Nhằm giúp các bạn học sinh giỏi củng cố lại kiến thức về các dạng bài tập nguyên tử trong Hóa học lớp 10, mời các bạn cùng tham khảo nội dung chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học10 nâng cao chương 1 "Nguyên tử" dưới đây. Hy vọng tài liệu sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi học sinh giỏi sắp đến.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học10 nâng cao: Chương 1 - Nguyên tửChuyênđềbồidưỡngHSG CHƯƠNGI:NGUYÊNTỬDạng1:Bàitoántínhkhốilượng,kíchthước,khốilượngriêngvàbánkínhcủanguyêntử1:Chogiátrịtuyệtđốivềkhốilượngnguyêntửcủa1kimloạiđồngvịcủaMglà4,48.10 23g;củaAllà4,82.1023g;củaFelà8,96.1023g.a.TínhkhốilượngmolcủaMg,ionAl3+,Fe3+.b.TínhsốpvàNtronghạtnhânnguyêntửcủacácđồngvịtrên,biếtsốthứtựcủaMg,Al,Fetươngứnglà12,13%2:Tỉkhốicủakimloạiplatinbằng21,45,khốilượngnguyêntửbằng195đvc.Tỉkhốicủavàngbằng195vàkhối lượngriêngnguyêntửbằng197.Sosánhsốnguyêntửkimloạichứatrong1cm3mỗikimloạitrên.3/Tínhbánkínhgầnđúngcủanguyêntửcanxi,biếtthểtíchcủamộtmolcanxibằng25,87cm 3vàtrongtinhthể,cácnguyêntửcanxichỉchiếm74%thểtích,cònlạilàcáckhetrống.4/GiữabánkínhhạtnhânRvàsốkhốiAcủanguyêntửcómốiliênhệnhưsau: R 1,5.10 13.3 A .Tínhkhốilượngriêngcủahạtnhân.(ĐS:ĐS=1,16.1014g/cm3)Dạng2: Bàitoánliênquanđếncáchạtcơbảntạothànhnguyêntử1/Tổngsốhạtp,n,etrong2nguyêntửklA,Blà142trongđósốhạtmangđiệnnhiềuhơnsốhạtkhôngmangđiện là42,sốhạtmangđiệncủangyêntửBnhiềuhơncủaAlà12.Xácdịnhtên2kimloạiA,B2/ChobiếtnguyêntửcủanguyêntốAcótổngsốhạtcơbảnlà52,sốkhốicủanguyêntửnhỏhơn36.Hãyxácđịnh sốproton,sốnơtron,sốelectrontrongnguyêntửcủanguyêntốA.3/NguyêntửRcótổngsốcácloạihạtlà58.Biếtsốkhốinhỏhơn40,xácđịnhkíhiệucủaR4/NguyêntửYcótổngsốcácloạihạtlà62.Biếtsốkhốinhỏhơn43,xácđịnhkýhiệucủaYDạng3:Bàitậpliênquanđếnsốkhối,đồngvịvànguyêntửkhốitrungbình1/Khốilượngnguyêntửcủasắtlà55,97.Sắtcócácđồngvị:55Fe(5,84%),56Fe(91,68%),57Fe(2,17%),58Fe(0,31%)a/Hỏicóbaonhiêuphầntrămvềkhốilượngcủa56Fechứatrongmuốisắt(III)sunfatFe2(SO4)3.b/Hỏicóbaonhiêuphầntrămvềkhốilượngcủa55Fechứatrongmuốisắt(II)hiđroxitFe(OH)22/Mộtnguyêntốgồm2đồngvịcótỉlệ sốnguyêntửvớinhaulà27:23.Hạtnhânđồngvị thứ nhấtchứa35pvà 44n.Hạtnhânđồngvị thứ2nhiềuhơnhạtnhânđồngvịthứ nhấtnhất2nơtron.XácđịnhNTKTBcủanguyêntốtrên3/MộtnguyêntốXgồm2đồngvịlàX1vàX2.ĐồngvịX1cótổngsốhạtlà18.ĐồngvịX2cótổngsốhạtlà20.Biếtrằng%cácđồngvịtrongXbằngnhauvàcácloạihạttrongX1cũngbằngnhau.XácđịnhNTKcủaX.4/NguyêntửXcótổngsốhạtbằng126.Sốnnhiềuhơnsốelà12hạt.a/XácđịnhkíhiệucủaX.b/Xgồm3đồngvịX1,X2,X3.SốkhốicủaX1bằngtrungbìnhcộngsốkhốicủaX2vàX3.HiệusốncủaX2vàX3gấp2lầnsốpcủanguyêntửhiđro.TìmsốkhốicủaX2vàX3.c/NTKTBcủaXbằng87,88.HỏiđồngX3chiếmbaonhiêunguyêntửtrongtổngsố 625nguyêntử.Biếttỉlệ sốnguyêntửcủaX2vàX3là1:6.5/MộtnguyêntốXcó3đồngvịvớithànhphần%sốnguyêntửlầnlượtlà92,3%;4,7%và3%.Biếttổngsốkhối3 đồngvịlà87.Nếucho2,8107gXtácdụngvớiddNaOHthấysauphảnứngthuđược4,48lítH 2(đktc)theophươngtrình:X+2NaOH+H2O=Na2XO3+2H2a/Tìmsốkhốicủa3đồngvịtrên,biếtrằnghạtnhânđồngvị2chứanhiềuhơnhạtnhânđồngvị1là1nơtron.b/Tìmsốncủamỗiđồngvị,biếtrằngcó1đồngvịcócùngsốpvàsốn.6/Xcó2đồngvịlàX1vàX2.TổngsốhạtkhôngmangđiệnX 1vàX2là90.Nếucho1,2gCanxi(Y)tácdụngvới1 lượngXvừađủthìthuđược5,994ghợpchấtYX2.BiếttỉlệsốnguyêntửX1:sốnguyêntửX2là605:495.a/XácđịnhMXvàsốkhốicủaX1vàX2.b/XácđịnhsốnguyêntửX1vàX2trong1molnguyêntửX.7/MộtnguyêntốMcónguyêntửlượngtrungbìnhlà24,2;Mcó2đồngvị.Đồngvị1cósốkhốibằng24.Xácđịnhsốkhốicủađồngvịthứhai,biếttỉlệsốnguyêntửcủa2đồngvịlà:1:48/MộtnguyêntốXcó3đồngvịvàcómguyêntửlượngtrungbìnhlà68,45đvc.Đồngvịthứ1có37nơtronchiếm 75%,đồngvịthứ2hơnđồngvịthứ1là1nơtronchiếm15%,đồngvịthứ3hơnđồngvịthứ2là2nơtron.a/XácđịnhdiệntíchhạtnhânZ.b/Tìmsốkhốicủamỗiđồngvị.(ĐS:a)Z=31b)68,69,71)BàitậpNguyêntử 4ChuyênđềbồidưỡngHSG9/NguyêntốXcó3đồngvị A1X,A2X,A3X.Tổngsốkhốilà51,sốkhốicủađồngvị A2XhơnsốkhốicủaA1Xlà1đơnvị,sốkhốicủaA3Xbằng9/8sốkhốicủaA1X.a/Tínhsốkhốimỗiđồngvị.b/Biếtrằng:A1Xchiếm99,577%,A2Xchiếm0,339%.TínhnguyêntửlượngtrungbìnhcủaX.c/Hãyxácđịnhp,n,evàtêncủaX.BiếtrằngtrongđồngvịA1Xsốpbằngsốn10/XlàKLhóatrị2,hòatanhoàntoàn6,08 ...