Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập đồ thị bode phần 2, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập đồ thị Bode phần 2Bài3:HãyxácđịnhđồthịBodecủahàmtruyềnđạtđiệnápcủamạchđiệnsau: U2(p)F(p)= Trongđó:R=1kΩ;C=0.5µF;L=5mH U1(p) U2(p)RLP/(R+LP)LCRP2LCRP2F(p)====U1(p)1/PC+RLP/(R+LP)R+PL+LCRP21+(L/R)P+LCP2=H1/H2H2=1+(L/R)P+LCP2=1+(5.103/103)P+5.103.0,5.106P2 =1+5.106+2,5.109P2H2cócặpnghiệmphứcliênhợp:P1=1032.104j≈2.104ej87jP2 = - 103 + 2.10 4j ≈ 2. 104 e- j .87 ìVì θ= 87o < 90o suy ra p1, p2 nằm ở m phẳng phải ặtĐưa H2 về dạng: H2 = 1 + 2 ζ(P/ω i ) + P2/ω j 2Vì 2.ζ / ωi = 5.10 - 6 Ta có: ζ =0,05 và 1/ω i 2 = 2,5 .10 - 9 ωi =2.10 4 5.10- 3.0 ,5 .10 - 6103.P 2 F(p) = —— — — — — — — — — — — — — — — — — —————————— 2,5.106(1- P/(- 103- 2.104j ) (1- P/(- 103+2.104j) ( - 103- 2.104j) ( - 103+2.104j) 2,5 .10 - 6Ta có : k = — — — — = 2, 5. 109 ————2,5.106(1032.→a(ω)=20log(k)=20.log2,5.109=172b(ω)=0vớiđiểmkhông:P10=P20=0a(ω)=20log(ω/ω o) =20γ b(ω) =- Π/2với đi ểm cực Pi∞chọn ω0 = ωi suy ra γ” = log ω/ωi =γ -log2.104 = γ – 4,3+) khi γ”≤-1 → γ < 3,3 → a(ω) = 0 b(ω)=0+) khi γ” = 0 → γ = 4,3 → a(ω) = 20log(2ζ) = -20 b(ω) = - Π/2+) khi γ” > 1 → γ > 5,3 → a(ω) = 40γ” = 40(γ-4,3) b(ω) = -Π+) Vẽ:Bài2:Xác định đồ thị Bode của hàm truyền đạt điện ápsau: U 2 ( p)F(p)= U ( P) Trong đó R1=80 k Ω 1 R2=20 k Ω ,L=1mHZL=j L=PLZc= =Lời giải: U 2 ( p) F(p)= U1 ( P ) R2 / / PL U1 ( p ) R2 / / PL = = = R1 + ( R2 / / PL) U1 ( P) R1 + ( R2 / / PL) R2 PL R2 + PL R2 PL R2 PL = R1 R2 + ( R1 L + R2 L) P =R1 + R2 + PL R2 L P R1 R2 1 + P = R1 R2 R1 L + R2 L R2 L 20.103.10−3K= = =1,25.10-8 R1 R2 80.20.106P10=0 R1 R2P∞ = − 1 =-16 .106 R1 L + R2 LF(P)=k F(j )=k+j0a( )=20lg| F(j |=20lg|k|=-58,06b( =0 (k>0)P(i0)=0 Πa( )=20 , b(ω ) = 2P ∞ = −16.106 = −ωh 1Chọn 0 =1 ωlg = lg ω − lg ωh = lg ω − lg(16.106 ) = -7,2 ωha( )=a( )=b( = =