![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
BÀI TẬP HỮU CƠ TỔNG HỢP SỐ 1( PHẦN H-C)
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 85.42 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu bài tập hữu cơ tổng hợp số 1( phần h-c), tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP HỮU CƠ TỔNG HỢP SỐ 1( PHẦN H-C) BÀI TẬP HỮU CƠ TỔNG HỢP SỐ 1( PHẦN H-C)1. Các ankan không tham gia phản ứngA. PƯ cộng B. PƯ thế C. PƯ tách D. PƯcháy2. Cho metylpropen tác dụng với HCl, sản phẩm chính thu được làA. 2-clopropan B. 2-clo -2-metylpropenC. 2-clo -2-metylpropan D. 1-clo -2-metylpropan3. Tổng số đồng phân cấu tạo ứng với C5H10 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 64. Khi cho isopentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính thu được là A. 2-brompentan B. 1-brompentan C. 1,3-đibrompentan D. 2,3-đibrompentan5. Lần lượt dẫn 6 khí sau: metan, etilen, xiclopropan, cacbonic, butađien, axetilen qua ddbrom. Số chất làm mất màu nước brom là A. 3 B. 4 C. 5 D. 26. Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo 2 ancol. Hai anken đó là A. eten và but-2-en B. 2-metylpropen và but-1-en C. propen và but-2-en D. eten và but-1-en7. Số ankin có CTPT C6H10 tác dụng với dd AgNO3/ddNH3, số chất tạo kết tủa là A. 3 B. 4 C. 5 D. 68. Có thể dùng dd AgNO3/NH3 để phân biệt cặp hoá chất A. etilen và axetilen B. propilen và etilen C. propin và axetilen D. etilen và but -2-en9. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in, axetilen. Kết luận đúng là A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu nước brom B. Cả 2 chất tạo kết tủa với dd AgNO3/ddNH3 C. Cả 3 chất đều có khả năng làm mất màu nước brom D. không có chất nào có khả năng làm mất màu dd KMnO410: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đkc), thu được 22 gam CO2và 9 gam H2O. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 30. Tỡm cụng thức phõn tử của X.11. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít ( đktc) hỗn hợp A gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp , chosản phẩm chỏy qua bỡnh (I) đưng H2SO4 đặc và bỡnh (II) đựng KOH đặc , khối lượngbỡnh (II) tăng hơn khối lượng bỡnh (I) là 39 gam. Xỏc định CTPT của hai anken và Tính% theo thể tích của mỗi anken trong hỗn hợp12: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Ởđkc 1 lít hơi X có khối lượng xấp xỉ 3,93 gam. Tỡm cụng thức phõn tử của X.Bài 5: hỗn hợp A gồm 2 Hiđrôcacbon mạch hở trong cấu tạo chỉ có một liên kết chưano .13. Đem 336 ml hỗn hợp A cho qua dung dịch brôm dư thỡ lượng brôm tham gia phảnứng hết 3,2 gam và không có khí thoát ra, cũn nếu đem 336ml hỗn hợp A đốt cháy thỡtạo 1,76 gam CO2 . Thể tích các khí đo ở đktc.a. Tỡm thành phần % thể tớch hỗn hợp A.b. Xác định CTCT của 2 Hỉđrôcacbon trên, Biết hỗn hợp A khụng tỏc dụng với dungdịch AgNO3/ NH3.14. Một ankan X có công thức nguyên (C2H5)n. Vậy công thức phân tử của ankan là A. C2H6 B. CH4 C. C3H8 D. C4H1015.(A07). Khi brom hoá một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉkhối so với H2 là 75,5. Tên ankan đó là A. 3,3-đimetylhexan B. 2,2-đimetylproan C. isopentan D. 2,2,3-trimetylpentan16. Cho sơ đồ C2H5OH Cao su buna. Chất X là (X) B. buta -1,3-đien A. etilen C. axetilen D.vinylclorua17. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm mêtan và 1 anken A qua dd brom dư thấy khối lượngbình brom tăng 5,25 g. Đốt háy hoàn toàn khí còn lại được 5,5 g CO2. Công thức pt của Alà: A. C5H8 B. C3H6 C.C4H8 D. C5H1018. (A07) Một hiđrocacbon X cộng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm có thành phầnkhối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là A. C2H4 B. C3H6 C.C4H8 D. C3H419. (A07) Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khốilượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khíhấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư, thu được số gam kết tủa là A. 30 B. 40 C. 10 D. 2020. (A07). Hỗn hợp hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàntoàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc, thu được hỗn hợpkhí Z có tỉ khối so với H2 bằng19. Công thức pt X là A. C3H8 B. C3H6 C.C4H8 D.C3H421.(CĐ08) Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11mol CO2 và 0,132 molH2O. Khi X tác dụng với khí Clo (theo tỉ lệ mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duynhất. Tên gọi của X Là ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
BÀI TẬP HỮU CƠ TỔNG HỢP SỐ 1( PHẦN H-C) BÀI TẬP HỮU CƠ TỔNG HỢP SỐ 1( PHẦN H-C)1. Các ankan không tham gia phản ứngA. PƯ cộng B. PƯ thế C. PƯ tách D. PƯcháy2. Cho metylpropen tác dụng với HCl, sản phẩm chính thu được làA. 2-clopropan B. 2-clo -2-metylpropenC. 2-clo -2-metylpropan D. 1-clo -2-metylpropan3. Tổng số đồng phân cấu tạo ứng với C5H10 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 64. Khi cho isopentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm chính thu được là A. 2-brompentan B. 1-brompentan C. 1,3-đibrompentan D. 2,3-đibrompentan5. Lần lượt dẫn 6 khí sau: metan, etilen, xiclopropan, cacbonic, butađien, axetilen qua ddbrom. Số chất làm mất màu nước brom là A. 3 B. 4 C. 5 D. 26. Hiđrat hoá 2 anken chỉ tạo 2 ancol. Hai anken đó là A. eten và but-2-en B. 2-metylpropen và but-1-en C. propen và but-2-en D. eten và but-1-en7. Số ankin có CTPT C6H10 tác dụng với dd AgNO3/ddNH3, số chất tạo kết tủa là A. 3 B. 4 C. 5 D. 68. Có thể dùng dd AgNO3/NH3 để phân biệt cặp hoá chất A. etilen và axetilen B. propilen và etilen C. propin và axetilen D. etilen và but -2-en9. Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in, axetilen. Kết luận đúng là A. Cả 4 chất đều có khả năng làm mất màu nước brom B. Cả 2 chất tạo kết tủa với dd AgNO3/ddNH3 C. Cả 3 chất đều có khả năng làm mất màu nước brom D. không có chất nào có khả năng làm mất màu dd KMnO410: Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đkc), thu được 22 gam CO2và 9 gam H2O. Tỉ khối hơi của X so với H2 bằng 30. Tỡm cụng thức phõn tử của X.11. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít ( đktc) hỗn hợp A gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp , chosản phẩm chỏy qua bỡnh (I) đưng H2SO4 đặc và bỡnh (II) đựng KOH đặc , khối lượngbỡnh (II) tăng hơn khối lượng bỡnh (I) là 39 gam. Xỏc định CTPT của hai anken và Tính% theo thể tích của mỗi anken trong hỗn hợp12: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Ởđkc 1 lít hơi X có khối lượng xấp xỉ 3,93 gam. Tỡm cụng thức phõn tử của X.Bài 5: hỗn hợp A gồm 2 Hiđrôcacbon mạch hở trong cấu tạo chỉ có một liên kết chưano .13. Đem 336 ml hỗn hợp A cho qua dung dịch brôm dư thỡ lượng brôm tham gia phảnứng hết 3,2 gam và không có khí thoát ra, cũn nếu đem 336ml hỗn hợp A đốt cháy thỡtạo 1,76 gam CO2 . Thể tích các khí đo ở đktc.a. Tỡm thành phần % thể tớch hỗn hợp A.b. Xác định CTCT của 2 Hỉđrôcacbon trên, Biết hỗn hợp A khụng tỏc dụng với dungdịch AgNO3/ NH3.14. Một ankan X có công thức nguyên (C2H5)n. Vậy công thức phân tử của ankan là A. C2H6 B. CH4 C. C3H8 D. C4H1015.(A07). Khi brom hoá một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉkhối so với H2 là 75,5. Tên ankan đó là A. 3,3-đimetylhexan B. 2,2-đimetylproan C. isopentan D. 2,2,3-trimetylpentan16. Cho sơ đồ C2H5OH Cao su buna. Chất X là (X) B. buta -1,3-đien A. etilen C. axetilen D.vinylclorua17. Cho 4,48 lít hỗn hợp khí gồm mêtan và 1 anken A qua dd brom dư thấy khối lượngbình brom tăng 5,25 g. Đốt háy hoàn toàn khí còn lại được 5,5 g CO2. Công thức pt của Alà: A. C5H8 B. C3H6 C.C4H8 D. C5H1018. (A07) Một hiđrocacbon X cộng với HCl theo tỉ lệ mol 1:1, sản phẩm có thành phầnkhối lượng clo là 45,223%. Công thức phân tử của X là A. C2H4 B. C3H6 C.C4H8 D. C3H419. (A07) Ba hiđrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, trong đó khốilượng phân tử Z gấp đôi khối lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khíhấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 dư, thu được số gam kết tủa là A. 30 B. 40 C. 10 D. 2020. (A07). Hỗn hợp hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàntoàn hỗn hợp trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dd H2SO4 đặc, thu được hỗn hợpkhí Z có tỉ khối so với H2 bằng19. Công thức pt X là A. C3H8 B. C3H6 C.C4H8 D.C3H421.(CĐ08) Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11mol CO2 và 0,132 molH2O. Khi X tác dụng với khí Clo (theo tỉ lệ mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duynhất. Tên gọi của X Là ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi thử môn hóa đề thi đại học đề thi cao đẳng tài liệu luyện thi ôn thi đại học đề thi tham khảoTài liệu liên quan:
-
Bộ đề thi trắc nghiệm ngữ pháp thi tuyển vào lớp 10
51 trang 100 0 0 -
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 52 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 39 0 0 -
6 trang 38 0 0
-
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 4 )
6 trang 36 0 0 -
ĐỀ LUYỆN THI VÀ ĐÁP ÁN - TIẾNG ANH ( Số 5 )
6 trang 35 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết hóa vô cơ lớp 12
9 trang 34 0 0 -
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 34 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 33 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 31 0 0