Bài tập động lực học chất điểm (có đáp án)
Số trang: 9
Loại file: pdf
Dung lượng: 169.10 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
B2: C HD: Số chỉ lực kế bằng lực căng của lò xo tác dụng lên vật. Chọn HQC gắn với thang máy, chiều dương hướng lên ta có:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập động lực học chất điểm (có đáp án) đáp án (động lực học chất điểm)B1: BHD: Khi vận tốc của vật thay đổi thì gia tốc của vật khác không. Theo định luật II Niutơn ta F nên khi đó F khác không.có: a mB2: CHD: Số chỉ lực kế bằng lực căng của lò xo tác dụng lên vật. Chọn HQC gắn với thang máy, chiều dương hướng lên ta có: T P Fqt 0 T P ma 0 (a là gia tốc của thang máy). Chiếu các véc tơ lên chiều dương ta có (giả sử a hướng lên): T P 15 20 2, 5(m / s ) < 0 a ngược chiều dương aT P ma 0 T P ma a m 2hướng xuống Thang máy chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc a=2,5m/s2.B3: DHD: Chọn trục tọa độ có phương đ ứng, chiều dương hướng xuống. áp dụng định luật II Niutơn mv 2 0,1.52cho vị trí cao nhất của vật ta có: T P maht T 10.0,1 4 N R 0,5B4: BHD: Theo định luật II Niutơn, khối lư ợng đặc trưng cho khả năng bảo to àn trạng thái ban đầucủa vật (gọi là mức quán tính).B5: B Fk Fms 1 0, 4.0, 2.10 0,5(m / s 2 ) . Sau 2s tác dụng lực, quãngHD: Gia tốc của vật là: a m 0, 4 1 1đường đi được của vật là: S at 2 0,5.2 2 1m 100cm 2 2B6: D 1HD: Xét theo phương đứng th ì cả 3 vật đều có vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc bằng g,do vậy thời gian rơi của cả ba vật bằng nhau.B7: B 32 202.( ) 2 2 v sin 2 oHD: Chiều cao cực đại của vật so với vị trí ném là hmax 15m chiều 2g 2.10cao cực đại của vật so với mặt đất là: H max H hmax 5 15 20mB8: CHD: Chọn gốc toạ độ tại điểm ném, ta có phương trình qu ỹ đạo của vật là: g x 2 x tan . Khi vật chạm đất thì y=-2 x=7,31m.y 2v cos 2 2 oB9: DHD: Chọn chiều dương trùng với chiều chuyển động ban đầu của quả bóng, ta có gia tốc của v vo v vo 600(m / s 2 ) F m a 120 Nbóng là: a a t tB10: D (50.10 6 ) 2 m1m2 6,67.10 11HD: F G 0,04 N r2 (2.10 3 ) 2B11: BHD: Theo định luật II Niutơn: F=ma nên khi F=0 thì a=0 vật tiếp tục chuyển động thẳngđều với vận tốc cũ.B12: B 20HD: Vì véc tơ gia tốc có phương th ẳng đứng nên v oy v ox cot vo cot 3 voy 20t 1,15( s ) g 10 3 2B13: C k .l 100.0,05HD: Khi cân b ằng ta có: mg k .l m 0,5kg 500 g g 10B14: CHD: Trọng lực là lực hướng tâm cần thiết để giữ vệ tinh quay quanh Trái Đất 2 g r m 2 r mg . Mặt khác ta có gia tốc rơi tự do tại độ cao của vệ 2 T r g GM 1 GM 10 2,5m / s 2 ,tinh là: g ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập động lực học chất điểm (có đáp án) đáp án (động lực học chất điểm)B1: BHD: Khi vận tốc của vật thay đổi thì gia tốc của vật khác không. Theo định luật II Niutơn ta F nên khi đó F khác không.có: a mB2: CHD: Số chỉ lực kế bằng lực căng của lò xo tác dụng lên vật. Chọn HQC gắn với thang máy, chiều dương hướng lên ta có: T P Fqt 0 T P ma 0 (a là gia tốc của thang máy). Chiếu các véc tơ lên chiều dương ta có (giả sử a hướng lên): T P 15 20 2, 5(m / s ) < 0 a ngược chiều dương aT P ma 0 T P ma a m 2hướng xuống Thang máy chuyển động nhanh dần đều xuống dưới với gia tốc a=2,5m/s2.B3: DHD: Chọn trục tọa độ có phương đ ứng, chiều dương hướng xuống. áp dụng định luật II Niutơn mv 2 0,1.52cho vị trí cao nhất của vật ta có: T P maht T 10.0,1 4 N R 0,5B4: BHD: Theo định luật II Niutơn, khối lư ợng đặc trưng cho khả năng bảo to àn trạng thái ban đầucủa vật (gọi là mức quán tính).B5: B Fk Fms 1 0, 4.0, 2.10 0,5(m / s 2 ) . Sau 2s tác dụng lực, quãngHD: Gia tốc của vật là: a m 0, 4 1 1đường đi được của vật là: S at 2 0,5.2 2 1m 100cm 2 2B6: D 1HD: Xét theo phương đứng th ì cả 3 vật đều có vận tốc ban đầu bằng không và gia tốc bằng g,do vậy thời gian rơi của cả ba vật bằng nhau.B7: B 32 202.( ) 2 2 v sin 2 oHD: Chiều cao cực đại của vật so với vị trí ném là hmax 15m chiều 2g 2.10cao cực đại của vật so với mặt đất là: H max H hmax 5 15 20mB8: CHD: Chọn gốc toạ độ tại điểm ném, ta có phương trình qu ỹ đạo của vật là: g x 2 x tan . Khi vật chạm đất thì y=-2 x=7,31m.y 2v cos 2 2 oB9: DHD: Chọn chiều dương trùng với chiều chuyển động ban đầu của quả bóng, ta có gia tốc của v vo v vo 600(m / s 2 ) F m a 120 Nbóng là: a a t tB10: D (50.10 6 ) 2 m1m2 6,67.10 11HD: F G 0,04 N r2 (2.10 3 ) 2B11: BHD: Theo định luật II Niutơn: F=ma nên khi F=0 thì a=0 vật tiếp tục chuyển động thẳngđều với vận tốc cũ.B12: B 20HD: Vì véc tơ gia tốc có phương th ẳng đứng nên v oy v ox cot vo cot 3 voy 20t 1,15( s ) g 10 3 2B13: C k .l 100.0,05HD: Khi cân b ằng ta có: mg k .l m 0,5kg 500 g g 10B14: CHD: Trọng lực là lực hướng tâm cần thiết để giữ vệ tinh quay quanh Trái Đất 2 g r m 2 r mg . Mặt khác ta có gia tốc rơi tự do tại độ cao của vệ 2 T r g GM 1 GM 10 2,5m / s 2 ,tinh là: g ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên đề vật lí vật lí lớp 10 động vật chất điểm động lực học chất điểm đề kiểm tra vật lýGợi ý tài liệu liên quan:
-
Cơ học ứng dụng: Bài tập (In lần thứ tư có sửa chữa và bổ sung): Phần 1
126 trang 140 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Chương 1.2: Động lực học chất điểm
14 trang 69 0 0 -
28 trang 65 0 0
-
Bài giảng Cơ học lý thuyết: Chương 8 - Huỳnh Vinh
10 trang 47 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 và thí nghiệm: Phần 1
116 trang 42 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 1 - Đỗ Quang Trung (chủ biên)
145 trang 39 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương 1 - Chương 2: Động lực học chất điểm (PGS. TS Đỗ Ngọc Uấn)
26 trang 36 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 3.1 - Phạm Đỗ Chung
20 trang 34 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương (Dành cho sinh viên ngành Y - Dược): Phần 1
108 trang 32 0 0 -
Bài giảng Cơ học kỹ thuật: Chương 1 - Phạm Thành Chung
27 trang 31 0 0