Danh mục

Bài tập định tính

Số trang: 32      Loại file: pdf      Dung lượng: 413.19 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (32 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thực chất loại bài tập này là rèn luyện kỹ năng cân bằng phản ứng. Đối với học sinh THCS, đặc biệt là lớp 8 chúng ta khó có thể đưa để và giới thiệu với học sinh về một cách cân bằng phương trình nào đó theo các phương pháp thông thường. Do vậy học sinh THCS thường rất lúng túng và mất nhiều thời gian thậm chỉ là để học thuộc hệ số đặt trước công thức hóa học của các chất trong một phương trình hóa học nào đó....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập định tínhBài t p ñ nh tính Nguy n ðình Hành 1Ch ñ 1: XÉT C P CH T T N T I HO C KHÔNG T N T I TRONG CÙNG M T H N H PI- KI N TH C C N NH- M t c p ch t ch t n t i trong cùng m t h n h p n u chúng không tác d ng hoá h c l n nhau ( m ich t v n gi nguyên là ch t ban ñ u ).- Trong cùng m t dung d ch : các ch t cùng t n t i khi chúng không mang các ph n t ñ i kháng( t c là không t o khí, k t t a , ch t không b n … ).Ví d 1: C p ch t CaCl2 và Na2CO3 không cùng t n t i vì x y ra ph n ng CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + H2OVí d 2: C p CaCl2 và NaNO3 ñ ng th i t n t i vì không x y ra ph n ng:  → CaCl2 + NaNO3 ← Ca(NO3)2 + NaCl. Ví d 3: C p ch t khí H2 và O2 t n t i trong m t h n h p nhi t ñ thư ng nhưng không t n t inhi t ñ cao. Vì : 0 t 2H2 + O2  2H2O → ( m t) ( m t)* Chú ý m t s ph n ng khó:1) Ph n ng chuy n ñ i hóa tr c a mu i Fe. 2 2→ + Cl ,Br  Mu i Fe(II) ← mu i Fe(III)  Fe,Cu 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 Ví d : 6FeSO4 + 3Cl2 → 2FeCl3 + 2Fe2(SO4)3 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 Fe2(SO4)3 + Fe → 3FeSO42) Nâng hóa tr c a nguyên t trong oxit, ho c bazơ: Oxit ( HT th p ) + O2 → oxit ( HT cao ) 0 t ,xt Ví d : 2SO2 + O2  2SO3 → t0 2FeO + ½ O2  Fe2O3 → 2Fe(OH)2 + ½ O2 + H2O → 2Fe(OH)3 ( nâu ñ )3) Chuy n ñ i mu i trung hòa và mu i axit: oxit € + H 2 O axit  Mu i trung hòa ← →  mu i axit d.d BazoVí d : Na2CO3 + CO2 + H2O → 2NaHCO3 NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O ( NaHCO3 th hi n tính axit )4) Kh năng nâng hóa tr c a F2, Cl2, Br2 SO2 + 2H2O + Br2 → H2SO4 + 2HBr ( làm m t màu dung d ch brom ) Na2SO3 + Cl2 + H2O → Na2SO4 + 2HClII- BÀI T P ÁP D NG VÀ NÂNG CAO1) C p ch t nào t n t i ho c không t n t i trong cùng m t dung d ch ? gi i thích ? a) Na2CO3 và HCl ; c) AgNO3 và NaCl ; e) CuSO4 và NaOH b) NaOH và BaCl2 ; d) CuSO4 và MgCl2 ; g) NH4NO3 và Ca(OH)22) H n h p nào sau ñây không t n t i khi cho vào nư c: a) Ba , Al ; b) Fe , Al ; c) ZnO và Na2O ; d) NaOH , NaHCO3 e) NaHSO4 , CaCO3 ; g) NaOH, CuO ; h) MgCO3 , BaCl23) Có th t n t i ñ ng th i h n h p g m các ch t sau ñây ñư c không ? vì sao ? a) Na2CO3(r) , Ca(OH)2(r), NaCl(r), Ca(HSO4)2(r) ; b) SO2(k), H2S(k) , Cl2(k) c) NaHSO4(dd), KOH(dd), Na2SO4(dd) ; d) (NH4)2CO3 (dd), NaHSO4(dd)Bài t p ñ nh tính Nguy n ðình Hành 2 Hư ng d n : a) T n t i ñ ng th i vì các ch t r n không ph n ng v i nhau. b) Không t n t i vì x y ra các ph n ng hóa h c sau ñây: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O SO2 + Cl2 → SO2Cl2 ( Cl2 nâng S lên m c hóa tr VI ) H2S + Cl2 → 2HCl + S H2O + Cl2 → HCl + HClO SO2 + H2O → H2SO3 c) Không t n t i vì x y ra ph n ng: 2NaHSO4 + 2KOH → Na2SO4 + K2SO4 + 2H2O. (Ho c : NaHSO4 + KOH → KNaSO4 + H2O ) d) không t n t i vì x y ra ph n ng: 2NaHSO4 + (NH4)2CO3 → Na2SO4 + (NH4)2SO4 + CO2 ↑ + H2O4) M t h n h p có th t n t i ho c không t n t i nh ng ñi u ki n khác nhau. Hãy cho bi t các c pch t khí sau ñây có th t n t i ñi u ki n nào ? a) H2 và O2 , b) O2 và Cl2 ; c) H2 và Cl2 ; d) SO2 và O2 e) N2 và O2 ; g) HBr và Cl2 ; h) CO2 và HCl; i) NH3 và Cl2 Hư ng d n: a) T n t i nhi t ñ th p. b) T n t i b t kỳ ñi u ki n nào. c) T n t i nhi t ñ th p và không có ánh sáng. d) T n t i nhi t ñ th p và không có xúc tác. e) T n t i nhi t ñ th p. g) Không t n t i vì x y ra ph n ng hóa h c: Cl2 + 2HBr → 2HCl + Br2 h) T n t i trong m i ñi u ki n. i) Không t n t i vì x y ra ph n ng hóa h c: 3Cl2 + 2NH3 → 6HCl + N25) Có th t n t i ñ ng th i trong dung d ch các c p ch t sau ñây không ? Gi i thích? a) CaCl2 và Na2CO3 ; b) HCl và NaHCO3 ; c) NaHCO3 và Ca(OH)2 d) NaOH và NH4Cl ; e) Na2SO4 và KCl ; g) ...

Tài liệu được xem nhiều: