BÀI TẬP GLUCOZO
Số trang: 4
Loại file: doc
Dung lượng: 58.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài 1: Viết công thức cấu tạo mạch hở thu gọn của glucôzơ. Viết ptpư gi ữa glucôzơ với các chất sau (nếu có): AgNO3 trong NH3, Cu(OH)2, NaOH, Na, H2. Bài 2: Đun nóng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP GLUCOZO BÀI TẬP GLUCOZOI - BÀI TẬP TỰ LUẬNBài 1: Viết công thức cấu tạo mạch hở thu gọn của glucôzơ. Viết ptpư gi ữa glucôzơ vớicác chất sau (nếu có): AgNO3 trong NH3, Cu(OH)2, NaOH, Na, H2.Bài 2: Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucôzơ với AgNO 3 trong dung dịch NH3 thấy Agtách ra. Tính khối lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 phản ứng.Bài 3: Để tráng một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36 gamglucozo với lượng vừa đủ ddAgNO 3 trong NH3. Tính khối lượng Ag đã sinh ra bám vào m ặtkính của gương và khối lượng AgNO3 cần dùng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toànBài 4: Viết công thức cấu tạo mạch hở thu gọn của fructozơ. Vi ết ptp ư gi ữa fructozo v ớicác chất sau (nếu có): dung dịch AgNO3 trong NH3, dung dịch Cu(OH)2, Na, NaOH, H2.Bài 5: Nhận biết các dung dịch các hợp chất trong mỗi chất sau đây bằng ph ương pháp hóahọc.a. glucôzơ, glixerolb. glucôzơ, glixerol, etanol.c. glucôzơ, anđehit fomic, etanol.d. glucozo, fructozo, glixerol, ancol etylicBài 6: Viết các phương trình phản ứng của quá trình chuyển hóa sau:Tinh bột Glucozo Ancol etylic Etyl clorua Etylen Poli etylen Ag SobitolBài 7: Cho glucozo lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí cabonic sinh ra trong quá trình nàyđược hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Hãy tính khối lượngglucozo, giả sử hiệu suất quá trình lên men là 100%Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn 1,8g một cacbohidrat thu được 1344mlCO2(đkc) và 1,08gH2O.Cho 0,9g cacbohidrat đó tác dụng dd AgNO3/NH3 dư thì thu được 1,08g Ag. a)Xác định CTPT của cacbohidrat. b)Viết CTCT của cacbohidrat.Bài 9: . Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g một cacbohydrat thu được 1,32 g CO 2 và 0,54 g H2 O . Khốilượng phân tử của cacbohydrat đó bằng 180 đvC. a.Xác định CTPT của cacbohydrat đó . b. Hydro hoá hoàn toàn 2,7 g cacbohydrat trên thì thể tích H2 cần dùng đkc là bao nhiêu lít?Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 18 g một cacbohydrat X thu được 13,44 lít khí CO 2 (đkc) và 10,8g nước. a.Tìm công thức phân tử của X (MX=180 đvC). X thuộc loại cacbohidrat nào đã học? b. Cho 18 g X vào dd AgNO3/NH3, đun nóng. Tính khối lượng Ag sinh ra.II – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Glucozơ và fructozơA.Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2B. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử.C. Là hai dạng thù hình của cùng một chất.D. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.Câu 2: Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có th ể dùng dùng thu ốcthử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên? B.Dung dịch AgNO3 trong NH3 D.Nước BromA.Cu(OH)2 C.NaCâu 3: Đồng phân của glucozơ là chất nào? A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Mantozơ D. FructozơCâu 4: Cacbohidrat là : A. Hợp chất đa chức , có công thức chung là Cn(H2O)m B. Hợp chất tạp chức , có công thức chung là Cn(H2O)m C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hydroxyl và nhóm cacboxyl. D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.Câu 5: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ? A. Chất rắn , màu trắng , tan trong nước có vị ngọt B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. C. Còn có tên là đường nho. D. Có 0,1 % trong máu người.Câu 6: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh đ ược c ấu t ạo c ủaglucozơ ở dạng mạch hở:A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan.B. Glucozơ cho phản ứng tráng bạc.C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO –D. Khi có xúc tác enzim , dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic.Câu 7: Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của nhóm andehit B. Tính chất của poliancol C. Tham gia phản ứng thuỷ phân D. Lên men tạo rượu etylic.Câu 8: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. B. Tráng gương , trángphích. C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Nguyên liện sản xuấtP.V.CCâu 9: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit , có thể dùng m ột trong ba ph ản ứnghoá học . Trong các phản ứng sau , phản ứng nào không chứng minh được nhóm andehit c ủaglucozơ?A. Oxi hoá glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.D. Khử glucozơ bằng H2/Ni , t0Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu c ơ thu đ ược khí CO 2 và hơi nước có tỉ lệmol là 1: 1 . Chất này có thể lên men rượu . Chất đó là chất nào trong các chất sau? B.Glucozơ C.Saccarozơ D.FructozơA.Axit axeticCâu 11: Chỉ ra phát biểu nào sai:A.Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t0) cho poliancolB.Glucozơ , fructozơ đều tham gia phản ứng với dd brom.C.Glucozơ, fructozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.D.Ở nhiệt ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP GLUCOZO BÀI TẬP GLUCOZOI - BÀI TẬP TỰ LUẬNBài 1: Viết công thức cấu tạo mạch hở thu gọn của glucôzơ. Viết ptpư gi ữa glucôzơ vớicác chất sau (nếu có): AgNO3 trong NH3, Cu(OH)2, NaOH, Na, H2.Bài 2: Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucôzơ với AgNO 3 trong dung dịch NH3 thấy Agtách ra. Tính khối lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 phản ứng.Bài 3: Để tráng một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dung dịch chứa 36 gamglucozo với lượng vừa đủ ddAgNO 3 trong NH3. Tính khối lượng Ag đã sinh ra bám vào m ặtkính của gương và khối lượng AgNO3 cần dùng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toànBài 4: Viết công thức cấu tạo mạch hở thu gọn của fructozơ. Vi ết ptp ư gi ữa fructozo v ớicác chất sau (nếu có): dung dịch AgNO3 trong NH3, dung dịch Cu(OH)2, Na, NaOH, H2.Bài 5: Nhận biết các dung dịch các hợp chất trong mỗi chất sau đây bằng ph ương pháp hóahọc.a. glucôzơ, glixerolb. glucôzơ, glixerol, etanol.c. glucôzơ, anđehit fomic, etanol.d. glucozo, fructozo, glixerol, ancol etylicBài 6: Viết các phương trình phản ứng của quá trình chuyển hóa sau:Tinh bột Glucozo Ancol etylic Etyl clorua Etylen Poli etylen Ag SobitolBài 7: Cho glucozo lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí cabonic sinh ra trong quá trình nàyđược hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Hãy tính khối lượngglucozo, giả sử hiệu suất quá trình lên men là 100%Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn 1,8g một cacbohidrat thu được 1344mlCO2(đkc) và 1,08gH2O.Cho 0,9g cacbohidrat đó tác dụng dd AgNO3/NH3 dư thì thu được 1,08g Ag. a)Xác định CTPT của cacbohidrat. b)Viết CTCT của cacbohidrat.Bài 9: . Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g một cacbohydrat thu được 1,32 g CO 2 và 0,54 g H2 O . Khốilượng phân tử của cacbohydrat đó bằng 180 đvC. a.Xác định CTPT của cacbohydrat đó . b. Hydro hoá hoàn toàn 2,7 g cacbohydrat trên thì thể tích H2 cần dùng đkc là bao nhiêu lít?Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 18 g một cacbohydrat X thu được 13,44 lít khí CO 2 (đkc) và 10,8g nước. a.Tìm công thức phân tử của X (MX=180 đvC). X thuộc loại cacbohidrat nào đã học? b. Cho 18 g X vào dd AgNO3/NH3, đun nóng. Tính khối lượng Ag sinh ra.II – BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Glucozơ và fructozơA.Đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2B. Đều có nhóm chức CHO trong phân tử.C. Là hai dạng thù hình của cùng một chất.D. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.Câu 2: Cho các dung dịch : Glucozơ, glixerol, fomandehit, etanol. Có th ể dùng dùng thu ốcthử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch trên? B.Dung dịch AgNO3 trong NH3 D.Nước BromA.Cu(OH)2 C.NaCâu 3: Đồng phân của glucozơ là chất nào? A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Mantozơ D. FructozơCâu 4: Cacbohidrat là : A. Hợp chất đa chức , có công thức chung là Cn(H2O)m B. Hợp chất tạp chức , có công thức chung là Cn(H2O)m C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hydroxyl và nhóm cacboxyl. D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.Câu 5: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ? A. Chất rắn , màu trắng , tan trong nước có vị ngọt B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. C. Còn có tên là đường nho. D. Có 0,1 % trong máu người.Câu 6: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh đ ược c ấu t ạo c ủaglucozơ ở dạng mạch hở:A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n-hexan.B. Glucozơ cho phản ứng tráng bạc.C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO –D. Khi có xúc tác enzim , dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic.Câu 7: Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của nhóm andehit B. Tính chất của poliancol C. Tham gia phản ứng thuỷ phân D. Lên men tạo rượu etylic.Câu 8: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. B. Tráng gương , trángphích. C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Nguyên liện sản xuấtP.V.CCâu 9: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit , có thể dùng m ột trong ba ph ản ứnghoá học . Trong các phản ứng sau , phản ứng nào không chứng minh được nhóm andehit c ủaglucozơ?A. Oxi hoá glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim.D. Khử glucozơ bằng H2/Ni , t0Câu 10: Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu c ơ thu đ ược khí CO 2 và hơi nước có tỉ lệmol là 1: 1 . Chất này có thể lên men rượu . Chất đó là chất nào trong các chất sau? B.Glucozơ C.Saccarozơ D.FructozơA.Axit axeticCâu 11: Chỉ ra phát biểu nào sai:A.Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni, t0) cho poliancolB.Glucozơ , fructozơ đều tham gia phản ứng với dd brom.C.Glucozơ, fructozơ bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.D.Ở nhiệt ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phương pháp giải nhanh hóa học hóa học vô cơ hóa học hữu cơ bài tập hóa học bài tập về glucozoGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo án Hóa học lớp 12 'Trọn bộ cả năm)
342 trang 338 0 0 -
Báo cáo đề tài: Chất chống Oxy hóa trong thực phẩm
19 trang 150 0 0 -
131 trang 132 0 0
-
Luyện thi ĐH môn Hóa học 2015: Khái niệm mở đầu về hóa hữu cơ
2 trang 109 0 0 -
Luận văn Nâng cao năng lực tự học cho HS chuyên Hoá học bằng tài liệu tự học có hướng dẫn theo modun
162 trang 82 0 0 -
Tiểu luận: Các nguồn nitrat nitrit vào trong thực phẩm
19 trang 75 1 0 -
Lý thuyết môn Hoá học lớp 11 - Trường THPT Đào Sơn Tây
89 trang 68 0 0 -
2 trang 54 0 0
-
Bài tập hóa kỹ thuật - Tập 1 - Đáp án và hướng dẫn phần I
15 trang 52 0 0 -
Phương pháp giải các bài tập đặc trưng về anđehit - xeton tài liệu bài giảng
0 trang 49 0 0