Bài tập hidrocacbon_Vip2010
Số trang: 12
Loại file: doc
Dung lượng: 98.50 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo gồm 100 câu trắc nghiệm bài tập hidrocacbon. Đây là tài liệu khóa học luyện kỹ năng giải trắc nghiệm hoá học. Mời các bạn học sinh hệ trung học phổ thông ôn thi tốt nghiệp và ôn thi đại học - cao đẳng tham khảo ôn tập để củng cố kiến thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập hidrocacbon_Vip2010 1. Cho các câu sau:a) Hidrocacbon no là hidrocacbon trong phân tử chỉ có các liên kết đơn.b) Ankan là hidrocacbon no mạch cacbon không vòng.c) Hidrocacbon no là hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố là C và H.d) Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon.Những câu đúng là A, B, C hay D?A. a, b, d B. a, c, d C. a, b, c D. a, b, c 2. Hidrocacbon no làA. những hợp chất hữu cơ chỉ có liên kết đơn trong phân tử.B. hidrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử.C. hidrocacbon có liên kết đơn trong phân tử.D. hidrocacbon có ít nhất một liên kết đơn trong phân tử. 3. Anken là hidrocacbonA. mà phân tử có chứa 1 liên kết đôi C=C.B. có công thức phân tử CnH2n.C. không no mạch hở trong phân tử có chứa 2 liên kết pi.D. không no, có công thức tổng quát CnH2n. 4. Phát biểu nào dưới đây không đúng?A. Nhóm ankyl có công thức chung là CnH2n+1-.B. Các ankan từ C4 trở lên có đồng phân cấu tạo về mạch cacbon.C. Các ankan hợp thành dãy đồng đẳng metan, có công thức CnH2n+2.D. Ankan không phân nhánh có chứa nguyên tử C bậc III và IV. 5. Phát biểu nào dưới đây không đúng?A. Điều kiện thường, các ankan từ C1 đến C4 ở trạng thái khí.B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan nói chung đềugiảm theo phân tử khối.C. Các ankan không tan trong nước nhưng tan tốt trong dầu mỡ.D. Các ankan đều là chất không màu và nhẹ hơn nước. 6. Hexan có thể tan tốt trongA. nước nguyên chấtB. dd H2SO4C. dd NaOHD. benzen nguyên chất 7. Khi các chi tiết máy hoặc đồ dùng bị bẩn dầu mỡ, người ta thường lau rửa bằngA. nước máyB. dd NaOHC. benzen nguyên chấtD. dd H2SO4 8. Nhận xét nào dưới đây không đúng?A. Phân tử ankan chỉ chứa liên kết σ bền vững, nên các ankan tương đối trở về mặt hóahọc.B. Ở nhiệt độ thường, các ankan có thể phản ứng với các axit, bazơ và các chất oxi hóamạnh.C. Do nguyên tử C trong ankan đã bão hòa nên ankan không tham gia phản ứng cộng.D. Khi có ánh sáng, xúc tác hoặc nhiệt độ, ankan tham gia các phản ứng thế, tách và oxihóa. 9. Cho các câu sau:a) Ankadien là những hidrocacbon không no mạch hở, có 2 liên kết đôi trong phân tử.b) Những hidrocacbon có 2 liên kết đôi trong phân tử là ankadien-1,3.c) Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở trong phân tử có 1 liên kết ba C≡C.d) Ankin không có đồng phân cis-trans.e) Ankadien liên hợp là những RH không no mạch hở trong phân tử có 2 liên kết đôi cạnhnhau.Những câu đúng là:A. a, b, c B. a, d, e C. c, d, e D. a, c, d 10. Nhận xét nào dưới đây không đúng với anken?A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng theo phân tử khối.B. Hầu như không tan trong nước, tan tốt trong dầu mỡ.C. Đều nhẹ hơn nước và là những chất không màu.D. Nhiệt độ sôi cao hơn nhiều các xicloankan có cùng số nguyên tử C. 11. Công thức chung cho dãy đồng đẳng etilen làA. CnH2n+2 B. CnH2n C. CnH2n-2 D. CnH2n-6 12. Nhận xét nào dưới đây không đúng với anken?A. Do phân tử có liên kết π kém bền nên các anken có hoạt tính hóa học cao.B. Phản ứng đặc trung của anken là cộng, trùng hợp và oxi hóa.C. Các anken cộng được với hidro, halogen, axit, nước.D. Các anken chỉ tác dụng với các chất oxi hóa mạnh và trong điều kiện khắc nghiệt. 13. Phát biểu nào dưới đây không đúng?A. Ankadien là hidrocacbon chưa no, mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi.B. Công thức chung của ankadien là CnH2n-4.C. Ankadien liên hợp có 2 liên kết đôi các nhau nhiều liên kết đơn. 14. Sự khác nhau cơ bản về tính chất hóa học giữa ankadien liên hợp và anken làA. Ankadien liên hợp có thể tham gia phản ứng cộng.B. Ankadien liên hợp tạo được các sản phẩm cộng -1,2 và -1,4.C. Ankadien liên hợp có thể tham gia phản ứng trùng hợp.D. Ankadien liên hợp dễ bị oxi hóa. 15. Cho các câu sau:a) Benzen thuộc loại ankan vì có khả năng tham gia phản ứng thế.b) Benzen tham gia phản ứng thế với halogen dễ hơn ankan.c) Benzen có khả năng tham giả phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng.d) Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đung nóng.e) Hạt nhân của tất cả nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng.Các câu đúng là:A. a, b, c, d B. a, b, d, e C. b, c, d, e D. c, d, e 16. Cho các câu sau:a) Stiren còn có tên là vinylbenzen.b) Stiren còn có tên là phenylaxetilen.c) Stiren vừa có tính chất giống anken vừa có tính chất giống benzen.d) Stiren không làm mất màu dung dịch KMnO4e) Stiren là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.Những câu đúng làA. a, c, e B. a, b, c C. c, d, e D. a, b, d 17. Cho các câu sau:a) Ankan có đồng phân mạch cacbon.b) Ankan và xicloankan là đồng phân của nhau.c) Hidrocacbon no là hidrocacbon làm mất màu dung dịch brom.d) Hidrocacbon no là hidrocacbon không có m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập hidrocacbon_Vip2010 1. Cho các câu sau:a) Hidrocacbon no là hidrocacbon trong phân tử chỉ có các liên kết đơn.b) Ankan là hidrocacbon no mạch cacbon không vòng.c) Hidrocacbon no là hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố là C và H.d) Ankan chỉ có đồng phân mạch cacbon.Những câu đúng là A, B, C hay D?A. a, b, d B. a, c, d C. a, b, c D. a, b, c 2. Hidrocacbon no làA. những hợp chất hữu cơ chỉ có liên kết đơn trong phân tử.B. hidrocacbon chỉ có liên kết đơn trong phân tử.C. hidrocacbon có liên kết đơn trong phân tử.D. hidrocacbon có ít nhất một liên kết đơn trong phân tử. 3. Anken là hidrocacbonA. mà phân tử có chứa 1 liên kết đôi C=C.B. có công thức phân tử CnH2n.C. không no mạch hở trong phân tử có chứa 2 liên kết pi.D. không no, có công thức tổng quát CnH2n. 4. Phát biểu nào dưới đây không đúng?A. Nhóm ankyl có công thức chung là CnH2n+1-.B. Các ankan từ C4 trở lên có đồng phân cấu tạo về mạch cacbon.C. Các ankan hợp thành dãy đồng đẳng metan, có công thức CnH2n+2.D. Ankan không phân nhánh có chứa nguyên tử C bậc III và IV. 5. Phát biểu nào dưới đây không đúng?A. Điều kiện thường, các ankan từ C1 đến C4 ở trạng thái khí.B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan nói chung đềugiảm theo phân tử khối.C. Các ankan không tan trong nước nhưng tan tốt trong dầu mỡ.D. Các ankan đều là chất không màu và nhẹ hơn nước. 6. Hexan có thể tan tốt trongA. nước nguyên chấtB. dd H2SO4C. dd NaOHD. benzen nguyên chất 7. Khi các chi tiết máy hoặc đồ dùng bị bẩn dầu mỡ, người ta thường lau rửa bằngA. nước máyB. dd NaOHC. benzen nguyên chấtD. dd H2SO4 8. Nhận xét nào dưới đây không đúng?A. Phân tử ankan chỉ chứa liên kết σ bền vững, nên các ankan tương đối trở về mặt hóahọc.B. Ở nhiệt độ thường, các ankan có thể phản ứng với các axit, bazơ và các chất oxi hóamạnh.C. Do nguyên tử C trong ankan đã bão hòa nên ankan không tham gia phản ứng cộng.D. Khi có ánh sáng, xúc tác hoặc nhiệt độ, ankan tham gia các phản ứng thế, tách và oxihóa. 9. Cho các câu sau:a) Ankadien là những hidrocacbon không no mạch hở, có 2 liên kết đôi trong phân tử.b) Những hidrocacbon có 2 liên kết đôi trong phân tử là ankadien-1,3.c) Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở trong phân tử có 1 liên kết ba C≡C.d) Ankin không có đồng phân cis-trans.e) Ankadien liên hợp là những RH không no mạch hở trong phân tử có 2 liên kết đôi cạnhnhau.Những câu đúng là:A. a, b, c B. a, d, e C. c, d, e D. a, c, d 10. Nhận xét nào dưới đây không đúng với anken?A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tăng theo phân tử khối.B. Hầu như không tan trong nước, tan tốt trong dầu mỡ.C. Đều nhẹ hơn nước và là những chất không màu.D. Nhiệt độ sôi cao hơn nhiều các xicloankan có cùng số nguyên tử C. 11. Công thức chung cho dãy đồng đẳng etilen làA. CnH2n+2 B. CnH2n C. CnH2n-2 D. CnH2n-6 12. Nhận xét nào dưới đây không đúng với anken?A. Do phân tử có liên kết π kém bền nên các anken có hoạt tính hóa học cao.B. Phản ứng đặc trung của anken là cộng, trùng hợp và oxi hóa.C. Các anken cộng được với hidro, halogen, axit, nước.D. Các anken chỉ tác dụng với các chất oxi hóa mạnh và trong điều kiện khắc nghiệt. 13. Phát biểu nào dưới đây không đúng?A. Ankadien là hidrocacbon chưa no, mạch hở, phân tử có 2 liên kết đôi.B. Công thức chung của ankadien là CnH2n-4.C. Ankadien liên hợp có 2 liên kết đôi các nhau nhiều liên kết đơn. 14. Sự khác nhau cơ bản về tính chất hóa học giữa ankadien liên hợp và anken làA. Ankadien liên hợp có thể tham gia phản ứng cộng.B. Ankadien liên hợp tạo được các sản phẩm cộng -1,2 và -1,4.C. Ankadien liên hợp có thể tham gia phản ứng trùng hợp.D. Ankadien liên hợp dễ bị oxi hóa. 15. Cho các câu sau:a) Benzen thuộc loại ankan vì có khả năng tham gia phản ứng thế.b) Benzen tham gia phản ứng thế với halogen dễ hơn ankan.c) Benzen có khả năng tham giả phản ứng thế tương đối dễ hơn phản ứng cộng.d) Các đồng đẳng của benzen làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đung nóng.e) Hạt nhân của tất cả nguyên tử trong phân tử benzen cùng nằm trên một mặt phẳng.Các câu đúng là:A. a, b, c, d B. a, b, d, e C. b, c, d, e D. c, d, e 16. Cho các câu sau:a) Stiren còn có tên là vinylbenzen.b) Stiren còn có tên là phenylaxetilen.c) Stiren vừa có tính chất giống anken vừa có tính chất giống benzen.d) Stiren không làm mất màu dung dịch KMnO4e) Stiren là chất lỏng không màu, nhẹ hơn nước và không tan trong nước.Những câu đúng làA. a, c, e B. a, b, c C. c, d, e D. a, b, d 17. Cho các câu sau:a) Ankan có đồng phân mạch cacbon.b) Ankan và xicloankan là đồng phân của nhau.c) Hidrocacbon no là hidrocacbon làm mất màu dung dịch brom.d) Hidrocacbon no là hidrocacbon không có m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phương pháp giải nhanh hoá học bài tập hidrocacbon kỹ năng giải trắc nghiệm hoá học bí quyết giải nhanh hoá trắc nghiệm hoá hữu cơGợi ý tài liệu liên quan:
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Sự điện li (phần 2)
4 trang 151 0 0 -
HÓA ĐẠI CƯƠNG B2 - CHƯƠNG 7 ANCOL
33 trang 37 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp giải bài toán về oxi hóa của hidrocacbon (Đề 1)
5 trang 24 0 0 -
Hóa hữu cơ - Một số câu hỏi và bài tập: Phần 1
124 trang 23 0 0 -
Hóa hữu cơ - Một số câu hỏi và bài tập: Phần 2
137 trang 22 0 0 -
Trắc nghiệm về đại cương kim loại
22 trang 22 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp lập CTPT của hóa học hữu cơ (Đề 1)
3 trang 22 0 0 -
6 trang 22 0 0
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Hiện tượng đồng đẳng đồng phân (Đề 1)
4 trang 21 0 0 -
28 trang 21 0 0
-
132 trang 20 0 0
-
36 trang 20 0 0
-
7 trang 20 0 0
-
Đề thi thử hoá đại học năm 2009 - đề 3
5 trang 20 0 0 -
2 trang 19 0 0
-
Các phương pháp giải nhanh Hóa học
200 trang 19 0 0 -
Các dạng bài tập trắc nghiệm Hóa học - Phương pháp và kỹ thuật giải nhanh (Hữu cơ): Phần 1
110 trang 19 0 0 -
Chuyên đề 3 Hiđrocacbon không no
14 trang 18 0 0 -
ANDEHIT, et e, XETON, AXITCACBOXYLIC
18 trang 18 0 0 -
1 trang 18 0 0