thời gian.CÂU 1.7 (TN2009): Một đĩa tròn phẳng, mỏng quay đều quanh trục đi qua tâm và vuông góc với mặt đĩa. Gọiv A và vB lần lượt là tốc độ dài của điểm A ở vành đĩa và của điểm B (thuộc đĩa) ở cách tâm một đọan bằng nửabán kính của đĩa. Biểu thức lien hệ giữa v A và vB là: 1A. v A 2v B B. v A 4v B C. v A v B D. v A vB 2CÂU 1.8 (ĐH2009): Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định, trong π (s) tốc độ góc của nótăng từ 120vòng/phút đến 300vòng/phút. Gia tốc góc của vật rắn có độ lớn là: 2 2 2 2A. 3 rad / s B. 12 rad / s C. 8 rad / s D. 6 rad / sCÂU 1.9 (ĐH2009): Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc không đổi.Sau 10s, đĩa quay được một góc 50rad. Góc mà đĩa quay được trong 10s tiếp theo là:A. 50rad B. 150rad C. 100rad D. 200radCÂU 1.10 (TN2008): Một vật rắn đang quay nhanh dần đều không nằm trên trục quay có:A. gia tốc tiếp tuyến hướng vào tâm quỹ đạo.B. gia tốc tiếp tuyến tăng dần, gia tốc hướng tâm giảm dần.C. độ lớn của gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm.D. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều quay của vật rắn ở mỗi thời điểm.CÂU 1.11 (TN2008): Một vật rắn đang quay nhanh dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Tại mộtđiểm xác định trên vật cách trục quay một khoảng r 0 thì đại lượng nào sau đây KHÔNG phụ thuộc r?A. Vận tốc dài. B. Vận tốc góc. C. Gia tốc tiếp tuyến. D. Gia tốc hướng tâm.CÂU 1.12 (TN2008): Đơn vị của gia tốc góc là: 2 2A. kg.m / s B. kg.rad / s C. rad / s D. rad / sCÂU 1.13 (TN2008): Một vật rắn đang quay đều quanh một trục cố định Δ thì một điểm xác định trên vật rắncách trục quay Δ khoảng r 0 có:A. vectơ gia tốc toàn phần hướng vào tâm quỹ đạo của điểm đó.B. độ lớn gia tốc hướng tâm lớn hơn độ lớn gia tốc toàn phần.C. độ lớn gia tốc toàn phần bằng không.D. vectơ gia tốc hướng tâm không đổi theo thời gian.CÂU 1.14 (ĐH2007): Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì:A. gia tốc góc luôn có giá trị âm. B. tích vận tốc góc và gia tốc góc có giá trị âm.C. tích vận tốc góc và gia tốc góc có giá trị dương. D. vận tốc góc luôn có giá trị âm.CÂU 1.15 (ĐH2007): Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Các điểm trên vật rắn(không thuộc trục quay):A. ở cùng một thời điểm, không cùng gia tốc góc.B. quay được những góc không bằng nhau trong cùng một khoảng thời gian.C. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc góc.D. ở cùng một thời điểm, có cùng vận tốc dài.CÂU 1.16 (CĐ2007): Tại thời điểm t=0, một vật rắn bắt đầu quay quanh trục cố định xuyên qua vật với gia tốcgóc không đổi. Sau 5s nó quay được một góc 25rad. Vận tốc góc tức thời của vật tại thời điểm t=5s là:A. 5rad/s B. 10rad/s C. 15rad/s D. 25rad/sCÂU 1.17 (CĐ2008): Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩavới vận tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kỳ nằm ở mép đĩa:A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.B. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.C. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.D. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.CÂU 1.18 (TN2007): Một cái đĩa ban đầu đứng yên bắt đầu quay nhanh dần quanh một trục cố định đi qua đĩa 2với gia tốc góc không đổi bằng 2 rad / s . Góc mà đĩa quay được sau thời gian1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Động lực học vật rắn Bài tập Động lực học vật rắn Câu hỏi Động lực học vật rắn Trắc nghiệm Động lực học vật rắn Vật rắn xoay quanh một trục cố định Bài tập về chuyển động xoayTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 1 - Đỗ Quang Trung (chủ biên)
145 trang 39 0 0 -
Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý đại cương 1 có đáp án (Chương 1, 2, 3)
50 trang 34 0 0 -
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm vật lí (Phần Cơ học): Phần 1
70 trang 33 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật robot - GV. Nguyễn Hoàng Long
120 trang 31 0 0 -
Giáo trình Cơ học lý thuyết: Phần 2 - Trần Huy Long
90 trang 29 0 0 -
69 trang 28 0 0
-
Giáo trình Vật lý 1: Phần 1 - ThS. Trương Thành
78 trang 23 0 0 -
Giải bài tập: Cơ nhiệt Vật lý đại cương - Lương Duyên Bình
79 trang 23 0 0 -
Hướng dẫn môn học Vật lý đại cương 1 (cơ - nhiệt - điện)
106 trang 22 0 0 -
Hướng dẫn thiết bài giảng Vật lí 12: Phần 1
125 trang 21 0 0