Bài tập Hóa học 10 chương: Halogen
Số trang: 7
Loại file: doc
Dung lượng: 107.50 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài tập "Hóa học 10 chương - Halogen" cung cấp cho các bạn 107 câu hỏi bài tập trắc nghiệm về Halogen giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Hóa học 10 chương: HalogenONTHIONLINE.NET BÀITẬPCHƯƠNGHALOGEN 1. Đặcđiểmnàodướiđâykhôngphảilàđặcđiểmcủacácnguyêntốhalogen(F,Cl,Br,I)? A.Nguyêntửchỉcókhảnăngthuthêm1electron. B.Tạorahợpchấtliênkếtcộnghóatrịcócựcvớihiđro. C.Cósốoxihóa(–)trongmọihợpchất. D.Lớpelectronngoàicùngcủanguyêntửcó7electron. 2. Đặcđiểmnàodướiđâylàđặcđiểmchungcủacácđơnchấthalogen(F2,Cl2,Br2,I2)? A.Ởđiềukiệnthườnglàchấtkhí. B.Cótínhoxihóamạnh. C.Vừacótínhoxihóavừacótínhkhử. D.Tácdụngmạnhvớinước. 3. TheochiềutừF→Cl→Br→I,bánkínhnguyêntử: A.tăngdần. B.giảmdần. C.khôngđổi. D.khôngcóquyluậtchung. 4. TheochiềutừF→Cl→Br→I,giátrịđộâmđiệncủacácnguyêntử: A.khôngđổi. B.tăngdần. C.giảmdần. D.khôngcóquyluậtchung. 5. Nhậnxétnàosauđâyvềnhómhalogenlàkhôngđúng:A.Tácdụngvớikimloạitạomuốihalogenua. B.Tácdụngvớihiđrotạokhíhiđrohalogenua.C.CóđơnchấtởdạngkhíX2 D.Tồntạichủyếuởdạngđơnchất. 6. Trongdungdịchnướcclocóchứacácchấtsau: A.HCl,HClO,Cl2. B.Cl2vàH2O. C.HClvàCl2. D.HCl,HClO,Cl2vàH2O. 7. KimloạinàotácdụngvớidungdịchHClloãngvàkhíCl2chocùngloạimuốicloruakimloại? A.Fe. B.Zn. C.Cu. D.Ag. 8. Trongphòngthínghiệm,khíclothườngđượcđiềuchế bằngcáchoxihóahợpchấtnàosau đây: A.NaCl. B.HCl. C.KClO3. D.KMnO4. 9. Phươngphápđiềuchếkhíclotrongcôngnghiệplà: A.choHCltácdụngvớichấtoxihóamạnh. B.điệnphândungdịchNaCl. C.điệnphândungdịchNaClcómàngngănxốp. D.phươngphápkhác. 10. Tínhtẩymàucủadungdịchnướcclolàdo: A.Cl2cótínhoxihóamạnh. B.HClOcótínhoxihóamạnh. C.HCllàaxitmạnh. D.Nguyênnhânkhác. 11. PhảnứnggiữaCl2vàH2cóthểxảyraởđiềukiện: A.nhiệtđộthườngvàbóngtối. B.ánhsángmặttrời. C.ánhsángcủamagiecháy. D.CảA,BvàC. 12. ĐểtránhphảnứngnổgiữaCl2vàH2ngườitatiếnhànhbiệnphápnàosauđây? A.LấydưH2. B.LấydưCl2. C.Làmlạnhhỗnhợpphảnứng. D.TáchsảnphẩmHClrakhỏihổnhợpphảnứng. 13. Trongthiênnhiên,clochủyếutồntạidướidạng: A.đơnchấtCl2. B.muốiNaClcótrongnướcbiển. C.khoángvậtcacnalit(KCl.MgCl2.6H2O). D.khoángvậtsinvinit(KCl.NaCl). 14. ĐểlôikhíHClcólẫntrongkhíCl2,tadẫnhỗnhợpkhíqua: A.nước. B.dungdịchNaOHđặc. C.dungdịchNaCl. D.dungdichH2SO4đặc. 15. Để điềuchế clotrongcôngnghiệp,taphảidùngbìnhđiệnphâncómàngngăncáchhaiđiện cựcđể: A.khíCl2khôngtiếpxúcvớidungdịchNaOH. B.thuđượcdungdịchnướcGiaven. C.bảovệcácđiệncựckhôngbịănmòn. D.CảA,BvàCđềuđúng. 16. Cáchệsốcânbằngtrongphươngtrìnhphảnứng:HNO3+HCl→NO2+Cl2+H2Otheothứtự là: A.2;6;2;3;4. B.2;6;2;3;2. C.2;2;2;1;2. D.1;6;1;3;1. 17. Chấtnàosauđâythườngđượcdùngđểđiệtkhuẩnvàtẩymàu? A.O2. B.N2. C.Cl2. D.CO2. 18. Để nhậnrakhíhiđrocloruatrongsố cáckhíđựngriêngbiệt:HCl,SO 2,O2vàH2talàmnhư sau: A.dẫntừngkhíquadungdịchphenolphthalein. B.dẫntừngkhíquadungdịchAgNO3. C.dẫntừngkhíquaCuSO4khan,nungnóng. D.dẫntừngkhíquadungdịchKNO3. 19. Khinungnóng,iotbiếnthànhhơikhôngquatrạngtháilỏng.Hiệntượngnàyđượcgọilà: A.sựchuyểntrạngthái. B.sựbayhơi. C.sựthănghoa. D.sựphânhủy. 20. Dùngbìnhthủytinhcóthểchứađượctấtcảcácdungdịchaxittrongdãynàodướiđây: A.HCl,H2SO4,HF,HNO3. B.HCl,H2SO4,HF. C.H2SO4,HF,HNO3. D.HCl,H2SO4,HNO3. 21. PhươngphápđểđiềuchếkhíF2trongcôngnghiệplà: A.oxihóamuốiflorua. B.dùnghalogenkhácđẩyflorakhỏimuối. C.điệnphânhỗnhợpKFvàHFởthểlỏng. D.khôngcóphươngphápnào. 22. Đểchứngminhtínhoxihóathayđổitheochiều:F2>Cl2>Br2>I2,tacóthểdùngphảnứng: A.halogentácdụngvớihiđro. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập Hóa học 10 chương: HalogenONTHIONLINE.NET BÀITẬPCHƯƠNGHALOGEN 1. Đặcđiểmnàodướiđâykhôngphảilàđặcđiểmcủacácnguyêntốhalogen(F,Cl,Br,I)? A.Nguyêntửchỉcókhảnăngthuthêm1electron. B.Tạorahợpchấtliênkếtcộnghóatrịcócựcvớihiđro. C.Cósốoxihóa(–)trongmọihợpchất. D.Lớpelectronngoàicùngcủanguyêntửcó7electron. 2. Đặcđiểmnàodướiđâylàđặcđiểmchungcủacácđơnchấthalogen(F2,Cl2,Br2,I2)? A.Ởđiềukiệnthườnglàchấtkhí. B.Cótínhoxihóamạnh. C.Vừacótínhoxihóavừacótínhkhử. D.Tácdụngmạnhvớinước. 3. TheochiềutừF→Cl→Br→I,bánkínhnguyêntử: A.tăngdần. B.giảmdần. C.khôngđổi. D.khôngcóquyluậtchung. 4. TheochiềutừF→Cl→Br→I,giátrịđộâmđiệncủacácnguyêntử: A.khôngđổi. B.tăngdần. C.giảmdần. D.khôngcóquyluậtchung. 5. Nhậnxétnàosauđâyvềnhómhalogenlàkhôngđúng:A.Tácdụngvớikimloạitạomuốihalogenua. B.Tácdụngvớihiđrotạokhíhiđrohalogenua.C.CóđơnchấtởdạngkhíX2 D.Tồntạichủyếuởdạngđơnchất. 6. Trongdungdịchnướcclocóchứacácchấtsau: A.HCl,HClO,Cl2. B.Cl2vàH2O. C.HClvàCl2. D.HCl,HClO,Cl2vàH2O. 7. KimloạinàotácdụngvớidungdịchHClloãngvàkhíCl2chocùngloạimuốicloruakimloại? A.Fe. B.Zn. C.Cu. D.Ag. 8. Trongphòngthínghiệm,khíclothườngđượcđiềuchế bằngcáchoxihóahợpchấtnàosau đây: A.NaCl. B.HCl. C.KClO3. D.KMnO4. 9. Phươngphápđiềuchếkhíclotrongcôngnghiệplà: A.choHCltácdụngvớichấtoxihóamạnh. B.điệnphândungdịchNaCl. C.điệnphândungdịchNaClcómàngngănxốp. D.phươngphápkhác. 10. Tínhtẩymàucủadungdịchnướcclolàdo: A.Cl2cótínhoxihóamạnh. B.HClOcótínhoxihóamạnh. C.HCllàaxitmạnh. D.Nguyênnhânkhác. 11. PhảnứnggiữaCl2vàH2cóthểxảyraởđiềukiện: A.nhiệtđộthườngvàbóngtối. B.ánhsángmặttrời. C.ánhsángcủamagiecháy. D.CảA,BvàC. 12. ĐểtránhphảnứngnổgiữaCl2vàH2ngườitatiếnhànhbiệnphápnàosauđây? A.LấydưH2. B.LấydưCl2. C.Làmlạnhhỗnhợpphảnứng. D.TáchsảnphẩmHClrakhỏihổnhợpphảnứng. 13. Trongthiênnhiên,clochủyếutồntạidướidạng: A.đơnchấtCl2. B.muốiNaClcótrongnướcbiển. C.khoángvậtcacnalit(KCl.MgCl2.6H2O). D.khoángvậtsinvinit(KCl.NaCl). 14. ĐểlôikhíHClcólẫntrongkhíCl2,tadẫnhỗnhợpkhíqua: A.nước. B.dungdịchNaOHđặc. C.dungdịchNaCl. D.dungdichH2SO4đặc. 15. Để điềuchế clotrongcôngnghiệp,taphảidùngbìnhđiệnphâncómàngngăncáchhaiđiện cựcđể: A.khíCl2khôngtiếpxúcvớidungdịchNaOH. B.thuđượcdungdịchnướcGiaven. C.bảovệcácđiệncựckhôngbịănmòn. D.CảA,BvàCđềuđúng. 16. Cáchệsốcânbằngtrongphươngtrìnhphảnứng:HNO3+HCl→NO2+Cl2+H2Otheothứtự là: A.2;6;2;3;4. B.2;6;2;3;2. C.2;2;2;1;2. D.1;6;1;3;1. 17. Chấtnàosauđâythườngđượcdùngđểđiệtkhuẩnvàtẩymàu? A.O2. B.N2. C.Cl2. D.CO2. 18. Để nhậnrakhíhiđrocloruatrongsố cáckhíđựngriêngbiệt:HCl,SO 2,O2vàH2talàmnhư sau: A.dẫntừngkhíquadungdịchphenolphthalein. B.dẫntừngkhíquadungdịchAgNO3. C.dẫntừngkhíquaCuSO4khan,nungnóng. D.dẫntừngkhíquadungdịchKNO3. 19. Khinungnóng,iotbiếnthànhhơikhôngquatrạngtháilỏng.Hiệntượngnàyđượcgọilà: A.sựchuyểntrạngthái. B.sựbayhơi. C.sựthănghoa. D.sựphânhủy. 20. Dùngbìnhthủytinhcóthểchứađượctấtcảcácdungdịchaxittrongdãynàodướiđây: A.HCl,H2SO4,HF,HNO3. B.HCl,H2SO4,HF. C.H2SO4,HF,HNO3. D.HCl,H2SO4,HNO3. 21. PhươngphápđểđiềuchếkhíF2trongcôngnghiệplà: A.oxihóamuốiflorua. B.dùnghalogenkhácđẩyflorakhỏimuối. C.điệnphânhỗnhợpKFvàHFởthểlỏng. D.khôngcóphươngphápnào. 22. Đểchứngminhtínhoxihóathayđổitheochiều:F2>Cl2>Br2>I2,tacóthểdùngphảnứng: A.halogentácdụngvớihiđro. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài tập Hóa học 10 Bài tập chương Halogen Hóa học 10 Trắc nghiệm Hóa học 10 Ôn thi Hóa học 10 Ôn tập Hóa học 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Thiết kế bài giảng hóa học 10 tập 1 part 4
18 trang 55 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 1: Ôn tập đầu năm
3 trang 49 0 0 -
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 2: Ôn tập đầu năm
4 trang 27 0 0 -
Bài giảng Hóa học lớp 10 bài 6: Luyện tập cấu tạo vỏ nguyên tử - Trường THPT Bình Chánh
13 trang 25 0 0 -
hóa học cơ bản và nâng cao 10: phần 2
89 trang 25 0 0 -
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
6 trang 24 0 0 -
Hóa học lớp 10 cơ bản và nâng cao: Phần 2
89 trang 22 0 0 -
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học10 nâng cao: Chương 1 - Nguyên tử
5 trang 20 0 0 -
Hệ thống bài tập Hóa học 10 có đáp án
75 trang 20 0 0 -
Thiết kế bài giảng hóa học 10 tập 1 part 10
11 trang 19 0 0